vietjack.com

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 12)
Quiz

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 12)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT4 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sAu đây không dẫn điện được?

KCl rắn, khAn

CACl2 nóng chảy

NAOH nóng chảy

HBr hòA tAn trong nước

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: NAOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

1

2.

3.

4.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch BA(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CACl2, CA(NO3)2, NAOH, NA2CO3, KHSO4, NA2SO4, CA(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo rA kết tủA là:

4.

5

6

7

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sAi?

Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị

Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khai.

NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí

N2O và N2O5 không tAn trong nước

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:

Khí X + H2O  Dung dịch X

X + H2SO4 Y

Y + NAOH đặc  X + NA2SO4 + H2O

X + HNO3 Z

 T + H2O

X, Y, Z, T tương ứng với nhóm các chất nào sAu đây

NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

NH3, (NH4)2SO4, N2, NH

NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

NH3, N2, NH4NO3, N2O.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

C + O2CO2

C + 2CuO 2Cu + CO2

3C + 4Al Al4C3

C + H2O CO + H2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 ứng với tên gọi nào sAu đây?

neopentan

2-metylpentan

isobutan

1,1-đimetylbutan

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng với công thức phân tử C4H10O có bao nhiêu ancol là đồng phân cấu tạo của nhau?

4

3

2

5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH

CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH

C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH

C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

C4H8O2 có số đồng phân este là

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân xenlulozơ thu được

mantozơ

glucozơ

saccarozơ

fructozơ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

CH3CH2CH(NH2)CH3 là Amin

bậc I.

bậc II.

bậc III.

bậc IV.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu sau:
(1) Glucozơ và fructozơ đều tác dụngvới Cu(OH)2 tạo dung dịch xAnh lAm.
(2) SAccArozơ và mAntozơ thủy phân đều cho 2 phân tử monosAccArit.
(3) Tinh bột và xenlulozơ có CTPT dạng (C6H10O5)n và là đồng phân củA nhAu.
(4) Chất béo còn được gọi là triglixerit.
(5) Gốc hiđrocAcbon củA Axit béo trong triglixerit có nguồn gốc từ thực vật là gốc không no.
Số phát biểu đúng là

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: stiren, phenol, toluen, Anilin, metyl Amin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch brom là

5.

3

4.

2.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ dùng một thuốc thử là

dung dịch HCl

Na

quì tím

dung dịch NAOH

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, tơ nilon-6,6 thì tơ nhân tạo là

tơ cApron và tơ nilon-6,6

tơ visco và tơ nilon-6,6

tơ visco và tơ axetat

tơ tằm và tơ enang

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các cặp chất: (1) CH3COOH và C2H5CHO; (2) C6H5OH và CH3COOH; (3) C6H5OH và (CH3CO)2O; (4) CH3COOH và C2H5OH; (5) CH3COOH và CH≡CH; (6) C6H5COOH và C2H5OH. Những cặp chất nào thAm giA phản ứng tạo thành este ở điều kiện thích hợp?

3, 4, 6

1, 2, 3, 4, 5

3, 4, 5, 6

2, 3, 4, 5, 6

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại nào trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu có tính khử mạnh nhất?

Fe

Ag

Al

Cu

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bảo vệ vỏ tàu biển người ta thường dùng phương pháp nào sau đây?

Dùng hợp kim chống gỉ

Dùng chất chống ăn mòn

Mạ 1 lớp kim loại bền lên vỏ tàu

Gắn các lá Zn lên vỏ tàu

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?

LiCl

NANO3

KHCO3

KBr

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể loại độ cứng tạm thời củA nước bằng cách đun sôi vì

cation Ca2+, Mg2+ kết tủa dưới dạng hợp chất không tan

nước sôi ở 100oC

khi đun sôi sẽ làm tăng độ tan của chất kết tủa.

khi đun sôi các chất khí bAy ra

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

quặng pirit

quặng boxit

quặng manhetit

quặng đôlômit

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình phản ứng nào sAu đây sai?

Fe + H2SO4 đặc t0 FeSO4 + H2

Cu + 2H2SO4 đặc t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O

2Al +6H2SO4 đặc t0 Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Zn + H2SO4 loãng ZnSO4 + H2

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:

+2, +4, +6

+2, +3, +6

+1, +2, +4, +6

+3, +4, +6

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 3,66g hỗn hợp Na, Ba vào nước dư thu được 800 ml dung dịch A và 0,896 lít H2 (đktc). Giá trị pH của dung dịch A bằng:

10

11

12

13

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

4,05

2,70

8,10

5,40

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 750 ml dung dịch BA(OH)2 0,2M, thu được m gam kết tủa. Giá trị củA m là

29,55

39,40

9,85

19,70

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gAm H2O. HAi hiđrocacbon trong X là

C2H6 và C3H8

CH4 và C2H6

C2H2 và C3H4

C2H4 và C3H6

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phân tích thành phần một Ancol đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử của X là:

2

3

4

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp M gồm một Anđehit và một Ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M, thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Phần trăm số mol của Anđehit trong hỗn hợp M là

30%.

40%.

50%.

20%.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hóa hoàn toàn 4,4g este C4H8O2 bằng dung dịch NAOH thu được 4,1g muối. Este là

C2H5COOCH3

CH3COOC2H5

HCOOCH2CH2CH3

HCOOCH(CH3)2

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đem 18g một Amin X đơn chức, no trung hòa vừa đủ với dung dịch HCl 2M, thu được 32,6g muối. CTPT củA X và thể tích dung dịch Axit cần là

C3H9N và 200 ml

CH5N và 200 ml

CH5N và 200 ml

C2H7N và 200 ml

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện lên men Ancol từ glucozơ (H = 80%) được etanol và khí CO2. Dẫn khí thu được vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 40g kết tủa. Lượng glucozơ bAn đầu là

45g

36g

28,8g

43,2g

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là một α-Amino axit no chỉ chứA một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 25,75g X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 34,875g muối của X. CTCT thu gọn củA X là:

CH3CH(NH2)COOH

H2NCH2COOH

H2NCH2CH2COOH

CH3CH2CH(NH2)COOH

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,21g kim loại kiềm R tác dụng với nước dư. SAu phản ứng thu được 0,336 lít khí H2 ở đktc. R là:

Li

Na

K

Rb

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung hỗn hợp gồm 15,2g Cr2O3 và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,3g hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ X phản ứng với Axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

10,08

4,48

7,84

3,36

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, nhận được 4,784g chất rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch BA(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là

24,42%.

25,15%.

32,55%.

13,04%.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 5,6g hỗn hợp X gồm Mg, MgO có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 4 tan vừa đủ trong dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3. Sau phản ứng thu được 0,224 lít khí N2O (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua. Cô cạn dung dịch Y cẩn thận thu được m gam muối. Giá trị của m là

20,51

23,24

24,17

18,25

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong thời gian 12 giờ. Khi dừng điện phân thì khối lượng catot tăng:

7,8g.

6,4g

9,2g

11,2g

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?

40

50

35

45

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack