vietjack.com

37 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Ôn tập chương 7 (có đáp án) : Mắt – Các dụng cụ quang
Quiz

37 câu Trắc nghiệm Vật Lí 11 Ôn tập chương 7 (có đáp án) : Mắt – Các dụng cụ quang

V
VietJack
Vật lýLớp 1111 lượt thi
37 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lăng kính có góc chiết quang nhỏ A=60 , chiết suất n=1,5 . Chiếu một tia sáng đơn sắc vào mặt bên lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch của tia ló qua lăng kính là:

60

30

40

80

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với i1 , i2  ,  A lần lượt là góc tới, góc ló và góc chiết quang của lăng kính. Công thức xác định góc lệch D của tia sáng qua lăng kính?

D=i1+i2A

D=i1i2+A

D=i1i2A

D=i1+i2+A

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng?

Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật

Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật

Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật

Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ:

Luôn nhỏ hơn vật

Luôn lớn hơn vật

Luôn cùng chiều với vật

Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ:

Luôn nhỏ hơn vật

Luôn lớn hơn vật

Luôn ngược chiều với vật

Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây là đúng?

Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật

Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật

Với thấu kính hội tụ, vật thật luôn cho ảnh thật

Với thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính phân kỳ là không đúng?

Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ

Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì

Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song

Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhận xét nào sau đây về tác dụng của thấu kính hội tụ là không đúng?

Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ

Có thể tạo ra chùm sáng phân kì từ chùm sáng phân kì

Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song

Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng hội tụ

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính nhỏ hơn khoảng tiêu cự, qua thấu kính cho ảnh:

Ảo, nhỏ hơn vật

Ảo, lớn hơn vật

Thật, nhỏ hơn vật

Thật, lớn hơn vật

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, qua thấu kính cho ảnh:

Cùng chiều, nhỏ hơn vật

Cùng chiều, lớn hơn vật

Ngược chiều, nhỏ hơn vật

Ngược chiều, lớn hơn vật

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 20cm. Thấu kính có tiêu cự 10cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:

20cm

10cm

30cm

40cm

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thấu kính có độ tụ D=5dp , đó là:

Thấu kính phân kì có tiêu cự f=0,2cm

Thấu kính phân kì có tiêu cự là f=20cm

Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=20cm

Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=0,2cm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếu tia sáng đơn sắc vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang 600 . Tia ló qua mặt bên thứ hai có góc ló là 500  và góc lệch so với tia tới là 200  thì góc tới là bao nhiêu?

300

200

500

600

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt vật AB=2cm  thẳng góc trục chính thấu kính phân kỳ có tiêu cự f=12cm  , cách thấu kính một khoảng d=12cm  thì ta thu được:

Ảnh thật A’B’, cao 2cm

Ảnh ảo A’B’, cao 2cm

Ảnh ảo A’B’, cao 1cm

Ảnh thật A’B’, cao 1cm

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB đặt thẳng góc trục chính thấu kính phân kì, cách thấu kính 20cm, tiêu cự thấu kính là f=20cm . Ảnh A’B’ của vật tạo bởi thấu kính là ảnh ảo cách thấu kính:

20cm

10cm

30cm

40cm

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB đặt thẳng góc trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 40cm. Tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

Thật, cách thấu kính 40cm

Thật, cách thấu kính 20cm

Ảo, cách thấu kính 40cm

Ảo, cách thấu kính 20cm

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB=2cm  đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm , tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

Ảo, cao 2cm

Ảo, cao 4cm

Thật, cao 2cm

Thật, cao 4cm

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật AB=2cm  đặt thẳng góc trục chính thấu kính hội tụ, cách thấu kính 10cm , tiêu cự thấu kính là 20cm. qua thấu kính cho ảnh A’B’ là ảnh:

Ảo, cao 2cm

Ảo, cao 4cm

Thật, cao 2cm

Thật, cao 4cm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ  D=+5dp và cách thấu kính một khoảng 30cm. ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 60cm

Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 60cm

Ảnh thật, cách thấu kính một đoạn 20cm

Ảnh ảo, cách thấu kính một đoạn 20cm

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật  AB=2cm nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính  cho ảnh A’B’ cao 8cm. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là:

8cm

16cm

64cm

72cm

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f=15cm  cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:

4cm

6cm

12cm

18cm

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?

Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật

Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thấu kính phân kì có tiêu cự f=10cm . Độ tụ của thấu kính là:

0,1dp

10dp

10dp

0,1dp

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sai khi tính số phóng đại k của thấu kính:

k=d'ff

k=ffd

k=d'd

k=fd'f

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật thật đặt trước một thấu kính  40cm cho một ảnh trước thấu kính 20cm. Đây là:

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm

Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm

Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 20cm

Thấu kính phân kỳ có tiêu cự 40cm

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tia sáng tới vuông góc với mặt AB của một lăng kính có chiết suất n=2  và góc chiết quang A=300 . Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là:

D=50

D=130

D=150

D=220

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng kính có góc chiết quang A=600 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm=420  . Góc tới có giá trị bằng:

i=510

i=300

i=210

i=180

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lăng kính có góc chiết quang A=600 , chùm sáng song song qua lăng kính có góc lệch cực tiểu là Dm=420 . Chiết suất của lăng kính là:

n=1,55

n=1,50

n=1,41

n=1,33

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng: Kính lúp là:

Một quang cụ có tác dụng làm giảm góc trông vật

Một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật rất nhỏ

Một dụng cụ tạo ra ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật

Một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật rất nhỏ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp ngắm chừng nào thì độ bội giác của kính lúp có giá trị bằng độ phóng đại ảnh?

Ở điểm cực cận

Ở điểm cực viễn

Ở vô cực

Không có trường hợp nào

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ngắm chừng ở vô cực thì độ bội giác của kính lúp có giá trị:

G=Dd

G=Df

G=fD

G=K

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về đặc điểm của vật kính và thị kính của kính hiển vi

Vật kính là một TKPK có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một TKHT có tiêu cự ngắn

Vật kính là một TKHT có tiêu cự rất ngắn và thị kính là một TKHT có tiêu cự ngắn

Vật kính là một TKHT có tiêu cự dài và thị kính là một TKHT có tiêu cự ngắn

Vật kính là một TKPK có tiêu cự dài và thị kính là một TKHT có tiêu cự ngắn

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính hiển vi:

Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và thị kính

Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính

Tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính

Tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f=10cm , cho ảnh A'B'. Khi dịch chuyển vật một khoảng 5cm lại gần thấu kính thì thấy ảnh dịch chuyển một khoảng là 10cm. Vị trí của vật trước khi dịch chuyển là:

5cm

15cm

20cm

A hoặc C

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đèn nhỏ  S1S2  nằm trên trục chính và ở hai bên của một thấu kính hội tụ có độ tụ là D=10dp . Khoảng cách từ S1  đến thấu kính bằng 6cm  . Tính khoảng cách giữa S1  và S2  để ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau?

24cm

30cm

32cm

36cm

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ gồm một thấu kính hội tụ tiêu cụ  60cm và một gương phẳng đặt đồng trục có mặt phản xạ quay về phía thấu kính, cách thấu kính một khoảng là a. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính, trước thấu kính và cách thấu kính 80cm. Để ảnh cuối cùng cho bởi hệ cách thấu kính  thì  phải có giá trị là:

60cm

140cm

40cm

100cm

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack