vietjack.com

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 3)
Quiz

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 3)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp bốn thì lực tương tác giữa chúng

A.tăng lên gấp đôi.

B. giảm đi một nửa.

C. giảm đi bốn lần.

D. không thay đổi.

2. Nhiều lựa chọn

Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?

A.Không khí khô.

B. Nước tinh khiết.

C. Thủy tinh.

D. Kim loại.

3. Nhiều lựa chọn

Đặt một điện tích điểm Q dương tại một điểm O, M và N là hai điểm nằm đối xứng với nhau ở hai bên điểm O. Di chuyển một điện tích điểm q dương từ M đến N theo một đường cong bất kì. Gọi AMN là công của lực điện trong dịch chuyển này. Chọn câu khẳng định đúng.

A.ggfP5kflfkmKxOwzeJ44SWNbCSQGDfUdl7E-F8iEjsouJTuoQU2KT-IMwqzunV1aMrfXH_gQYwqt89huH8OBe5v8qNUIyXGFx0d5vHD0NKU4MtT3AQvxMT50UKhvzNkmoShUKWq7CtmDboZpYQ và phụ thuộc vào đường dịch chuyển.

B.ggfP5kflfkmKxOwzeJ44SWNbCSQGDfUdl7E-F8iEjsouJTuoQU2KT-IMwqzunV1aMrfXH_gQYwqt89huH8OBe5v8qNUIyXGFx0d5vHD0NKU4MtT3AQvxMT50UKhvzNkmoShUKWq7CtmDboZpYQ và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.

C.1--euUs6gO8oq_cMJoR1SNHKgkdBO-U9uOeWBaOcmS8PtI2VQmh32q3HMmSYWypZ6AVhmTUR-_9J265nbGJAviIpNoEcf6LAc5JIwmdI3W9xR78-A_5iFB8CXy0goxsP9SDucu6Y1Waf_WIbgA , không phụ thuộc vào đường dịch chuyển.

D.Không thể xác định được AMN.

4. Nhiều lựa chọn

Một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm M đến một điểm N theo một đường cong. Sau đó nó di chuyển tiếp từ N về M theo một đường cong khác. Hãy so sánh công mà lực điện sinh ra trên các đoạn đường đó (AMN và ANM).

A.sHp1c-3I4J6yDh_RwJLsEqpcdZrZJ-9q2Pv72ndmSCAvG2WcLz9CFaVM5ja6wuu0yz4OvYSZ2wcbaL-NqAO7ks8tdMQ2oXXfIRToTUgYxUCAOVQjBx1vmsPueus3-KXCpX61ZOHX6g7xfbO4MQ

B. RNdn9SkFTM-DW60LKZ6NbzVcpzV9QQowS6rzmIHf-FAHw9yEBDgi9z7S8Bz5TyfxkgSK5Qekry0fleE-iTzv8dK6IsaxhkiLYQEC1Rkn9_2DskLJ9-F3Qu_OC8POV48UxY_XAL6cFP9qLs709A

C. x4ir97lTKYUruSv9dOrm8qi21U15ChLTeVvwD2Wz9v8ituzlq4pExaMNS_vKCjJ4agnLMZcpvmKYMqNTvCr3WW7f1nDgy3caZY6C3EyY38opreoVRmra3mTeA03gdtQRmmulWXYdkYu3OvK7JQ

D. iYPEqVBFMtcLebUFKFh7SQSfSO-2URqbQpgT-iUw5Bsxay-BFTZQdl3uvqyN6yYEjTfTc7giFoyA00vxoSDzjxk96xGhZmA258CkWU5dX4E4TzLzA2TTWBzqdobbqNJfv5D1IIevD1GmbbcHig

5. Nhiều lựa chọn

Xét electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của electron nằm cách hạt nhân lần lượt là r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là E1, E2 và E3. Chọn phương án đúng.

A.46sOfx1g4ztqXDz4-C26LP6x-ZNydh-MoLrcj7wbwJttrXGvqusiCZcqPq4Bw2LknTNSZuz1ei3-3mOCKBn8_8FebgFjhCHDR4BMzHJjVDp6C5TqzcbsinYdsF31XhVnWSy0XYfMAwhv-fk6KA

B. NBaYBnkp6rRaWyZKRBnbuFytXit56zhZgosxnxF3FSbbF6NWrAhzj4CFjB0ohRQiMhcVHEM8wHCkibd5yACuPpvrhMgp0EzRrT46fwnxzWeSHxknuSpzAG_FnCPdhmLQc-nCrxvJHXMTBNjR5w

C. ScOY4k53z-8FcmWuZLRiOr0U0WOwO0vtNr4tZafcOwMw3U_tp6ZlQYqExA-faKHVU778zT2XxCB2hCtOLeYSFFUjbXG8BNqBdpGMPnykZM1d8XOBWHx0nXXd-4rWg78n2MPO42feuj9xNFkEQw

D. zvq18dHtCLj0WuSxSuB7W1gTcZ_R8-iWe1WIwioSQ7RfwkaZd5a5Y2MHnF2TGoEa6kMvbZXyeFzkPnRJ8eQ9lnk2yRzWpn7YuDpcDVuhweKyXW0NHGWoeDGi_BCZVZytLYeiSc-WR6KKQF7uZA

6. Nhiều lựa chọn

Xét các electron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Thế năng của electron trong điện trường của hạt nhân tại vị trí của các electron nằm cách hạt nhân lần lượt là r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là W1, W2 và W3. Chọn phương án đúng

A.J0RZAzsEQJASWRR8PK_-bqipz01ftv5UO_tahkdOBQQdkX7jtTgBWA6QO8jsSZG8oo_3kjO5GBZbuqy8_6iS8dsXAm8QLaIoXfSC2P775Py1osLi4fJlkydHGBedHGtle0q5LwZBUhLppD51QA=

B. OZ6dchwpvn7e8y1fe7MfW_Bue9feY1B2JcrPkQ5cVrYUQ7WnHilQR6AjpU2sjhOF7S3WVOIOjnBEcxDNmq_PZ3PFzl4cWsZ2M7qu5z-ACMZ9axR6HSEcgAV5HCejp5BYu5P2mbQtiZY0szNBsg

C.t4-aJvgWNedqL5vPuVCWDDn3yY3-t6KXffZy_Ysvp2L-rqd0YGnnQp-lFA0wc3aI6TfbgKHX9-qAfSE7x3FAWCxCMWVQm6z4WwhhxkY5OT8sMHQOtF0Eg1uOc1mXtpcMCuewrc17_IYURmGC-g

D. OO1coNp328xj-ccspi4OIltz1CGGblIelKGFUBnF7hxwTxZ-2Wlz0Ix2h-LtPD9U1bqj6YSSbMBaBByfFgq7PpwGlhTjm-7HU1XJdimUuncd6qdP98mLBvO38PTA6lA7iA63pXVCbaBO4_t8uQ

7. Nhiều lựa chọn

Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì

A.Electron chuyển từ thanh êbônit sang dạ.

B.Electron chuyển từ dạ sang thanh êbônit.

C.Proton chuyển từ dạ sang thanh êbônit.

D.Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.

8. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây đúng?

A.Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 3_6dYR-Onw3P1w3Nh-ERQ_dVU2Od2bPsvi9WEWxRSJGDwD8XIAVys0200aAnZJWJ2CwygWSGPpN5EAfaVCVMHGN4NWCu7Yk_7a_Yhiauf58QGNac0Wfkq7QKXKvFzUeT2ci2DgDysj0wztHHyA

B.Độ lớn của điện tích nguyên tố là j789Mwz3c87NdMIjoa741pTvGbUsL8dXCb6cdHy-POXrolIsQTMkGPxoAvNc2JWi-PxOzrYrii4aB7gmlwfbIjCoN9zzwy_-2gsX657oz-6pU8FmPXoQB1LTw3W-5j4nppR-gRBPqeHPaKU_-A

C.Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên làn điện tích nguyên tố.

D.Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.

9. Nhiều lựa chọn

Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do

A.Nước biển.

B. Nước sông.

C. Nước mưa.

D. Nước cất.

10. Nhiều lựa chọn

Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng

A.Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.

B.Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.

C.Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.

D.Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.

11. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng? Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một

A.Thanh kim loại không mang điện tích.

B.Thanh kim loại mang điện tích dương.

C.Thanh kim loại mang điện tích âm.

D.Thanh nhựa mang điện tích âm.

12. Nhiều lựa chọn

Một điện tích chuyển động trong điện trường theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì

A.A > 0 nếu q > 0.

B. A > 0 nếu q < 0.

C. A > 0 nếu q < 0.

D. A = 0.

13. Nhiều lựa chọn

Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện

A.Trong cả quá trình bằng 0.

B.Trong quá trình M đến N là dương.

C.Trong quá trình N đến M là dương.

D.Trong cả quá trình là dương.

14. Nhiều lựa chọn

Cho điện tích thử q di chuyển trong một điện trường đều dọc theo hai đoạn thẳng MN và NP. Biết rằng, lực điện sinh công dương và MN dài hơn NP. Hỏi kết quả nào sau đây đúng, khi đó so sánh các công AMN và ANP của lực điện?

A.Kgvx5Q5FGj4AuWt-1s7dnbskgXxTCu2CY-2cqOSlDixN5IMWkOgrSuHc0XB4tCMrqBhNtrb6Cc8t531RQoblhpHHWD-kcau2Vm0-aThlXojsKpx9i-v-EShVlctFzx9UVVN0g0UYzSnuN6gJ4w

B.lD1fcSwLQUpBZfts1MrdpW_d89Trc1Mpmsi8n3AcXxxrXIoi4oMJ6z7mPSZSNDa4BFkxC61FsyodLG2L5h-rncAvSxTJFAfUK1DC61DKVDPZDVe5HWad0REIX4ADYbDDUX-jURpePcqc_jQZnQ

 

C.c4nGs_hsTBU2fl1OR_eL0XtieDnF_8N-q2zXCeXcLMjtGN969F3UT1QSbML-mPr0Pi0Xr8URNxufxqzlI7bbDXMxp1kn7U1_5sDd1z_DlaWvaZ9RYY6MF9A7dLp_0vYasO85PuLKhQEeedUloA

D.Có thể fsQ1moeVorXvVuqAHd_xjw-AeNleqVlvD_ZzjMGK3owNDG7qDORht5tskBRREhUKmwaeA2XreotdbB7zUW0QtwL6hAny_fyTsTQHyp39eEYyCwPu0xcSJZhNmJi9dwgeXKyqCYC721XLy4qrmghoặc B3k7P52lwW_NWF59VJi7dNIKiuRl0qLIVabeqGfyJ7IaOTV8Xzh7WwOoB36HbbRCVg46u3CEP0KhwBizsSTSGC85CsMuAyGLfR1EGAXa-eg4W2WKoXQAc2jnfPFqOrM5_uyqqUVhLRQS7S26dw

hoặc icefJmc7y2s608F6dfFrW6USvJAUxX0CmCCTt2frgz0YUm3FPxFHTSkwR7HmjwtdLZnuIXxTfrG6ptKe8E8En3cLlDXBXBMgUP1IQOVGOTL9I6xJmCSt7KF5iEUCt3BwsxjpzilNQTPDzCWDGw

15. Nhiều lựa chọn

Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của  một điện tích điểm Q, M và N (ảnh 1)

Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q, M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. Gọi AM1N, AM2N và AMN là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong các dịch chuyển dọc theo cung M1N, M2N và dây cung MN thì

 

A. AM1N < AM2N.

B. AMN nhỏ nhất.

C. AM2N lớn nhất.

D. AM1N = AM2N = AMN.

16. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường

A.Tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.

B. Tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q.

C. Tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.

D. Tỉ lệ thuận với tốc độ di chuyển.

17. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thì không phụ thuộc vào

A.Vị trí các điểm M, N.

B.Hình dạng của đường đi MN.

C.Độ lớn điện tích q.

D.Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi.

18. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường, không phụ thuộc vào

A.Vị trí các điểm M, N.

B. Hình dạng đường đi từ M đến N.

C. Độ lớn của điện tích q.

D. Cường độ điện trường tại M và N.

19. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm

A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau.

B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau.

C. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau.

D. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau.

20. Nhiều lựa chọn

Lực tương tác giữa hai điện tích WA1Bi9zbrorg57gzLIyagt0nGR0z7dGRSz7jlbgr-NErPqOdGNFQitUGabAi8lmxwZ3NahfTFsU2L6Xv6A0uRPusU5MMYodAonSO3C72UP4hzbDt27_YeyHRPF0QA-6R47L2q6nnjnIuwpontAkhi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là

A.JOxK5nT-3UIANj-PicYMzVPkt0CalrO3VnlFFy8gt2HGoQ4ii_17Shm_j-68aajwzIfE2rLYyjNic_-QxS0jUtv_QMb4oWOIbaqV9D-YP-9qlPKtYAAnOuIWN7SzlMe8Yz1hE6Sb-ZVe7i_UUA

B. -FwWQngfXYQsEdrD9udsR20IZGq9VeGxSYSl4c2hFqipJPdflqfl3G8M98JvPBmFDyknqq8tNfXc2-xjO7BDJX3swTs9cB5Nb861UmcjyLTpmteNpMbvAOqMSMuTrf_cldbjn-eHBC-gX1TY1A

C. 7QLqzMDKLA7UNeXIgdskEXJX73Y3AC0h3__9Z7ozmj-FYlI8dKrmpcxN-r7OTAFdrGmI27V_D3o5J0RfPdXQ4rkkwukf7j3yapm3LqRkCJ-AoO9yKFKno9VkyZRoOUmXXHz_2PxAW0E--afpFw

D. WU4UFiXu4kK6SaVIf6RRdMeqsFAMEs-3g5FYDk3hqxk1K7nbeOV_kkQMviLog9TK5BCA5h_LYOWo5TjuefGOUuHGbJmO6I6yMnTpgXbYvnFqQ-BGxrL9Z6DRVcbI0_NPLRF77AOnNyzYcKEhow

21. Nhiều lựa chọn

Lực hút tĩnh điện giữa hai điện tích là 16N Khi đưa chúng xa nhau thêm 2 cm thì lực hút là 4N. Khoảng cách ban đầu giữa chúng là

A.1 cm.

B. 2 cm.

C. 3 cm.

D. 4 cm.

22. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm đứng yên trong không khí cách nhau một khoảng r tác dụng lên nhau lực có độ lớn bằng F. Khi đưa chúng vào trong dầu hỏa có hằng số điện môi CV1lAORqzK5eJYwUUQ3d2UfUHZGmviqnnA2VhqJtulc2gZxGDVm5U5ab18Bn6mjacikng1RvbJbPR-dl3g5fDM8YXZhwF8qgxJbsPBm1FCYfY6j30VCQGFFK1fyJQsODrxjNHcvQJtLY5oJylQ = 2 và giảm khoảng cách giữa chúng còn r/3 thì độ lớn của lực tương tác giữa chúng là

A.28F.

B. 1,5F.

C. 6F.

D. 4,5F.

23. Nhiều lựa chọn

Một điện tích thử đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 V/m. Lực tác dụng lên điện tích đó là N8yAAd0WXTFGMXFMaawSaYY17Ez6DIARO48ViIWMKVRYOg1ZqZIAmG0diSQ1sm2LuSIr6QjdcvJaLDSByotdY0BobKDoBd8PndPeDUmjSBk1WNWkcQ0ltyONNBRmu9l0T1Y6WuqbTeQgkznPFA Độ lớn của điện tích đó là

A.2,25 mC.

B. 1,50 mC.

C. 1,25 mC.

D. 0,85 mC.

24. Nhiều lựa chọn

Cường độ điện trường tạo bởi một điện tích điểm cách nó 2 cm bằng FxIMPsE2C7eia-YnYv-RImaKlXpVeb5HuFf8ncuN8BP4xpqDutdYuqBF9awIYzg-cfmMQSptz-KwEn2uRIBxHZXzGGsVd9pyuzNOaCcg55jxu8X4hI_DT9A4HD5NARt3XyZsHp-oWqX0h7ZL3Q Tại vị trí cách điện tích này bằng bao nhiêu thì cường độ điện trường bằng buuuLQqr9343GHKblbhwYY_mIMzD4wLBV_JgBxBHKk6GVj2NjbrDNc-suL_I1usPNG6VH0b4YyFuJO7ySzNwBde1L5qw1mTjdfjBtfRVDsd_7XHEELsdUUrkjoPHHhleHf7m8W6dZ_pPpw-n8g

A.2 cm.

B. 1 cm.

C. 4 cm.

D. 5 cm.

25. Nhiều lựa chọn

Biết điện tích của electron: jw3bHH23yh5GqWoRv-_277bMHt0BczwXm1UtHoWU-QSrJKkAbBMMsrql7XtmAUpGWDYMgstJmGFGkmakU8cwJbr8rV45UHM75Epwl2pR5p4ZxJeFktA9yRVSAskVhXVDM97S4q6U9DDJ97_FVg Khối lượng của electron: two5r9D4J4S9zl6TrJCEaAhLYQaUq4SnyiqbjVlEw0TgZLFciMZNZHzjjKqwrjOY8zk8U4quZv8aPPN9LEI52dRm401tr_-OYBVUGzy-QH-DhlEb-EDVneT2h43BuD08pa9OjCH8jzByS8gmlg Giả sử nguyên tử heli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ dài của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A.HiKb_FrZcxYDIkYihMPgFfg6cAtj6lx4MLBEhwVOh3LYixdU4NqfHy2SUvT70KY1_AlHmfDvYYjArarmvHckkVAihYkIaQZjZHQ4HS0GoTzEQHvw1yX7Xn-b0lay4RYurBmXIXOqgMT_1T5tZQ

B. U7qasVszV8z1VZwYZ1VNG-5OJnNtdH-9MAyXsFlyTsviJXcxWxk8IvVnL5j3BVczBeBy0kxCF0CU55_8N_8oWCJzccoIDZ5nhi3w4oHqXlTqx8dyq31POFkFaYDIbCrBysBSLsM2RfQz-FVUkQ

C.  0c_XeFJi83-uqeLClJp5ZSzyJvXAJ4kkCBMOzB9xNwnqksr-pFweVPv_14ihqMZKEwq3j06WgjAnSSpOlISmQnhVYdf72rd-5qx0_RyBbHG3oNFIDbS9MweKHfd0mRTd5wtuenDKBVG9Ty7F4Q

D. DOJoC8DUvTRKwewIjtZSlm5cSV8CG4-ohJk-aFRb76hXEYkueBYb-8ozxppCmUQqUkat9CU2CcnNsktBcPdP2EKkw60TZGGfK5zU1PvlpcX53gZCrSyyNEmjLcudA25qjrMCxR-PAtQOnkjC2A

26. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1KsCu0CC88WWgVDK28UBvHwRVKQCEh5sYHaUw7Mey6ZSikr9c6L-3dsYWT6dCqY0VgtV7NNrufzESZv4BFpfMGMWFBXyUbOqvSN-cwCH1soxE4-mIIOExlCJ4IqNcnGuc7S0NnTlDQhFhm5urUg (với -5 < x < -2) ở khoảng cách R hút nhau với lực với độ lớn F0. Sau khi chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ

A.hút nhau với độ lớn F < F0.

B. hút nhau với độ lớn F > F0.

C. đẩy nhau với độ lớn F < F0.

D. đẩy nhau với độ lớn F > F0.

27. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích điểm PmsGZwnoKZ3wUs_4UFoFVPOEI5hjAOJEC9_AJ7yA8ikTF-HvplLNPf96ZFbDxHhi4Z_nu3lhRMwN7JjS4Wd70DIRh0H-CPspUFLY16KphowkSjH1W9pmt8R9aT8Ddv7zGvIt8hMV35fJjwjBpgMU5hNo3gwDPfm6ueP9aSQAkqeaXDbsEqWAQeAMzGuSftm29r1sLkfWjJ-_6EX-u0ED6JbarMuVrc3JDVjUXtgubFzehOJDEK__SnpFcReURrVuLaIcnQhrk_pxZN4bExOEJ5ldvsGC6Ac0mY8A lần lượt được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong chân không. Hãy tìm các điểm mà tại đó cường độ điện trường bằng không. Điểm đó nằm trên đường thẳng AB

A.ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 64 cm.

B.ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 45 cm.

C.ngoài đoạn AB, gần B hơn và cách B là 52 cm.

D.ngoài đoạn AB, gần A hơn và cách A là 52 cm.

28. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có hai điện tích IgvlLCHS4WLzzHjSXDwdWxjdWeVu-TvrTo3PfysMC7DFFalhgJGaEZIYsFZqAC610fly4mkNPdA_Kg-hVwfGce4OWKKluSXg5UdT1dwEDpricNYl87FPmliWfdYjzutCDCdfVoR2GrrmmDTPVg Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C. Biết AC = 20 cm, BC = -5 cm

A.8100 kV/m.

B. 3125 kV/m.

C. 900 kV/m.

D. 6519 kV/m.

29. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích điểm VTAsfK8-Oq8s-QxpvYkEpTDlKjgzoVLMDDkUxu0otPgkAOwjIU7YcJRA2SctTf-BKFJ2T2X205DMTYG368_86GKf0RowTk7L0pdGWSsmpbCqV8e_cbwgnPJvg6W3WQxKCmrNT2egjUbEjk-scAh-wCEdbW4zOg5SgevrULytWDzE7jOv0sEiJCpNWvDsCnkPmMVavC8thmCTPbLOylFDie5xv7NNGf7Wg1hJCn7DokoemrjjTxt2LUa_Rjh42NwhDOPUhL2hk-weBgcqt-_d8XHSjDZUcBkG2LaA Tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C cách A và B lần lượt là 4 cm và 3 cm.

A.1273 kV/m.

B. 1500 kV/m.

C. 1288 kV/m.

D. 1285 kV/m.

30. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có đặt hai điện tích yijb53oGnzfCIgBF4HAfpBoH6sS1U50B9ktmv_rMfrCwpqXpTBmIoIQGz0ubMkJB8pxwUrnZnJ71m1TbiPttrV15eovTB7SIjslKbMrErRk8wSpQEVLUnhIJxqsFejSRG6_8GTqIpfHrPdc7Aw Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = BC = 8 cm.

A.390 kV/m.

B. 225 kV/m.

C. 351 kV/m.

D. 285 kV/m.

31. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong không khí có khi đặt hai điện tích OTfoRQsRgJho0qFu2YHWbodM0RdtjDQxOqGjVDWAEYewfI8_qIT8kPo7nPAGv1Bg4OqXaRE3xuZa7lecBegU3U4LJlxInkQiI8tEDoeW2Hj3QtSLcEncRL9cvU_ilgcuvunzWNQJxJJz8I6YHQhO2hY23xL6uI7EjrG00LYdOfKggxeWng8XRiEsBhHjn4k55U08SUO3fvHbeDXfe2qifO0Fs7wT2gSlVE4VC_1Jp-lwy3Zn4QQx33aWdTMXRWGbvkIrcoZcjTRJGHH7U2MmRgdLIxYU2Jh1CiSw Xác định độ lớn cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại điểm C biết AC = 6 cm và BC = 9 cm

A.450 kV/m.

B. 225 kV/m.

C. 331 kV/m.

D. 427 kV/m.

32. Nhiều lựa chọn

Tại hai điểm A vfa B cách nhau 18 cm trong không khí đặt hai điện tích fWBKg4jAW_BA-K3Wv2C2wML9f2mXZtrmWWjdK_nWMRMRik4Ra5KeqqB0obMfk3Bi03_FjZ9dRuE9kQwCaBL-Te6LPUso4MaQP7zDM4zM3FqZp9GSTUR-RrFq5g_HBR69_E1ExEgCSz5w1TXkMA Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên _iJnz3Mr7L2hW6MkLVYDfoXjtkHSzdmmZT0DV8at81t0OSvuLpXe2ggm96Cu5MaGT_i0m7RUVkaeh3t2fm5SK8F62KB0g4mfxXANyQiinHu08jGRiBUFcOQKlAeNuN8M6f0n99fZbPieRJzoNQ đặt tại C, biết AC = 12 cm; BC = 16 cm.

A.0,45 N.

B. 0,15 N.

C. 0,23 N.

D. 4,5 N

33. Nhiều lựa chọn

Mc3lQGPwCcC3xnlBMirzje3Za5DV8y2-RiiuCskKY_iS-A-Xxedg4m1h5Ww-4-hBsaT0xWnfVHrFgdhTwa8SK2iVuSP1T40OV0-1nN7QRBRlC_6WSmRKF5Xbu46H7U6FEVu6GuORUN0r619NXA

Đặt điện tích âm có độ lớn lần lượt q, 2q và 4q, tương ứng đặt tại 3 đỉnh A, B và C của một tam giác ABC đều cạnh a. Cường độ điện trường tổng hợp tại tâm tam giác

A.Cố phương vuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

B.Có độ lớn bằng jbv7qINGnDfUSFZk9lTx4WHQ_4K6fjph64OYqwtdKwzXTX14N5IilQsLqJPpww_-v4F3O7Hlx9MqYDnuO1DWQxzA7jPOZ3cxd2aaG4Mo5zbTqQ9nVLlDGurPfor9xqZH-IkB-6Saa4kJ6FrwEw

C.Có độ lớn bằng Spz7vlGdSA-pakAJkmFgb3hAz-66rJiLqj0ibXDqIDFEz42Xo3R9aOXxAvCapiYWnJH4sSgkESCtbedcm6KUx2prWQS-CuWNwC78Dn_ywxNsUBevBfrPr6yJBMkkTnZycADUWnO4_nEm9BRFbw

D.Có độ lớn bằng 0

34. Nhiều lựa chọn

Đặt bốn điện tích có cùng độ lớn q tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD cạnh a với điện tích dương đặt tại A và C, điện tích âm đặt tại B và D. Cường độ điện trường tổng hợp tại giao điểm hai đường chéo của hình vuông

A.Có phương vuông góc với mặt phẳng chứa hình vuông ABCD.

B.Có phương song song với cạnh AB của hình vuông ABCD.

C.Có độ lớn bằng độ lớn cường độ điện trường tại các đỉnh hình vuông.

D.Có độ lớn bằng 0.

35. Nhiều lựa chọn

Một vòng dây dẫn mảnh, hình tròn, bán kính R, tích điện đều với điện tích q > 0, đặt trong không khí. Nếu cắt đi từ vòng dây đoạn đoạn rất nhỏ có chiều dài Eafw2rQjOqHPwcHIjo-xQKuL2TewwYkOlGVE3xp9kUtfJl1k_ra-iG8Y0VjZ6_5EXnmKVbhtAf1hP1rG9zIdRO90rWhL_BzK8MANAiRQ4SQW3fSqjnWEzsr8umyndh3N5bft5SZLNphcx_Qupw sao cho điện tích trên vòng dây vẫn như cũ thì độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại tâm vòng dây là

A.IwMxK68f7ovP93ck7DJq-wN4BKob2VkPQRKsq4aFrJIVeMQWplPcSClYuA2FndR1r2CTTDXbG8Fa4-VLw3hZi8VdMbruiVi3nLYKn8jqoWrDpjJvr8ijlty8VMaS56Tu7jCXCGw63v-beOl8pg

B. LyOiLGFlIxIzUHIZHs_J6yvhgokI0f8Dubp-pP-XJycvzk4SmlCq-ehNJeS1twXszeYi1HGch2G_d8qu3a0yBfB7LW7eLr5GLXzLOxNjfpS6xg9e5qnv4QTjoQ1VtR_DiR_vThVXR2KJIO0J0A

C. JpKWOgDV5oPw1ZWbdomC9OZg0saBc0W4R3hsvUCUJ30cpYnXIb1ZODmwOqiykfkXq8BudGh_qf8Oh3NelLSF-CSwaJS6G4alczaGHLCAyG9vKEHIf8C8vNhqomkMPl8s5jdVhwnpetUNeYZMOA

D. 0.

36. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, đặt ba điện tích âm có cùng độ lớn q tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC cạnh 4H5s_MxmsYD72IQyiPAFTERDjl9qvDUP5pGhS-kw6RUNawPBzdCDuq9B0YK-fAKEJRfvTvIh3Mub_Q5LCUqfdQwbR0RiFV_KfvK1YGwJGfKD-yJ9mvXkjRzBR83yXtE5xHnJnvamXF5E3YADnQ . Xét điểm M nằm trên đường thẳng đi qua tâm O của tam giác, cuông góc với mặt phẳng chứa tam giác ABC và cách O một đoạn x = a. Cường độ điện trường tổng hợp tại M

A.Có hướng cùng hướng với véc tơ OM

B.Có phương song song với mặt phẳng chứa tam giác ABC.

 

C.Có độ lớn DdxfcUv5CkFsrbiQI28KqI0aXw5i4DlFq_GlNL4Y1fY9ouephsvHAuES1qjxKYhTPdd2UfQqisFueHDflQrVZF6XAUiwcOZeQ3VPNFv4KRkE78N0Awca_HEGSPLymyUN67WouiQWWProx8JQVA

D.Có độ lớn gyDr27B-e7zzJhQaN_w-v9nh2nLTefw_79-6e9S-90yfWec4EVpvUIBPKY8UAxMeidGdSh2TTfNmCZMLbXHaqgRsUyh115IVE2rap7ozsD4_N4tsq0y2je8w19WgIezO0G9DJeyvBXxkHx61DA

37. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có ba điểm thẳng hàng theo thứ tự O, M, N. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 18E và 2E. Khi đưa điện tích điểm Q đến M thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

A.4,5 E.

B. 2,25 E.

C. 2,5 E.

D. 3,6 E.

38. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có bốn điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = 4 IN. Khi tại O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là 4E và E. Khi đưa điện tích điểm Q đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là

A.4,5E.

B. 9E.

C. 25E.

D. 16E.

39. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có 3 điểm thảng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AC = 2,5AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là

A.3,6E và 1,6E.

B. 1,6E và 3,6E.

C. 2E và 1,8E.

D. 1,8E và 0,8E.

40. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 3,84E thì điện tích điểm tại Q phải tăng thêm.

A.4Q.

B. 3Q.

C. Q.

D. 5Q.

© All rights reserved VietJack