vietjack.com

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 14)
Quiz

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 14)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

MgCl2

HClO3

C6H12O6 (glucozơ).

Ba(OH)2.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

2.

4

5.

3.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:
(a) FeS + 2HCl 
 FeCl2 + H2S                                        
(b) Na2S + 2HCl 
 2NaCl + H2S
(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2
 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl
(d) KHSO4 + KHS 
 K2SO4 + H2S
(e) BaS + H2SO4 loãng 
 BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn: S2- + 2H+ H2S là

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch FeSO4.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(3) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(4) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

3.

4.

5.

6.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3

H2SO4, PbO, FeO, NaOH

HCl, KOH, FeCl3, Cl2

KOH, HNO3, CuO, CuCl2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

2C + Ca CaC2.

C + 2H2 CH4.

C + CO2 2CO

3C + 4Al Al4C3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là

7

9

8

6

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là:

3

5.

4.

2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được

CH3OH.

CH3CH2OH

CH3COOH

HCOOH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất CH3CH2COOCH3 có tên là

etyl axetat

propyl axetat

metyl axetat

metyl propionat

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cácchất: CH3NH2 (1); NH3 (2); C6H5NH2 (3); (CH3)2NH (4); (C6H5)2NH (5). Kết quả so sánh lực bazơ giữa các chất hợp lí là

(5) < (3) < (1) < (4) < (2).

(5) < (3) < (2) < (1) < (4).

(2) < (3) < (5) < (1) < (4).

(1) < (2) < (3) < (4) < (5).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa tristearin trong dung dịch NaOH thu được C3H5(OH)3 

C17H31COONa

C17H35COONa

C15H31COONa

C17H33COONa

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ không tham gia phản ứng

thủy phân với xúc tác enzim

thủy phân nhờ xúc tác axit

tráng bạc

với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.
(e) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng với xúc tác Ni.
(f) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Số phát biểu đúng là

3

5

4

6

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào làm xanh quì tím?

CH3CH(NH2)COOH.

H2NCH2CH(NH2)COOH.

ClH3NCH2COOH

HOOCCH2CH(NH2)COOH.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các polime: xenlulozơ, PVC, amilopectin. Chất có mạch phân nhánh là

Amilopectin

PVC

Xenlulozơ

Xenlulozơ và amilopectin

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hóa thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn?

Fe – Sn

Fe – Zn

Fe – Cu

Fe – Pb

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất nào sau đây không phải là tính chất đặc trung của kim loại?

Tác dụng với dung dịch muối.

Tác dụng với bazơ.

Tác dụng với phi kim.

Tác dụng với axit

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại chỉ tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng mà không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội là

Cu và Fe.

Fe và Al.

Mg và Al.

Mg và Cu.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:

Chất

X

Y

Z

T

Thuốc thử:
dung dịch Ca(OH)2

Kết tủa trắng

Khí mùi khai

Không có hiện tượng

Kết tủa trắng, khí mùi khai

Nhận xét nào sau đây đúng?

X là dung dịch NaNO3

T là dung dịch (NH4)2CO3

Y là dung dịch KHCO3

Z là dung dịch NH4NO3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?

Na2CO3.10H2O

CaSO4.2H2O

CuSO4.10H2O

CaCl2.6H2O

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?

Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).

Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.

Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu

Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sắt?

Kim loại nặng, khó nóng chảy

Màu vàng nâu, dẻo, dễ rèn.

Dẫn điện C. Dẫn điện và dẫn nhiệt tốtvà dẫn nhiệt tốt

Có tính nhiễm từ.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong công nghiệp crom được điều chế bằng phương pháp

nhiệt luyện

thủy luyện

điện phân dung dịch

điện phân nóng chảy

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được 5,32 lít H2 (đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là:

1

2

6

7

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết 6g hợp kim Cu – Ag trong dung dịch HNO3 tạo ra được 14,68g hỗn hợp muối Cu(NO3)2 và AgNO3. Thành phần % khối lượng của hợp kim là

50% Cu và 50% Ag.

64% Cu và 36 % Ag.

36% Cu và 64% Ag

60% Cu và 40% Ag.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 13,4g hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại hóa trị II. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:

4,2g.

5,8g.

6,3g.

6,5g.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp CH4; C4H10; C2H4 thu được 0,28 mol CO2 và 0,46 mol H2O. Số mol ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là

0,02 và 0,18

0,16 và 0,04

0,18 và 0,02

0,04 và 0,16

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,7g một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư, thấy có 0,56 lít khí thoát ra (đktc). Công thức phân tử của X là:

C2H6O

C3H8O

C4H8O

C4H10O

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa 10g dung dịch axit hữu cơ đơn chức X nồng độ 3,7% cần dùng 50ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là

HCOOH

CH3COOH

CH3CH2COOH

CH3CH2CH2COOH

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn một lượng triglixerit cần V ml dung dịch NaOH 1M, thu được 9,2g glixerol. Giá trị của V là

100

150

200

300

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt hết 2 amin đơn chức, mạch hở, bậc I, đồng đẳng kế tiếp, thu được nCO2 : nH2O = 1 : 2. CTPT của 2 amin là

CH3NH2, C2H5NH2

C2H5NH2, C3H7NH2

C4H9NH2, C5H11NH2

C3H7NH2, C4H9NH2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thủy phân hoàn toàn 49,65 gam một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm: 26,7 gam alanin và 33,75 gam glyxin. Số liên kết peptit trong X là

5

6

3

4

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamiC. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y chứa (m + 15,4) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl thì thu được dung dịch Z chứa (m + 18,25) gam muối. Giá trị của m là:

56,1.

61,9

33,65

54,36

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít khí N2 ở đktc. m có giá trị là

4,5

4,32

1,89

2,16

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau. Cho 12g hỗn hợp này tác dụng với nước dư thu được 4,48 lít khí H2 ở đktC. Hai kim loại đó là:

Li, Na

Na, K

K, Rb

Rb, Cs

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lấy 14,3g hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn đem đốt nóng trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì nhận được 22,3g hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Tính thể tích dung dịch HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hỗn hợp Y.

400 ml.

600 ml.

500 ml.

750 ml.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp A gồm S, FeS, FeS2 trong HNO3 đặc nóng, thu được 0,96 mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là

36,71 gam

24,9 gam

35,09 gam

30,29 gam

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp bao điện cực) với cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm m gam, giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là

8,7

18,9

7,3

13,1

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức, đều có công thức phân tử C7H6O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 3,66 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 2,16 gam Ag. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng X trên tác dụng hết với dung dịch KOH dư là

4,72 gam

4,04 gam

4,80 gam

5,36 gam

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack