vietjack.com

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 10)
Quiz

Bộ đề luyện thi Hóa Học có đáp án (Đề số 10)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

CH3COOH.

C2H5OH

H2O

NaCl

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.

K2S + 2HCl → 2KCl + H2S

BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là

1

2

3

4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là

CaP2

Ca2P3

CaP

Ca3P2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là

CuO, NO, O2

CuO, NO2, O2

Cu, NO2, O2

CuO, N2O, O2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?

CO2

CO

SO2

NO2

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6

2

5

4

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết luận nào sau đây là đúng?

Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và với dung dịch NaOH

Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và với dung dịch brom

Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với CuO đun nóng.

Phenol tác dụng được với Na và tác dụng được với axit HBr

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào trong 4 chất dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?

H-COO-CH3

CH3-COOH

HO-CH2-CHO

CH3-CH2-CH2-OH

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+ (0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3- (0,1 mol) và SO42- (x mol). Giá trị của x là

0,05

0,075

0.1

0,15

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 160 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 160 ml dung dịch H3PO4 0,5M, muối thu được có khối lượng là

12,36g

13,92g

13,22g

13,52g

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, thu được hỗn hợp gồm 0,12 mol khí NO2 và 0,08 mol khí NO (phản ứng không tạo NH4NO3). Giá trị của m là

3,24

8,1

6,48

10,8

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là

7,3

6,6

3,39

5,85

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2. Công thức phân tử của X là:

C2H6O2

C2H6O.

C4H10O2

C3H8O2

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho phản ứng hết với axit HNO3 loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

CH3CHO

HCHO

CH3CH2CHO

CH2=CHCHO

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức phân tử của triolein là

C51H98O6

C57H104O6

C54H98O6

C57H110O6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là

[C6H7O3(OH)2]n

[C6H5O2OH)3]n

[C6H7O2(OH)3]n

[C6H8O2(OH)3]n

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?

Ancol etyli

Anilin

Metylamin

Glyxin

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phát biểu:
(1) Protein phản ứng màu biure Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho màu tím đặc trưng.
(2) Protein dạng sợi tan trong nước tạo dung dịch keo.
(3) Protein tác dụng với HNO3 đặc, cho kết tủa vàng.
(4) Protein đều là chất lỏng ở điều kiện thường.
Số phát biểu đúng là

1

2

3

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime của loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?

Cao su bun

Tơ nilon-6,6.

Tơ visco

Nhựa PVC

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

Alanin làm quì tím chuyển thành màu đỏ

Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử

Metylamin là chất lỏng ở điều kiện thường

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:

Chất

Y

Z

X

T

Dung dịch AgNO3/NH3, to

Kết tủa trắng bạc

 

Kết tủa trắng bạc

 

Nước Br2

Nhạt màu

 

 

Kết tủa trắng

Các dụng dịch X, Y, Z, T lần lượt là

fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là

Moocphin

Heroin

Cafein

Nicotin

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2

1

2

3

4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hợp kim sau: Al – Zn (1); Fe – Zn (2); Zn – Cu (3); Mg – Zn (4). Khi tiếp xúc với dung dịch axit H2SO4 loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa là

2, 3, 4

3, 4

1, 2, 3

2, 3

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?

Ca(HCO3)2, MgCl2

Mg(HCO3)2, CaCl2

Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2

CaSO4, MgCl2

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của quặng manhetit là

FeCO3

FeS2

Fe2O3

Fe3O4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, cả dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là:

Cr2O3, CrO, CrO3

CrO3, CrO, Cr2O3

CrO, Cr2O3, CrO3

CrO3, Cr2O3, CrO

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào các dung dịch sau:
(1) NaHCO3; (2) Ca(HCO3)3; (3) MgCl2; (4) Na2SO4; (5) Al2(SO4)3; (6) FeCl3; (7) ZnCl2; (8) NH4HCO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số trường hợp thu được kết tủa là

5

6

7

8

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau:
(1) Cu + H2SO4 đặc nguội
(2) Cu(OH)2 + glucozơ
(3) Gly-Gly-Gly + Cu(OH)2/NaOH
(4) Cu(NO3)2 + FeCl2 + HCl
(5) Cu + HNO3 đặc nguội
(6) Axit axetic + NaOH
(7) AgNO3 + FeCl3
(8) Al + Cr2(SO4)3
Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là

5.

6

7

8

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân 1 kg khoai (chứa 20% tinh bột) trong môi trường axit. Nếu hiệu suất phản ứng là 75% thì lượng glucozơ thu được là

150g

166,7g

120g

200g

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất A có % các nguyên tố C, H, N, O lần lượt là 40,45%; 7,86%; 15,73%; còn lại là O. Khối lượng mol phân tử của A < 100. A vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dung dịch HCl, có nguồn gốc thiên nhiên. CTCT của A là

NH2(CH2)3COOH

NH2CH2COOH

CH3-CH(NH2)-COOH

NH2(CH2)2COOH

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,69g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 2,464 lít H2 ở đktC. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch sau phản ứng là

10,68

10,74

12,72

12,5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân nóng chảy 23,4g muối clorua của 1 kim loại kiềm R thu được 4,48 lít khí (đktc) ở anot. R là:

Li.

Na.

K

Rb

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo X (triglixerit), thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 4 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

0,3

0,15

0,6

0,2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Ba và Al. Cho m gam X vào nước dư, thu được 1 mol khí. Mặt khác, cho 3m gam X tác dụng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 3,9 mol khí. Giá trị của m là:

43,7

47,75

53,15

103,6

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2g Fe và 4,8g Fe2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được m gam kết tủA. Giá trị của V và m lần lượt là

290 và 83,23

260 và 102,7

290 và 104,83

260 và 74,62

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm 3 peptit A, B, C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỉ lệ số mol là nA : nB : nC = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn X thu được 60g Gly; 80,1g Ala và 117g Val. Biết số liên kết peptit trong C, B, A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là

256,2.

262,5

252,2.

226,5

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Na và Ba vào nước thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của m và x lần lượt là

228,75 và 3

228,75 và 3,25

200 và 2,75

200 và 3,25

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi  C=C). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol nướC. Mặt khác, thủy phân 46,6g E bằng 200g dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z cóchứa chất hữucơ T. Dẫn toàn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lượng bình tăng 188,85g, đồng thời thoát ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

41,3%.

43,5%.

46,3%.

48%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack