vietjack.com

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 7)
Quiz

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 7)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điện năng được đo bằng

A. vôn kế.

B. công tơ điện.

C. ampe kế.

D. tĩnh điện kế.

2. Nhiều lựa chọn

Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Niutơn (N).

B. Jun (J).

C. Oát (W).

D. Culông (C)

3. Nhiều lựa chọn

Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?

A. Bóng đèn dây tóc.

B. Quạt điện.

C. Bàn ủi điện.

D. Acquy đang nạp điện

4. Nhiều lựa chọn

Công suất của nguồn điện được xác định bằng

A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.

B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện..

C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.

D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây

5. Nhiều lựa chọn

Khi một động cơ điện đang hoạt đông thì điện năng được biến đổi thành

A. năng lượng cơ học.

B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.

C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.

D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.

6. Nhiều lựa chọn

Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào?

A. JVt55sHs2fXG6pO_-hF5BJ11uPBa9xRDKq85mPkSt54JEl2NR2eF0Yodw1keSGaOY1pOzOzMMNgJtgR_KPcW_Z_6HtLXxNsvRWIaQZhmpv4myytNuNjE3sTm5Y882kZNFaBinI11I-6_LePHHg.

B. U9_8yrHCNZXhFn8jkS4Mij68Q3vf9mcvGRHUXIbNh4g4UDCTw2DcAuHiX-mFpkcH2rrvu_nhl-rn-cXVVu66xmKLSM5cPPC5cpCx6F3ckD7ptAcrNoiZyGG8EzusluWxQOKat9BqwwqMrgaygw.

C. SoYTdVl4s2PyuxvkTYWF6F_tfZpmOk2HYtedfP1ciCMZ3tUKVNVYe2wSKi5vF7y0m6bv4u9DI1WAn6-SOjnry8uKLuTIP1ByYDCC-jMWykoXKPE2plsGQ64vaPFA7btU7prHfQiPjxVlkMCQEg.

D. zWChtRo9dsN-K1cppNJ8yL41J2N7N4IPKKZ2HP6n3V82P5TdzY5JG_Z4ZgLdCRUj69PTMYGhTtCLAXxkskSc7pZKJbsWqtz47yOEiY6R05lYWrGGLZx8ZF50Tn7sJf_qBJdhnuqKDWdhK0M6zw.

7. Nhiều lựa chọn

Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện.

B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện.

D. tỉ lệ thuận với bình phương điện trở dây dẫn.

8. Nhiều lựa chọn

Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích +4 C từ cực âm tới cực dương bên trong nguồn điện

A. 3 mJ.

B. 6 mJ.

C. 6 J.

D. 3 J

9. Nhiều lựa chọn

Biết năng lượng điện trường trong tụ được tính theo công thức wiuwQIEH56ClaseaxHZ_DMpvQ2l3EaHY3Y_zg8eO7yY-ZqX5rWuyMz0mEXOk8pgMFwYPk-JpUWTva6an-mnQrY8YsQ4hr_i4qn2oQa1ds6WE5dPyB2e3B7jRMYQheAkAUOu9Z3xzyuE_tHg93w. Một tụ điện phẳng không khí đã được tích điện dương nếu dùng tay để làm tăng khoảng cách giữa hai bản tụ thì năng lượng điện trường trong tụ sẽ

A. giảm.

B. tăng.

C. lúc đầu tăng sau đó giảm.

D. lúc đầu giảm sau đó tăng.

10. Nhiều lựa chọn

Tụ điện C1 có điện tích q1 = 2.10-3C. Tụ điện có điện dung C2 có điện tích q2 = 10-3C. Chọn khẳng định đúng về điện dung của các tụ điện

A. C1 > C2.

B. C1 = C2.

C. C1 < C2.

D. chưa đủ để kết luận.

11. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 4 A liên tục trong 2 h thì phải nạp lại. Tính cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại

A. 0,4 A.

B. 0,2 A.

C. 0,6 mA.

D. 0,3 mA

12. Nhiều lựa chọn

Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 8 A liên tục trong 1 h thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ.

A. 9 V.

B. 12 V.

C. 6 V.

D. 3 V.

13. Nhiều lựa chọn

Một acquy thực hiện một công là 12 J khi dịch chuyển lượng điện tích 1 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luện là

A. suất điện động của acquy là 12 V.

B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V.

C. công suất của nguồn điện này là 6 W.

D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.

14. Nhiều lựa chọn

Một acquy có suất điện động là 24 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó

A. 1,92.10-18 J.

B. 1,92.10-17 J.

C. 3,84.10-18 J.

D. 3,84.10-17 J.

15. Nhiều lựa chọn

Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1019 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một phút ?

A. 6,528 W.

B. 1,28 W.

C. 7,528 W.

D. 1,088 W.

16. Nhiều lựa chọn

Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 2 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V.

A. 18,9 kJ và 6 W.

B. 21,6 kJ và 6 W.

C. 18,9 kJ và 9 W.

D. 43,2 kJ và 12 W.

17. Nhiều lựa chọn

Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn này với một bóng đèn tạo thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua nó có cường độ 0,9 A. Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 15 phút và công suất của nguồn lần lượt là

A. 8,64 kJ và 6 W.

B. 21,6 kJ và 10,8 W.

C. 8,64 kJ và 9,6 W.

D. 9,72 kJ và 10,8 W.

18. Nhiều lựa chọn

Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 0,5 A. Điện năng tiêu thụ trong 1 h là

A. 2,35 kWh.

B. 2,35 MJ

C. 1,1 kWh.

D. 0,55 kWh.

19. Nhiều lựa chọn

Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện chạy qua bàn là có cường độ là 0,5 A. Tính tiền điện phải rả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày 20 phút, cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh.

A. 19800 đ.

B. 16500 đ.

C. 135000 đ.

D. 16500 đ.

20. Nhiều lựa chọn

Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên ? Cho rằng giá tiền điện là 1800 đ/kWh.

A. 13500 đ.

B. 16200 đ.

C. 135000 đ.

D. 165000 đ.

21. Nhiều lựa chọn

Trên nhãn của một ấm điện có ghi 220 V - 1000 W. Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V để đun sôi 3 lít nước từ nhiệt độ 250C. Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của ấm là 95% và nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kgK.

A. 992 phút.

B. 11,6 phút.

C. 16,5 phút.

D. 17,5 phút.

22. Nhiều lựa chọn

Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 110 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ 200C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kgK, hiệu suất của ấm là 90% . Công suất và điện trở của ấm điện lần lượt là

A. 931 W và 52 Ω.

B. 981 W và 52 Ω.

C. 931 W và 13 Ω.

D. 981 W và 72 Ω.

23. Nhiều lựa chọn

Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V - 1,25 A. Kết luận nào dưới đây là sai ?

A. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.

B. Bóng đèn này chỉ có công suất 15 W khi mắc nó vào hiệu điện thế 12 V.

C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1 giây khi hoạt động bình thường.

D. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.

24. Nhiều lựa chọn

Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V - 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V - 22 W. Điện trở các bóng đến lần lượt là R1 và R2. Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế 220 V thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là I1 và I2. Chọn phương án đúng.

A. R2 – R1 = 1860 Ω.

B. R1 + R2 = 2640 Ω.

C. I1 + I2 = 0,8 A.

D. I1 – I2 = 0,3 A.

25. Nhiều lựa chọn

Bóng đèn sợi đốt 1 có ghi 220 V - 110 W và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 220 V - 25 W. Điện trở các bóng đến lần lượt là R1 và R2. Mắc nối tiếp vào hiệu điện thế 220 V thì công suất tiêu thụ của các bóng đèn lần lượt là P1 và P2. Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng?

A. Đèn 1 sáng yếu hơn đèn 2.

B. P1 = 4P2.

C. P2 = 4P1.

D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.

26. Nhiều lựa chọn

Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi 220 V - 100 W đột ngột tăng lên tới 250 V trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu phần trăm (%) so với công suất định mức của nó? Cho rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so với khi hoạt động ở chế độ định mức

A. giảm 19%.

B. tăng 19%.

C. tăng 29%.

D. giảm 29%

27. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau một lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là

A. 18F.

B. 1,5F.

C. 6F.

D. 4,5F.

28. Nhiều lựa chọn

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là 2.10-4N. Độ lớn của điện tích đó là

A. 2,25 mC.

B. 1,50 mC.

C. 1,25 mC.

D. 0,85 mC.

29. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng 105 V/m. Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng 4.105 V/m.

A. 2 cm.

B. 1 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

30. Nhiều lựa chọn

Biết điện tích của electron là -1,6.10-19C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Giả sử trong nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ dài của electron sẽ là bao nhiêu ?

A. 1,5.107 m/s.

B. 4,15.106 m/s.

C. 1,41.1017 m/s.

D. 2,25.106 m/s.

31. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 và q2 = xq1 (với - 5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực độ lớn lực là F0. Sau khi tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

A. hút nhau với độ lớn F < F0.

B. hút nhau với độ lớn F > F0.

C. đẩy nhau với độ lớn F < F0.

D. đẩy nhau với độ lớn F > F0.

32. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 36E và 4E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

A. 4,5E.

B. 22,5E.

C. 9E.

D. 18,8E.

33. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI=IN. Khi tại O đặt điện tích Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E và E/4. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

A. 4E.

B. 9E.

C. 25E.

D. 16E.

34. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C với AC = 2,5AB. Nếu tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8 Q  thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EA và EC. Giá trị của (EA + EB) là

A. 2,6E.

B. 3,6E.

C. 4,8E.

D. 3,8E.

35. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm q1 = +3.10-8 C và q2 = -4.10-8 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng 0. Điểm nằm trên đường thẳng AB

A. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm.

B. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách B là 45 cm.

C. ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm.

D. ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách B là 52 cm.

36. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có hai điện tích q1 = 12.10-6 C, q2 = 10-6C. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 20 cm, BC = 5cm

A. 8100 kV/m.

B. 3125 kV/m.

C. 900 kV/m.

D. 6519 kV/m.

37. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích điểm q1 = + 16.10-8 C và q2 = -40.10-8 C. Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm.

A. 1273 kV/m.

B. 1500 kV/m.

C. 4100 kV/m.

D. 1285 kV/m.

38. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 6cm trong không khí có đặt hai điện tích ApiOUSJdEPL67Fh2uf1TrT2r6S6OnVX_oNWFv1bnUrJv7dgACD_ledUarONLvvIKxZVmswFEaOlGpKM6GaxLcYPWsaLw99zvjlSG4Tsc_7HJ9thkOX-mVEkMqiNM5WbW1lRSpd-uOMZaj02rLgC,iLb4Y5F5ajJ2Yx8tqKwroUFsbdx1pWwoaRxqbzHWUYJP-rtTTKRW1k-pzktfYePpQssYzRQb-8KVFw0Jnx76hOcnrRjixkz-UeQimMHyO4KI2zUR-KdHkV21S9qqvzuIxaA41mG6VUfF8iJ-dgC. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=BC=8cm

A. 390 kV/m

B. 225 kV/m

C. 351 kV/m

D. 417 kV/m

39. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 8cm trong không khí có đặt hai điện tích p2cROm0UX55l7lqAZvm1Hs5yPi7zBefSrtlB0hPjDj9nHQUP2rRjlo6YfSDlnevYqiSqj5tCaHsxVgFRlh0oYoQRMt8pKTwZotie8gKJKeV-CUWbEIm44yHYdnUSzkcype9cpJAZwuiUYld7cg. Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC=6cm, BC=9cm

A. 450 kV/m

B. 360 kV/m

C. 331 kV/m

D. 427 kV/m

40. Nhiều lựa chọn

Tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB^ có giá trị lớn nhất. Để cường độ điện trường tại M là 4,48E thì điện tích tại O phải tăng thêm

A. 6Q.

B. 12Q.

C. 11Q.

D. 5Q

© All rights reserved VietJack