vietjack.com

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 9)
Quiz

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 9)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Việc ghép nối tiếp các nguồn điện thành bộ để có được bộ nguồn có

A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

D. suất điện động bằng điện trở mạch ngoài.

2. Nhiều lựa chọn

Việc ghép song song các nguồn điện giống nhau thì có được bộ nguồn có

A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.

B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.

D. suất điện động bằng điện trở mạch ngoài.

3. Nhiều lựa chọn

Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện

A. đặt liên tiếp cạnh nhau.

B. với các cực nối liên tiếp nhau.

C. mà các cực dương của nguồn này được nói với cực âm của nguồn điện tiếp sau.

D. với các cực cùng dâu được nối liên tiếp nhau.

4. Nhiều lựa chọn

Bộ nguồn song song là bộ nuồn gồm các nguồn điện

A. có các cực đặt song song với nhau.

B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nối vào một điểm khác.

C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp.

D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào một điểm khác.

5. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng

A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ.

B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.

C. suất điện động của một nguồn điện bất kỳ có trong bộ.

D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ.

6. Nhiều lựa chọn

Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do

A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.

C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D. cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.

7. Nhiều lựa chọn

Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B trung hòa về điện. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?

A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.

C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.

8. Nhiều lựa chọn

Đưa một thanh kim loại trung hoà về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại

A. có hai nửa tích điện trái dấu.

B. tích điện dương.

C. tích điện âm.

D. trung hoà về điện.

9. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điêm O bằng hai sợi chỉ dài bằng nhau. Khi cân bằng, ta thấy hai sợi chỉ làm với đường thẳng đứng những góc α bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

A. Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B. Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.

C. Hai quả cầu không nhiễm điện.

D. Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.

10. Nhiều lựa chọn

Đặt hai hòn bi thép không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng kim loại, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.

B. ra xa nhau.

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.

11. Nhiều lựa chọn

Đặt hai hòn bi thép không nhiễm điện, gần nhau, trên mặt một tấm phẳng thủy tinh, nhẵn, nằm ngang. Tích điện cho một hòn bi thì chúng chuyển động

A. lại gần nhau chạm nhau rồi dừng lại.

B. ra xa nhau.

C. lại gần nhau chạm nhau rồi lại đẩy nhau ra.

D. ra xa nhau rồi lại hút lại gần nhau.

12. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu tích điện - 6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?

A. Thừa 4.1012 electron.

B. Thiếu 4.1012 electron.

C. Thừa 25.1012 electron.

D. Thiếu 25.1013 electron.

13. Nhiều lựa chọn

Lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân trong nguyên tử heli với một electron trong võ nguyên tử có độ lớn 0,533 μN. Khoảng cách electron này đến hạt nhân là

A. 2,94.10-11m.

B. 2,84.10-11m.

C. 2,84.10-11m.

D. 2,74.10-11m.

14. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 36.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó

A. 0,1 μC.

B. 0,2 μC.

C. 0,15 μC.

D. 0,25 μC.

15. Nhiều lựa chọn

Xét nguyên tử heli, gọi Fd và Fhd lần lượt là lực hút tĩnh điện và lực hấp dẫn giữa một electron và hạt nhân. Điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg. Khối lượng của hạt nhân heli là 6,65.10-27 kg. Hằng số hấp dẫn là 6,67.10-11 R4B4EAHOOfI_jsVnqsSY8m26oKinyMf5WK2pczcfyVMPUO29emUFFoa7MQxDVxww4ajnghjv1CR1Edu-uNRmDe3rnUYMYkuOoX7Oi-tQp7eQOz-oSapC3lBQzqNd9cItsLuDo5OYvy-6y2ae6Q. Chọn kết quả đúng?

A. 7f9CfZenzdjIJbw0qNgr23_WI23xv804rYshRNBkyz-KAKwoZXNi0xbjp0OsQFUCcGhZNrRvx6k2EaqsqVzdHTfj6Ueo0WUCa4UVmY87JzY985HfYiaq3-VY1anyEmUop5J9c0rysNsv4lV-Ug.

B. r3HallsPX2FlCjoL_Y53hk_e2DtdykcQqVCXHYgHSigyhZrhgnqALniHop8Wtuct1jYLZaV_nRRNgmqaj7PlCu8R1q2VRXtu8Rq08kVgY29x_GYWion3z4FEhkek1k7qFL6k-P8QjsgeulDQGg.

C. eMz_g7tkKurHYEBIAP04_-Ev6nMl1z6mOv2cuQrEpvqX1FnU-DaXQ6XudnO12UuJdJQwoPymSiRSNXUWwGvAZ9nXrkfFxssEvXUyJ0ttKmItzxEoG0J69YgBeheCBbk2k_8TLXf8wjWvjWkvxQ

D. UpACp2YVXN5GLILh7DcKFCnQL9TSq-rNHlDGg05hM0kTM5yN8qTI8FI_SDT8WhncmgwTgz606EUpEpN_UyiopLUB22R1KfRlIfeHFFFPr33xLKiyiP6hv0k9E9_URxYtq-4_H3gBhDsmCsyu2Q

16. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng F. Tính hằng số điện môi của dầu

A. 1,5.

B. 2,25.

C. 3.

D. 4,5.

17. Nhiều lựa chọn

Biết điện tích của electron là -1,6.10-19C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron sẽ là bao nhiêu ?

A. 1,5.107 rad/s.

B. 4,15.106 rad/s.

C. 1,41.1017 rad/s.

D. 2,25.106 rad/s.

18. Nhiều lựa chọn

Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 10 cm thì chúng hút nhau một lực bằng 5,4 N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau một lực bằng 5,625 N. Điện tích lúc đầu của quả cầu thứ nhất không thể là

A. Cq1=10-6

B. ao65QUN4g7E9Moz-an53pxJ1G9WigbjvuIX-39TUfFuxEMzj36neJG41Y_u6zxQX0SHN6TCXbko4-Ef8x5-xk3mFb3HEzW7oiv90oh7gwKU60iUY-61JZ3bpZoEFyDUQFPPHpDhikelIEKthkg

C. ZZgmoKEovcxPwefTz_X4zbSgdfGP2BZZ_kDENQHdgWWMp9u8ZiTgc_VHkREmIbZ6GbYETwAOLLUjbHWESLK9OOnspDmH5PcDhKgKD8S8rmxx4rzdYyD-HfSA3LnyrOBFDV98xRIqE7D5IXg32Q

D. y1qy_h8_7poi0c7PIfAMR-_lTt09XuLTRIGdInYQZ6zxWS38NapqVCIyOVyZQNqrVL_N4gPftFweZ3YZcytvTx8oimmVkE2dT5ZqBKlbyuyzM4hGCbF6anLJjGnC4GVMfElaFOfYNpeoF6GPww

19. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, cùng khối lượng m = 0,2 kg, được treo vào cùng một điểm bằng hai sợi dây không dãn, dài 0,5 m. Khi mỗi quả cầu tích điện q như nhau, chúng tách nhau ra một khoảng r = 5cm. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của q là

A. 5,66.10–6 C.

B. 3,58.10–7 C.

C. 1,79.10–7 C.

D. 8,2.10–6 C.

20. Nhiều lựa chọn

Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E=E/q thì F và q là gì?

A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.

D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.

21. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?

A. Điện tích Q.

B. Điện tích thử q.

C. khoảng cách r từ Q đến q.

D. Hằng số điện môi của môi trường.

22. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A. Niu tơn.

B. Cu lông.

C. Vôn nhân mét.

D. Vôn trên mét.

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào tronh hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

24. Nhiều lựa chọn

Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 1 và 2.

25. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích âm?

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 1 và 3.

26. Nhiều lựa chọn

Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn kết luận đúng?

A. A là điện tích dương, B là điện tích âm.

B. A là điện tích âm, B là điện tích dương.

C. Cả A và B là điện tích dương.

D. Cả A và B là điện tích âm.

27. Nhiều lựa chọn

Ba điện tích điểm q1 = + 2.10-8 C nằm tại điểm A, q2 = + 4.10-8 C nằm tại một điểm B và q3 = -0,684.10-8 C nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B, C lần lượt là EA, EB và EC. Chọn phương án đúng ?

A. EA > EB = EC.

B. EA > EB > EC.

C. EA < EB = EC.

D. EA = EB = EC.

28. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R2 = 4 Ω; R3 = 6Ω; R4 = 3 Ω; R5 = 10 Ω; UAB = 48 V. 

 

Chọn phương án đúng?

A. Điện trở tương của đoạn mạch AB là 15 Ω.

B. Cường độ dòng điện qua R1 là 3 A.

C. Cường độ dòng điện qua R2 là 2 A.

D. Cường độ dòng điện qua R5 là 1 A

29. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = R3 = R5 = 3 Ω; R2 = 8Ω; R4 = 6Ω; U5 = 6 V. Gọi x, y, z lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1, R2 và R3. Tổng (x + y + z) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2 A.

B. 4 A.

C. 3 A.

D. 5 A.

30. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R1 = 8 Ω; R3 = 10 Ω; R2 = R4 = R5 = 20 Ω; I3 = 2 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1 và hai đầu R4 lần lượt là UR1 và UR4. Tổng (UR1 + UR4) gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 275 V.

B. 235 V.

C. 295 V.

D. 255 V.

31. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R3 = R4. Nếu nối hai đầu AB vào hiệu điện thế 120 V thì cường độ dòng điện qua R2 là 2 A và UCD = 30 V. Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120 V thì UAB = 20 V. Giá trị của R1

A. 8 Ω.

B. 30 Ω.

C. 6 Ω.

D. 20 Ω.

32. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V; r = 0,1 Ω; Rđ = 11 Ω; R = 0,9 Ω. Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là

A. 11 V và 2,75 W.

B. 5,5 V và 2,75 W.

C. 5,5 V và 11 W.

D. 11 V và 11 W.

33. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên, trong đó nguồn điện có suất điện động 15 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω và R3 = 5 Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 lần lượt là

A. 1 A và 4 V.

B. 2 A và 5 V.

C. 1,25 A và 5 V.

D. 1,25 A và 6 V.

34. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên, trong đó nguồn điện có suất điện động 24 V và có điện trở trong rất nhỏ, các điện trở ở mạch ngoài là R1 = 3 Ω, R2 = 4 Ω và R3 = 5 Ω. Công của nguồn điện sinh ra trong 10 phút và công suất tỏa nhiệt ở điện trở R2 lần lượt là

A. 3,6 kJ và 2,5 W.

B. 7,2 kJ và 16 W.

C. 9,6 kJ và 8 W.

D. 28,8 kJ và 16 W.

35. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, ξ = 96 V; r = 2Ω; R1 = 2 Ω; R2 = 8 Ω; R4 = 16 Ω. Điện trở của các dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lí tưởng để đo hiệu điện thế giữa hai điểm M và N thì số chỉ vôn kế là

A. 5 V.

B. 6 V.

C. 7 V.

D. 8 V.

36. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, r = 2Ω; R1 = 1Ω; R2 = 4 Ω; R3 = 3 Ω; R4 = 8 Ω và UMN = 1,5 V. Điện trở của dây nối không đáng kể. Suất điện động của nguồn là

A. 30 V.

B. 24 V.

C. 48 V.

D. 12 V.

37. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 30 V và điện trở trong 3 Ω, các điện trở R1 = 12 Ω, R2 = 27 Ω, R3 = 18 Ω, vôn kế V có điện trở rất lớn. Số chỉ của vôn kế là

A. 25 V.

B. 23,6 V.

C. 22,5 V.

D. 29 V.

38. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 Ω ; R1 = R2 = 2 Ω; R3 = R5 = 4 Ω; R4 = 6 Ω. Điện trở của ampeke và các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampeke là

A. 0,15 A.

B. 0,25 A.

C. 0,5 A.

D. 1 A.

39. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. R1 = 12 Ω, R2 = 4 Ω, R4 = 18 Ω, R5 = 6 Ω, RĐ = 3 Ω, C = 2 μF. Biết điện trở ampe kế và dây nối không đáng kể. Dịch chuyển con chạy của biến trở R3 để điện tích trên tụ C bằng 0. Tìm R3.

A. 5 Ω.

B. 4 Ω.

C. 3 Ω.

D. 6 Ω.

40. Nhiều lựa chọn

Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động 56 V, có điện trở trong không đáng kể, R1 = R2 = 15 Ω, R3 = 30 Ω, C = 2 μF. Người ta chuyển khóa k liên tục giữa A và B sau những khoảng thời gian bằng nhau. Tìm cường độ dòng điện trung bình qua R3 sau khi đã chuyển khóa k qua lại nhiều lần

A. 0,5 A.

B. 1,5 A.

C. 1 A.

D. 2 A.

© All rights reserved VietJack