vietjack.com

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 6)
Quiz

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 6)

V
VietJack
Vật lýLớp 113 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

Tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.

Tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.

Chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.

Chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho

Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.

Khả năng thực hiện công của nguồn điện.

Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.

Khả năng tích điện cho hai cực của nó.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

Tạo ra điện tích dương trong một giây.

Tạo ra các điện tích trong một giây.

Thực hiện công của nguồn điện trong một giây.

Thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

Tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

Tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.

Tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

Làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm?

Hai quả cầu tích điện đặt gần nhau.

Một thanh nhiễm điện dặt gần quả cầu tích điện.

Hai vật nhỏ nhiễm điện đặt xa nhau.

Hai tấm kim loại đặt gần nhau.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 10 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ

Tăng lên 10 lần.

Giảm đi 10 lần.

Tăng 100 lần.

Giảm 100 lần.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi giảm đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm ba lần và khoảng cách giữa chúng giảm 3 lần thì lực tương tác giữa chúng

Tăng lên gấp đôi.

Giảm đi một nửa.

Giảm đi bốn lần.

Không thay đổi.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Đồ thị nào trong hình vẽ có thể biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách giữa chúng?

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?

T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.

T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.

T thay đổi.

T không đổi.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?

Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.

Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

Không khí khô.

Nước tinh khiết.

Thủy tinh.

Dung dịch muối.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không

CWda8vIj4HKRSU5lU54AaX-OVX4U9JrhuK9HHkDfvgXOyCOaVA7Rxl46scOYFjgew_AD4YS39jg8lnKJx7I770KvAzw_7JGw7wGZCaEP-3m2P28OgQAQU3CZTYeweELwSNu3hXhRsrKKpB1hlA

sRcjM6Xo6TmepvzbdP65wrXp1HDU04369MwKcYG1ELqBER9d3VAKdfOBsAgC5WESnJyqvEH1QipyY5T6mNPQb77iukiYIQ_TK_BSRprgW2ymNJQT6T03h7s8mpgkEbgkKSWmn9-A8AS3uyudtg

-tHt3aChECfekq5B628hvudYGjJV_h_lb7kAyx8s2D9Q0STjIVK0NACbG7DjEk_cJq5f6LCxlEdMaMS32LZBaW04JZNP6HdruBrSjvbCQMizrvmpITOQfKKusB1O8vqyGlEPy8eEIB3vrP1XzQ

S2_e0DyKO2KeMTdzP80vp2oNGG5fDgruF3IxvSZDT6N2EpKL9kgh6IsKxcty4ODQEq7AAdJHCRD0D2KuwQ17IFTl_pS1fQ0du0wSl_13EAmrmfi_sgawJR0ivs3CSkj7fHDh6Z0WTZ8jlrlOaw

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì

Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.

Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.

Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.

Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

Electron là hạt sơ cấp mang điện tích d5cZJozQPA4ER8BIszfSF83D3dJJwuVLik8UOg-neY654NKA7eMOxvFrQTrH2QWsAYd3tJgvWzRoP1wwEonXAE5WR9FyBxBCLV4lqMq_4zkMgF8xG8BhZHcNUZ0H-BThK5-m6Pvk-MhnNY9urQ

Độ lớn của điện tích nguyên tố là kgfD9Pp7b3DrU7IL5SzwSzOPlIJaODxJzZ0L7DlKK0Dgb_SUWNNVtI7FnK5NQ4BiXsr1sCgqrRTiGfv1b5gEYi6h291CaBz6Q4Hi5hdM7qE8gdTIL7l4IgFl-VamtIMryXZpz-pKSSDI2NtjMQ

Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.

Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?

Nước biển.

Nước sông.

Nước mưa.

Nước cất.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng

Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.

Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.

Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.

Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một

Thanh kim loại không mang điện tích.

Thanh kim loại mang điện tích dương.

Thanh kim loại mang điện tích âm.

Thanh nhựa mang điện tích âm.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cường độ điện trường được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

Lực kế.

Công tơ điện.

Nhiệt kế.

Ampe kế.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo cường độ dòng điện bằng đơn vị nào sau đây?

Niutơn (N).

Jun (J).

Oát (W).

Ampe (A).

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?

Culông (C).

Vôn (V).

Héc (Hz).

Ampe (A).

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có dòng điện là

Chỉ cần có vật dẫn.

Chỉ cần có hiệu điện thế.

Chỉ cần có nguồn điện.

Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện để có dòng điện là

Chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch kín.

Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Chỉ cần có hiệu điện thế.

Chỉ cần có nguồn điện.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện đinamô.

Trong mạch điện kín của đèn pin.

Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.

Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong thời gian t, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

-esuwvRysfEhtQtZKwGY8GKXxJ8HuJ3dPpq2GDoyLSD6AjvYvfzhZgAqSv8_rczlX2UhzUXAJbe23fiM8ST6AlgX1GUiONbaWkgHGzMG5jobvgB00l0fD-BlmL1x6k67fvjD97dOPLLTkJF94w

I=q/t2

4DX01EEudGiEumOF4Ogmxk9UPqI7PE0YpqouaekC3Jmms0S2PTmCxCITqJAhRzqpLu5ZTBx0gDTZfqnHpO1aptlpr5z85HiQ-i2aV0At67sA5wRZdDMDR-ypHmy1HCh18fIDxrmCQDlvOmBJ6g

3zOtCQwNgyLhnLDcwmHv5XyTtNIusuGZ7pM367Olm-9s816oUYbBCRL310TdP_obQ40ADqcQLgMwAM1A_cVVkU4LrQKlnw3kMFvgao5NsZKpf-RXBuRIvDpR1SFbsyb28rLyvGipFQHTYNIDRw

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một điện lượng 6,0 mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2,0s. Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này

3 mA.

6 mA.

0,6 mA.

0,3 mA.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là gsy9TlrVfkJo4JLhnO-kIs0f8-gKokSfbu2pIPDzsscwX-qMrMLCGIXBKh_gj1w_xiuXCEjlS4Mgs5me3p-R02vSirJwbKa5cjH0kgBCdu-p3bcSVBvh4VMMkvKqIr4lD2dUsJMfprIOB0Iu6Q . Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút lần lượt là

2 A và 240 C.

4 A và 240 C.

2 A và 480 C.

4 A và 480 C.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng độ trung bình đo được là 6 A. Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5 s. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh.

3 mC.

6 mC.

4 C.

3 C.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là 2 A. Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.

N1iWv3rMohlR1ejuxgnJfXVYhNXze6eLWNNZtdn6LyEbZBthN-Zz7puZJ81mOjABcVZzf7EdjA8OLZrqqi08oUOn6WbxJS3IzS9_aCAwcgq8DpiQd66PyXV0O9VXEAB_LXtgcgQl9W0ULrgZvA

2NMkn292xYld3z4baPcsrBY_tSjBddgksiboOcAFcZ9M_kOG5qzbOpeXWzk83a7dLO9qlWxqNSLNyl3o1k7TtEsNWxd_AznmGbzhpBg2aSrMpscmXzx2Z6sZKSGP4vYoMHcyWh0RPAnW1GmLPw

3eT4sr_m_HFHiiBHwozN44aTplwRrzue_h53rVVExL3HKCidI_59OLSIEeJFlCQEv_MeZHdwxsG464jDyzoGFg7M9Rg-ht3BHc1rBhVeTeOb1vmdzOZPoRaBFnOtpDX87uDu1163TXMxmYAwtQ

UgpHKwImhbVlVtVYtXmXTkLw4kSIp_u-41LJhzMCxVR6xbvU1KVFL0crCwV0aMql7aWfPTMt21ujgMPPwkagzMskStLdWP86Y9uMDvLs10znXpyzQLjknXk8Q-tG1cyVzrxEOl2XrxLZL-2tHg

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lực lạ thực hiện một công là 420 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 4E72OeOy2nMNigm6aEgyeNkZpj6JFx2YFPtuYMU7uui9YXbWt8uEkGZSSu9lj5O-nBycw5yaq_b_9M72WIjUJ_-8AuOGoyzeYRzoCWJY8UtaEzSZJzJupr7vUBByPeOiLaM3hK6uCoLLfRFF9A giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.

9 V.

12 V.

6 V.

24 V.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đơn vị điện dung có tên là gì?

Culông.

Vôn.

Fara.

Vôn trên mét

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A, B cách nhau 10 cm trong không khí có hai điện tích xXSWPwaLqWfNMafnRnmvC8rOxm_py-ojrrrCOJU4W4Gi5hLPjjsVac5SDKhhuc3B6wVCBIwHOGM9kYDLI7N0rXCyQNYVgdpUgmNmCC1KEdLqCB9R3-NEz-2ftDKNeb37EZrreiQqW5VYo8k3IA DbkGh0I2LeRVFrrxjjimlHsjbXg5bSLpxY_P0YoFmdZC_jQLzsBQxlfNFuZtNiPHKfmEyky2Zh_dNEhCvJwlpU_a7kh8tJIVDzxJna0BEYSkzrDr4rnlOcjDm6mj7k05iQx-jsdqMu9MW-x0Sw Xác  định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 15 cm, BC = 5cm

8100 kV/m.

400 kV/m.

900 kV/m.

2200 kV/m.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A, B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 = +5600/9 nC và  -6kMbz6I1tH9XIZ8G38AuJmgrmvuTNu9Dxo62-AuJ6MyhPvRn9x1P0E1vVPOQpIcB_z3L6Z3v20nr_BRYSBznOfVewbplh0Smk7gaPrYvGW7foDJziWLgRTtae9UYbYkz1482nWnc8r69Ojucg Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và cách B lần lượt là 4 cm và 3 cm

1273 kV/m.

1500 kV/m.

1300 kV/m.

3700 kV/m.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí có đặt hai điện tích gocbgmgjefnljdL0oIeCkGWU2xYhFlpRgB2XSC_pWHIQn1_OPdjZjEeWeLZfGhqzUnxsEeV8DDInzP_u-DroYJOFIbQD42E8zwhFBUh-4PixyRgGusZfC9Bt4mzxjYN6xf7T_DlOW8B6unoPRA Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 5 cm.

390 kV/m.

4 kV/m.

78 kV/m.

385 kV/m.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, A sao cho OM = OA/3. Khi tại O đặt điện tích điểm 9Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là 900 V/m. Khi tại O đặt điện tích điểm 7Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M là

1800 V/m.

7000 V/m.

9000 V/m.

6300 V/m.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tại điểm O đặt 2 điện tích điểm, giống hệt nhau thì độ lớn cường độ điện trường tại điểm A là E. Để tại trung điểm M của đoạn OA có độ lớn cường độ điện trường là 12E thì số điện tích điểm như trên cần đặt thêm tại O bằng

4.

3.

5.

7.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại hai điểm A và B cách nhau 18 cm trong không khí có đặt hai điện tích dMdx1dCAShTsub4I6Jh1sm-L9LIOmnrxMboSiKMlFHeUEuzWFoAG-AsNboI5NkMAu68iEUxtvVRCHLQucgLLjZSYIbT-0oFMa8q4ICsKVgapA9T4t_S33q8kDQNCbj8QxuN6rtStZklNqXKA1w vWLyMyoaaB4ZC0_nEkgw7gmY5_rSipl5ym3Q0LTP5CSKEqhkPF7lu4n6v95GqZE38IO4fmvk3dpd6jeSDOeFYwnZIXGwvka36TbcBuaee5KVB9C9msO5kPNgTZEJkXMSPz8L-qxfN_hcpJnm-A Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên TlUDU7vJS9BYNXOy0_Cr-KBr8TNwa1c7s2sSc4mESmyrTWU-NIaoiX1qr0vQLi1RoFrbZh0vtNTSWexpyoPEoRkYUq5IlhW_3o_IE6HDW7zklTmDKp4VgbiofiDNPOA3rUQXRyPs49ta6e2Bjw đặt tại C, biết AC = 12 cm; BC = 16 cm.

0,45 N.

0,15 N.

0,23 N.

4,5 N.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt ba điện tích âm có độ lớn lần lượt là q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác đều ABC cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

Có độ lớn bằng PjyEntIUb47oHOfjpbLEe6lXpibZp4Il_Rg9v1w4bSaqgMav41JCaWCC2tfN12Jn1-pRPfbHTJOJpS_AYhFVJpCL0OK0t_BnwUNjWLHNI0pd43URsyp6UdQG--31wxU1-fXoPehj2q7mYuEXNg

Có độ lớn bằng enKiu8Bj_RFyFPytRURaP_2z9oZdcH0jbzV5rxP-U3XKB0618AYKXOSK88-8n8P_7pWbN7fuBX3Nrv-k4jVLrm47rpjJ3OJpocP3KW2WWmcgC2cPEW-XwOPMOQdTyy3VQy_rTKczVOT7ocyrlw

Có độ lớn bằng 0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.

Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.

Có độ lớn bằng 0.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một vòng dây dẫn mảnh, tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ, có chiều dài WDIYSWAQK7KrwuCa1d0uisZHbcCSjc6S2W-XIXkOP2D3dYcCZYB4BVDnzLtiCQ6kXK4fqnnRplNDym1FpPeYWkcw8eGtKQRYvgWsoO--dmu5U0oPkO3IETYj0jilqVjlQPEOvYV2f7AHihSTNQ sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là

a1q3LykOUXnFWy1_fE9Mt4OOg7vin0xeGgOGHq0UzU301TKbx4c8w9iyc2MudPadZ4188jvyICCtsuNQo5urIRIQ0lS1GdGcig_pvsjmMju2BTLGl9OajxaFqT1ceMKWdu2C5mz3tZ2-fjx7Lw

MgrXGtPZeRewE3Y6y1eXbffgzvfnM8SIvl7FKJx8mK8Ut60yrqpvPowmqeBMo8wim2n1CPyVrN2eGi0bJtaXwVwjswk-0Fq0mkiBEzjxHKrQtI8Wy4KJxdGCCnYix_lBwdCfoJ5RS29IC5mdsw

d6VO_85nqLi1Rik5HUGMIZGUlmZtjMUbc4zLzXnMr3FL5039LqQ_BUxFrTJTZ44rEGefX8qCOnjKQ93OUjigGYZFg7M1etNgcaLvP6hdbN3pp2er5eXMMUn1zWSWQJGR20UGYUIxo7b4FNeB1Q

0.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh ACj1yJVCZ68yeacrmv-XJHmbAM108MlQhrY52sWUUbQzhbA8Nttj6KL-8MeKze9ZYzh4GWt0Ehvy12S6I9KuIYhJcFmw2nDaZ1uS3ANWm17M_nPdm8p3Ea8HD2Kh4HsfKjqrbYE_5RE6-2YT8g Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn EsDKO7Kjatc5kijYK-uIOCtzveJSo4MxjY0g43N2xqrlqkeGSEWC7KDdXtJWrDQOdP81wVoAOOSAFFg1zQBKk04pwhnFFLv-YmRcnDGpBs4HEYVIhpaTZpxMx_tdHVz4Zlk0pjev_CCIngHmKg Cường độ điện trường tổng hợp tại M.

Có hướng cùng hướng với véc tơ OM

Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

Có độ lớn iXXUtcXL1wU0gqliuzz9A4GV11_fQi98tsOdCHkMy2Tdzxj7SLdDneuXBRwbFa5n5IfzkwIB6X6Lo5dyWaiX2jVuKRCOr45LUEAo9-tv4E4Mx-MsWL9sNSIsAejvRLo33K84TlxhDWXXOVARSA

Có độ lớn x4oE6aWDVA2RkrjK9VC4_v-CyhJHj37PIzHJa1lCOBjtFA8WU9-GRzhICaEeP231atobTKUop5IVqONWYXtpQRVg596-9up9Je-uBpxeu4BgG1OxTQ_wPVtzKOpnxdneVL5GLTgeJFUjl2NfFg

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack