vietjack.com

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 2)
Quiz

Bộ đề ôn thi THPT Quốc gia môn Vật Lý lớp 11 cực hay, có lời giải (Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiVật lýLớp 11
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Câu phát biểu nào sau đây sai?

A.Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức từ.

B.Các đường sức điện trường không cắt nhau.

C.Đường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng.

D.Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín.

2. Nhiều lựa chọn

Hai điện tích q1 < 0 và q2 > 0 với YS5dNZ1NHtnpAiCqsRJf55tDV6ShoFhrJq9KaSagMnhl1WP9x2haX9SpKiSlVnB0FdTdqGzkkGTsmHe2yb29_a2NOwhTvsuxtP63J_Z2EkAt28prWkLp6KoGRNeCz_7McLeY50vuvnimIgI47w lần lượt đạt tại A và B như hình vẽ (I là trung điểm của AB). Điểm M có độ lớn điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0 nằm trên

A.AI.

B. IB.

C. By.

D. Ax.

3. Nhiều lựa chọn

Đặt hai điện tích tại hai điểm A và B. Để cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại trung điểm I của AB bằng 0 thì hai điện tích này

A.cùng dương.

B. cùng âm.

C. cùng độ lớn và cùng dấu.

D. cùng độ lớn và trái dấu.

4. Nhiều lựa chọn

Công của lực điện trường khi một điện tích di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là A = qEd. Trong đó d là

A.Chiều dài MN.

B.Chiều dài đường đi của điện tích.

C.Đường kính của quả cầu tích điện.

D.Hình chiếu của đường đi lên phương của một đường sức.

5. Nhiều lựa chọn

Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắc đúng

A. d là chiều dài của đường đi.

B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức.

C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức.

D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức.

6. Nhiều lựa chọn

Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do

A.Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.

B.Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.

C.Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.

D.Cả ba hiện tường nhiễm điện nêu trên.

7. Nhiều lựa chọn

Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra?

A.Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng.

B.Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng.

C.Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng.

D.Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng.

8. Nhiều lựa chọn

Đưa một thanh kim loại trung hòa về điện đặt trên một giá cách điện lại gần một quả cầu tích điện dương. Sau khi đưa thanh kim loại ra thật xa quả cầu thì thanh kim loại

A.có hai nửa điện tích trái dấu.

B. tích điện dương.

C.tích điện âm.

D. trung hòa về điện.

9. Nhiều lựa chọn

Hai quả cầu kim loại nhỏ A và B giống hệt nhau, được treo vào một điểm O với đường thẳng đứng những góc aQy2ZlEQz7IZyQk7t5X7Q4Xo1hUPmKDT64v8ztWkEGJ3_wXF7x2KRSKak3d9qyRrC50FOs4P0GjgJ2d3Nv1K-pnxTmeRw5NQ630cI-4Fw4HM_vvHIRt_4RikRYDag9zWEOQM5b2e1cXLxDR_tw bằng nhau (xem hình vẽ). Trạng thái nhiễm điện của hai quả cầu sẽ là trạng thái nào đây?

A.Hai quả cầu nhiễm điện cùng dấu.

B.Hai quả cầu nhiễm điện trái dấu.

C.Hai quả cầu không nhiễm điện.

D.Một quả cầu nhiễm điện, một quả cầu không nhiễm điện.

10. Nhiều lựa chọn

Nhiễm điện cho một thanh nhựa rồi đưa nó lại gần hai vật M và N. ta thấy nhanh nhựa hút cả hai vật M và N. tình huống nào dưới đây chắc chắn không thể xảy ra?

A.M và N nhiễm điện cùng dấu.

B.M và N nhiễm điện trái dấu.

C.M nhiễm điện, còn N không nhiễm điện.

D.Cả M và N đều không nhiễm điện.

11. Nhiều lựa chọn

Tua giấy nhiễm điện q và tua giấy khác nhiễm điện 9cbxL4KD4PfG2r6MhqohuKd4BTbEoBhSoIt1i75nPoHQj0V1QJ_monbvhlsuqCN5vqvSF81T748-FQ43yxT1I9E2tMbRMMrN_e_Em0n0IfwTuzrMxsDBoy5usZ7N1_p7R5R6_iIqMfwucMhhRQ . Một thước nhựa K hút cả q lẫn q’. Hỏi K nhiễm điện thế nào?

A.K nhiễm điện dương.

B.K nhiễm điện âm.

C.K không nhiễm điện.

D.Không thể xảy ra hiện tượng này.

12. Nhiều lựa chọn

Hãy giải thích tại sao các xe xitec chở dầu người ta phải lắp một chiếc xích sắt chạm xuống đất? Khi xe chạy vỏ thùng nhiễm điện, có thể làm nảy sinh tia lửa điện và bốc cháy. Vì vậy, người ta phải làm một chiếc xích sắt nối vỏ thùng với đất

A.Điện tích xuất hiện sẽ theo sợi dây xích truyền xuống đất.

B.Điện tích xuất hiện sẽ phóng tia lửa điện theo sợi dây xích truyền xuống đất.

C.Điện tích xuất hiện sẽ đốt nóng thùng và nhiệt theo sợi dây xích truyền xuống đất.

D.Sợi dây xích đưa điện tích từ dưới đất lên làm cho thùng không nhiễm điện.

13. Nhiều lựa chọn

Treo một sợi tóc trước màn hình của một máy thu hình (tivi) chưa hoạt động. Khi bật tivi thì thành thủy tinh ở màn hình

A.Nhiễm điện nên nó hút sợi dây tóc.

B.Nhiễm điện cùng dấu với sợi dây tóc nên nó đẩy sợi dây tóc.

C.Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện âm nên sợi dây tóc duỗi thẳng.

D.Không nhiễm điện nhưng sợi dây tóc nhiễm điện dương nên sợi dây tóc duỗi thẳng.

14. Nhiều lựa chọn

Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là gì?

A.F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

B.F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường.

C.F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.

D.F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.

15. Nhiều lựa chọn

Đại lượng nào dưới đây không liên quan đến cường độ điện trường của một điện tích điểm Q tại một điểm?

A.Điện tích Q.

B. Điện tích thử q.

C. Khoảng cách r từ Q đến q.

D. Hằng số điện môi của môi trường.

16. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường?

A.Niutơn.

B. Culông.

C. vôn nhân mét.

D. vôn trên mét.

17. Nhiều lựa chọn

Đồ thị nào trong hình vẽ phản ánh sự phụ thuộc của độ lớn cường độ điện trường E của một điện tích điểm vào khoảng cách r từ điện tích đó đến điểm mà ta xét?

A.Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. Hình 4.

18. Nhiều lựa chọn

Những đường sức điện nào vẽ ở hình dưới là đường sức của điện trường đều?

eRNvRlFtWCW2jEcWWYzumbMh06st9z0kj6h0lROg2rpGEUk-MRmH76FBse0dnLwJu-54aePfYKHVIDmwVZZgEhQVFPK8oY-v4nrXi1TgmQLmlxQ3MQXJqftzS8iauJ-xF-yg04c6iZTlFQWXCQ

A.Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. không hình nào.

19. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm?

Hình ảnh đường sức điện nào ở hình vẽ ứng với các đường sức của một điện tích điểm âm (ảnh 1)

A. Hình 1.

B. Hình 2.

C. Hình 3.

D. không hình nào.

20. Nhiều lựa chọn

Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A Và B. Chọn kết luận đúng.

A.A là điện tích dương, B là điện tích âm.

B.A là điện tích âm, B là điện tích dương.

C.Cả A và B là điện tích dương.

D.Cả A và B là điện tích âm.

21. Nhiều lựa chọn

Ba điện tích điểm J0W5hja0-3T9lVcs1yjHBIiADhAV-uVO079L1ey9mFileLXrSLQOb8C8cZvbd_RJQn0_ltQBloqr8EwfiHOZWjiPeuyHs0SkCwgnoSDjltST9llcJGQSL8eCcUMUY6vA9v4-89KpfrnbBmhiKw nằm tại điểm A, 0OzWtSpL6dhdXp9-jhxMeeqIlaGPMZ-jYqdLJQBoBg8E-eaibyaZC4jHT6wUTl9VVlzwKee6M6yr_bpaUIKuXXITpZ4JM_88LeJj2yv-iVKL6OV9gVJCRG3RTjXVKqrb5zGpnyEao6vgAwZhlQ nằm tại điểm B và 6KSBbJMOJ3K9XJgA449BhwmtcWsr9fMzyr49s3VIC3m1kWZSZ6IuetTmGkn6Sa9D3qWhlBiGeBy0fqvKXaFTU6i6httySLzGqxrXmZFhPodjUqY8WKdXR3nkbD2nHSd_zDaQ5ulOfvBblhryMg nằm tại điểm C. Hệ thống nằm cân bằng trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang. Độ lớn cường độ điện trường tại các điểm A, B và C lần lượt là EA, EB và EC. Chọn phương án đúng.

A.li7uQTz5v0hlkX5g13jeS5X4RlDt4E_YcCsg1oWe94v4LnhdoefxEmIt4ESNMxSolfdAUTmrRH1yyzzi3lubGOWrb2uPnetjp81py79wjhTg3I7FcydCPmGHf9XPRK73-HFqUAdE2WV70iVXeA

B. E5jQ7az3CyYojhtI0tJov28864ChsHCXPmacvVypGvTMbMvykPLM1Fb2Qw8WCxEXZp8sfMQ-VcLsjLKEGCoBj5tM-Cajng9h8F1JwYKrsONG5SMRXgOU75cPK5PTvNmT4dfe0m1V4wA896WwfA

C. f0GPFZagSbVvNeWtOfyunn2SseiSGOfIfBL81g7dv0W-sWbFWPx3GyPvbup6VETvXh5oSPl2U3ALyhRqXmDEwkJsOryL3S83Uzucz3c2QLIO0NfX4XRRndn8Ax6t3eLNFr4ysXXLEGFu4FC96g

D. P0vx-k7MrNioYZtGKDMfXVPkQvHqEakiF2YCFLWJKD6HeL7eDCHQ0KtiS5BaLeiZO-nsF1ozFscaTlwFv0YBIxTTsMHhv9EGlrbYx4OSDoA6jPe0fujcHULHzhbGsOnQsLVb44g0W95rkgg5sQ

22. Nhiều lựa chọn

Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích. Các điện tích đó là

A.Hai điện tích dương.

B.Hai điện tích âm.

C.Một điện tích dương, một điện tích âm.

D.Không thể có các đường sức có dạng như thế.

23. Nhiều lựa chọn

Cho một hình thoi tâm O, cường độ điện trường tại O triệt tiêu khi tại bốn đỉnh của hình thoi đặt

A.Các điện tích cùng độ lớn.

B.Các điện tích ở các đỉnh kề nhau khác dấu nhau.

C.Các điện tích ở các đỉnh đối diện nhau cùng dấu và cùng độ lớn.

D.Các điện tích cùng dấu.

24. Nhiều lựa chọn

Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm -LMK6eu1H9LtEqty3NFQwlENr8Whrlf8Sba28kbAj4Ur1DTa098I_aWNoprsukg3jJ8pmOTVydR7TcwturtQnUev5QPUf0_GtsmahY-NiK2noeiRY7WEMFKVQsolnPlPJd46lO24jw1KgJOfBQ gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không

A.144 kV/m.

B. 14,4 kV/m.

C. 288 kV/m.

D. 28,8 kV/m.

25. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm m_VhbrkHADD07xikKI_Reh7HvGh8Hiko94kR4lpy3wvX8KsqiTMl0jD7zGLq70bhX0WZvByvREv_1mJgz2i_2LEslhfGnTNKtYBpGNH5T_u58K-GwJdjOIby7Q7MQDEEhOuST0mYdOBXGcEPtw đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi -_lq3Fuhz7r_2qKkI6p1agGQ4h3sQ5oJaSfRlDQgF91ERtgQ7ijBXMekQKfHv1Qf-CIvcIdjt7YKh5KO2XFDNKDzgMqLFhBzRWwLAb8k9Ax7Y3XdB9bJPDhCVzv943TBfl761RY8zPigxbyREA Véc tơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có

A.Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn xP8KzYoVNPEDoPwzzRyDqo3pWzy0mFeoxMRYV-PpvPzyQ8IcCLdIVIybgfQw0juUAf6Ul4HTuK3tdGQrPXj0UeUkkppE4S7VqwaUqfc8EvTc7rdiQ5TSdXj1rwc4xub_MgwLfstoeuCOWyMSawV/m.

B.Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn XJC6J204Mm2l7YGuhJcUh8bMxIEQmtLuwQxcgHPJHbogv8KhWkMgc70GngzgWHFGElbttl666i9eRO5ya9IzOs1NkmZ330AOGYqEFlVVcnI-kTfiWQgOwKuBX-kws2Akm_rI_KxFPEzex7KcjwV/m.

C.Phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn xP8KzYoVNPEDoPwzzRyDqo3pWzy0mFeoxMRYV-PpvPzyQ8IcCLdIVIybgfQw0juUAf6Ul4HTuK3tdGQrPXj0UeUkkppE4S7VqwaUqfc8EvTc7rdiQ5TSdXj1rwc4xub_MgwLfstoeuCOWyMSawV/m.

D.Phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn pJRAt9rqw9Zsptg5z4Or7X2EalMwxH0kCouFQ6xggXE2jofHjz2PI2QGTVQTDOaEYywS581aQ5MOnxqwrhaAMIUej2CSDb72b60ZEbIwhYU1NinJvueHqdL0b5qFZf2Im5ErzRl53kQCUBw0OQV/m.

26. Nhiều lựa chọn

Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 200 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một posielectron YdzBuWSWvoLVcBbtZ0GG_ByLfymjAoGDDC7bKvU4C3IO6wz48jtWyoUGHJugXWLe56iuLeHijq8_4AeI4LCY0nmhd51ZUGESBTTVk5NqkgykssUd615OXw21E1LRqv61uhjrl8NCIcL7_qnfjg ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng như thế nào?

A.IAGu3UMFZUMuhyIbHqRJoa8KpJt44Uuo24npcQ556GpbtQ3VlzslTE2mhBTL23lUf9a-s7Sx4PnDbifV99tAPjWBPZ2caCAlppzMIvE5tTzMdIEK2AN6AVc3XLdt7SEBpnZPfB6X_H6xY3xk8g hướng thẳng đứng từ trên xuống.

B.IAGu3UMFZUMuhyIbHqRJoa8KpJt44Uuo24npcQ556GpbtQ3VlzslTE2mhBTL23lUf9a-s7Sx4PnDbifV99tAPjWBPZ2caCAlppzMIvE5tTzMdIEK2AN6AVc3XLdt7SEBpnZPfB6X_H6xY3xk8g hướng thẳng đứng từ dưới lên.

C.iymf0yzRb56q_M0Fy1U1eucARn52NOF-p50MOV5q3wF1fSCPCpQVTTI9J6D6YzhzgffIMz734cmXkeNfVmFLhhtAufNG5fkWHTtLiAIQLCiF3tXAL-QKoGaEOj9-qZ9QVXXVPPFKuoU0lmcslA hướng thẳng đứng từ trên xuống.

D.u_2BAFVXAVR5-RZjAGG8jDu1xLZhsa2WAe9ALPbTxjJtQjlFCj2bsyawXOPPXGu9ad_XEgfqhm2FLpfBxDPXuzf3fO6th1nnNREEaePj9js0tjZdByvAZbZgHwyTiNeUmjIKDR7S_uJquEVbzw hướng thẳng đứng từ dưới lên.

27. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nhỏ tích điện, có khối lượng m = 0,1 g, được treo ở đầu một sợi dây chỉ mảnh, trong một điện trường đều, có phương nằm ngang và có cường độ điện trườngYPwh-RYjz3h75cXKOvTKcqPXMC10MwPPd-i50oEZjN0YpZ2S_onoBW3x1t0Rp4xVQzLXalbgU3iiO_k2j9GBTMSbtR8sYpiZ3fYMyBdxdw-prIt6-TR0rFvQ66Ed5vX0Hayswr3Py5f4rythSw Dây chỉ hợp với phương thẳng đứng một góc Je_3hkho-FsiwCqrGjYh9z3Fv46O8Xk3URW0xKWn4vOCwF4A1PZ6gHVSDlaHtFill0R8c9nMwLHKX7K1YfGwlHs2nMunySzHFY47yFnEWGDPWSNCJJ0I2DfI0kTmZU2nvizKTNWqI0aqOLRd6w Tính độ lớn điện tích của quả cầu. Lấy x7PQUXeeXsR-d_SDlfBKItk9sbqsqApg6HD80ptc9X9p0_3e0dcr_UO_5hqGSmo1yz3Qlft5RbW3SGxRWn-TQUrYDOMk3XQd89sK7wXEJhcuW3_3-53Wz0YgjfNjzLRMT_XWh57lH5UF-6IaRw

A.rtbfT_k-HqeYWLD8jNrAMQXMxIzcyZt5FCy74qeeU8p-PSbVMJj1K7pVz2VCYDvqVMwCYb9uZ-hO0E3wMJzBu9kILgEdLZqZH_jgjc93MfnlQ7j-1sUUZefN18iHjlA8mTF1dx0UA5bwYPA9aw

B. 0,276ogBzjnFdlQg9dPoesj0NaHBEZAJh6ivKevp9MvuVrUnWLFDF32rXbZMXUakj4TMM-Aog73y8NZLsYRa1URuukMIKKqlZ8mGNNC1tkdJbtLA21kTkMcLlRQrFj0BTBWouzZsdVyQWWZ1TUzqKJg

C. 0,249kbmGc0Wuk5Txfruce-Os_0IfUVTTsWTVComhn0GNkRpK9OcAwXUKWiTij54JbB5HeGtqiehW4sKRpkXJEnTKUBxc69NAjkPscOjr-_QoTUHFoDjbMGjvnjAntiQJtTscCOentoz-2h1jqIr0Ow

D. 0,272RmgxjwKXCaTzaUIgV1Zs0CaoK389-TvSJKbDsBjEuOhn6Tz00nEqbQm1QVwfguHDWLvic9I2JHjjwctBrYU3oJj5-ngNcqehSegVX_t2ULJZbM_fDlKPIR9lcyj9lMT8Va0D02_XXA6vEKjzEQ

28. Nhiều lựa chọn

Một vật hình cầu, có khối lượng riêng của dầu là M04x4dTUHGPl78vwBbW7zrUtd6A5J0ZsohWlSh5OdLzAeTrko1dM2d3IpeX9G9_YF0Z8hHqgmHvfGcBjcc2vJAO9X-yLmT-3_nZGmP9_HxwmUF44-wsYvRkNkIyTplOXri_ztB1kFcP7Rwj7Zw có bán kính R = 1cm, tích điện q, nằm lơ lửng trong không khí trong đó có một điện trường đều. Vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn E = 500 V/m. Khối lượng riêng của không khí là Kd7lztYOHjjAWguORypjzfsYmwJa6suy-6-PnvmutW1Gk7KLvMjpJFvBXsUvF78apIhiQo2Pii9Lb298H4qf8E-z0nQd6ecahvl8orryLh8NOUos0WFVRudZ9gAGgT4BKH3ajFgD9_Y3etebSQ Gia tốc trọng trường là bbuU0qdN9hUNbqEgLAtOrSJepu1KWbZFWCDg5u3PThAgNFF4lK9IZMDKBKodGn7jozsUChPGKvIuPG6Xhd7n-4snwW-ctvIR7enV4TbD7sIwJg4lCSk6G0zBmuVOt87cGtwJh4U-zA0Mvj6rEw Chọn phương án đúng

A.q = -0,652PtcOVi86vqe6uD3h-mIVfs3mniWSPVqMxsR0Cz9X6IUo2b88ICfDdXBPjrj0xYltXE6mdR565xnR3NCcUz_bOKFjS7R52ySuPM1SI_Ss6FkFjZonFaumcNjVeb3IT1UNpYVG0m8pcc96vDGOvA

B. q = -0,558RzIXi_D9ECBJ3smUYIjrJg2egSbU93BM8sCTEptbK0V_ZVfz85L7LPaRG-S7f_y15B4zvH4q3Hf8sZi4luNwMSOmuvragD7SqvaaKu2UaveKG8Rkn6tkbu_Q_au87QEvdigIm-hjTRZI0pjxtg

C.q = +0,652BziTtjVbyJd63gVo5SmDz7jfHqyl6qbyjSRHq4KuZ6R3mOUeaCljvxODSHjreawJgWtL0t4HLweDfbFugdYR9cGZokeRvkw1Jx1RPHXP_V9ZcSt5P--x9btl91eVNC_cHEkCZA2zR_NDrAREKQ

D. q = +0,558BYuQCLrrwFmPvbmjWrLrTGyUeS7ae4fKe2J9fvBx-yasIsl4cXajfJyzjhirr3AgMnzDYvo19SiX4t9O3896S_XievDQ-5SEFoUhQZvn3YAjjKXYaQ5sqXyZ1gt2Z5QwwQDVO-BkHw30ISXIOg

29. Nhiều lựa chọn

Một electron chuyển động với vận tốc ban đầu bl8g8IxDO-9WKwCRlM_RDUYlHvE7_3cpqlrMnHXHikSYKe511DyyhwRGxD0sM-hD0rCXtmhiTxebJQ3uDh7JPDL4LBOJD6-toOaMMuUarm9EJ7ODYHOva57dl1mqbazIwOPXxfy_nPTsff651g dọc theo một đường sức điện của một điện trường đều được một quãng đường 1 cm thì dừng lại. Điện tích của electron là xIGgNLQRl353KmAa-zwO9vxoFDqAMQSl4NV_q3Qs4B7Gyevb1DzKDIAQEZNQ4qWThBYCnoh7FwuQXjv6hX62Cc5lz-jGvCxss3P4ePqzlYg4pIAyTm0mCHJD9pZWMKYZ6wq4R5HiIHjR8qBM6A khối lượng của electron là Ch-XvBDLQcvrdQ8s_nnHR56vPWJR2h4Qgt1RW4xpo7YngZ9zyw7jBjrDOCf0eF5EpQ2dklOIMROWc0ewDTbflNYVGiFFT9JYwiQueXoEpyieNKZiYNcSmRtkVDsxgaWwO8IvsNOCPxqGeWxd4A kg. Xác định độ lớn cường độ điện trường.

A.1137,5 V/m.

B. 144 V/m.

C. 284 V/m.

D. 1175 V/m.

30. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo đúng thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM và EB. Nếu EA = 900 V/m, EM = 100 V/m và M là trung điểm của AB thì EB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.160 V/m.

B. 450 V/m.

C. 120 V/m.

D. 50 V/m.

31. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q. Trên tia Ox có ba điểm theo thứ tự A, M, B. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM, EB. Nếu EA = 96100 V/m, EB = 5625 V/m và MA = 2MB thì EM gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.10072 V/m.

B. 22000 V/m.

C. 11200 V/m.

D. 10500 V/m

32. Nhiều lựa chọn

Trong không gian có ba điểm OAB sao cho pobnSdMQJ3NsJM68LQmw68CHaKvPiAyvbfudeXwGC5VpFXUyqpnllrZydlnqvH3KugJ6lkoUnbrXeVZ0x8ZSUJvrEjXopQcnK6iJDWpw-SOHoh5_L3oD0j_wJIScf7FJQMRSvTrqGmvAJ1fm7g và M là trung điểm của AB. Tại điểm O đặt điện tích Q. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm A, M, B lần lượt là EA, EM, và EB. Nếu EA = 10000 V/m, EB = 8000 V/m thì EM bằng

A.14400 V/m.

B. 22000 V/m.

C. 11200 V/m.

D. 17778 V/m.

33. Nhiều lựa chọn

Một điện tích điểm Q đặt tại đỉnh O của tam giác đều OMN. Độ lớn cường độ điện trường của Q gây ra tại M và N đều bằng 750 V/m. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ M đến N. Hỏi số chỉ lớn nhất của thiết bị trong quá trình chuyển động là bao nhiêu?

A.800 V/m.

B. 1000 V/m.

C. 720 V/m.

D. 900 V/m.

34. Nhiều lựa chọn

Tại O đặt một điện tích điểm Q. Một thiết bị đo độ lớn cường độ điện trường chuyển động từ từ A đến C theo một đường thẳng số chỉ của nó tăng từ E đến 25E/9 rồi lại giảm xuống E. Khoảng cách AO bằng:

A.G-krCrFsfM1PEowIZZMSr3WCc0rKtsexJQ3j5i8e4IjDGlFCryZUpXlsGVSTtvuObmjKW9EAPshgq2o1NE7Qw2S0Gm8JMZ_HXM9ZN0ifFr2ovwZ4ATDvK3cuM8Lzq8ltVzryIZA98RE-nyK1Wg

B. REQpPARcFIcoittK6y1FBb2mcVm2H5TliWt9MvJXNMk_tI1tPgVlwJ7f8eb8_ERbPsiwU74kHPXwZncQg2SYhRIYsZMu4xxjoZei_dacN9R7otNrj3PZW-4u1k91pMOjUMUd77aePst7P1z5wQ

C. 0,625AC.

D. AC/1,2.

35. Nhiều lựa chọn

Ba điểm thẳng hàng theo thứ tự O, A, B và một điểm N sao cho tam giác MAB vuông cân tại A. Một điện tích điểm Q đặt tại O thì độ lớn cường độ điện trường do nó gây ra tại A và B lần lượt là 25600 V/m và 5625 V/m. Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại M gần giá trị nào nhất sau đây?

A.11206 V/m.

B. 11500 V/m.

C. 15625 V/m.

D. 11200 V/m.

36. Nhiều lựa chọn

Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 8g, mang một điện tích q = +90 nC được treo vào một sợi dây chỉ nhẹ cách điện có chiều dài xRjwalCiMwNbsRMKtk0-BMPFP8rnspdfcIMcG6Q9o5nlhkj_a0nS77CxVWktnV7pwpsqhfvvWdDwkOyxelB-ZB_1hEYN4SQNzcicbwZrWNhuXLhTeWUioKVRcTbjR1g3MsphkFDCNRiDB6s5ig Đầu kia của sợi chỉ được buộc vào điểm cao nhất của một vòng dây tròn bán kính R = 10 cm, tích điện Q = +90 nC (điện tích phân bố đều trên vòng dây) đặt cố định trong mặt phẳng thẳng đứng trong không khí. Biết m nằm cân bằng trên trục của vòng dây và vuông góc với mặt phẳng vòng dấy. Lấy N1yI_XwdyavebCvWiC3u5aA1IM-Uy7HzHgYWqlPuAO5M1v1-VDfCL6CpoUU6aEQaVJkQp5oZ_h9HNrhIPMfWtXJ3VsR5SxrqfGgFzwAu037E67BZ4wKc5P3s89asDOH6sTIGpPwxcflR5m2lOw Tính 6nrL_TdloLh2NvPJNdj8nTxJTuW5gcN9fykejfQLzt-xo6kYFWgJ2REcBjs5jSfQtLgq_5q184tqxJkmUMGAbsCZwj4M0uZNHeOFTfmNKXq1HZCKu8lNQNkYdOAfp3jqxKhkT6YyNxiWQ6zilQ.

A. 9 cm.

B. 7,5 cm.

C. 4,5 cm.

D. 8 cm.

37. Nhiều lựa chọn

Một thanh kim loại mảnh AB có chiều dài L = 10 cm, tích điện q = +2 nC, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng AB kéo dài về phía A và cách A một đoạn a = 5 cm. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra tại điểm M là

A.1000 V/m.

B. 2400 V/m.

C. 1800 V/m.

D. 1200 V/m

38. Nhiều lựa chọn

Trong không khí, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A; B; C với AC = 2,2AB. Nếu đặt tại A một điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại B là E. Nếu đặt tại B một điện tích điểm 1,8Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A và C lần lượt là EB và EC. Giá trị của (EA + EC) là

A.4,65E.

B. 3,05E.

C. 2,8E.

D. 2,6E.

39. Nhiều lựa chọn

Tại điểm O đặt điện tích điểm Q thì độ lớn cường độ điện trường tại A là E. Trên tia vuông góc với OA tại điểm A có điểm B cách A một khoảng 8 cm. Điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 4,5 cm và góc MOB có giá trị lớn nhất. Để độ lớn cường độ điện trường tại M là 1,92E thì điện tích điểm tại O phải tăng thêm.

A.2Q.

B. 3Q.

C. 6Q.

D. 5Q.

40. Nhiều lựa chọn

Một thanh kim loại AB có chiều dài 2L, điện tích q > 0, đặt trong không khí. Biết điện tích phân bố đều theo chiều dài của thanh. Gọi M là điểm nằm trên đường thẳng đi qua trung điểm O của AB và vuông góc với thanh sao cho MO = a. Độ lớn cường độ điện trường do thanh gây ra  tại điểm M là

A.O1wjK7ZWOBXAo4NVhJQXprxn5yJr4E_fiNfNFIqzHDv6MWMWHpn6itB9ie1AomGPOpjRsd5hn_b1F2dI46p7pgFBNEZW-uo8Xb_nyYdaMZVO35DYGV_gKFVviS10POJO3kLGHH0_v_kQPBcJAw

B. FwRliZ_fAzl583HpEEUHea7dfa2HWPvQvz848tdbZDZKm_lN-0_PPIkw82Xht15SCxzG4cVxhorCDjKwq7QTly4OPQopaureUkx5vfyAIXMyI2TNoacAx9HGb3Ql2ogUE0A84HoeIO9BMJiuUw

C. EH2YtMyqbi4b9csDGpZ8-DGOq8AN4W_AKdN79Lai7hAi-xumHKa673HHfWSs-tzwNiXRc6GtMLbYpW8Q6Qz-1bBhz2j9nug-Dd5_OuGcKpQ-ag0a4_XN31-WslWAQHQKDJRNmSREPgXDdH7HPg

D. BN51LK3GHWK4zUM7VH9mYrCYpkrzKXJtvegv71UbtFF_hSFQNyxh1hRIGCQ22GjJ13DUYWeT27IAs7tjOheKSIJx_Ak3VEezzTcu9t_M4XTQfWlHISxuUNaZdIHKslphWsx9wJAC_TT4VtCT3g

© All rights reserved VietJack