vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 613 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân số \(\frac{3}{{15}}\) được phân số tối giản là

\(\frac{1}{5}.\)

\(\frac{1}{3}.\)

\(\frac{3}{5}.\)

\(\frac{{30}}{{150}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{13}}{{17}}\) là                   

\(\frac{{17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{17}}.\)

\(\frac{{ - 17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{ - 17}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số \(\frac{1}{4};\frac{{ - 1}}{4};\frac{{ - 2}}{4};\frac{2}{4}\) phân số bằng phân số \(\frac{1}{2}\) là

\(\frac{1}{4}.\)

\(\frac{{ - 1}}{4}.\)

\(\frac{{ - 2}}{4}.\)

\(\frac{2}{4}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai.

\(\frac{1}{2} = \frac{3}{6}.\)

\(\frac{{ - 4}}{7} = \frac{4}{{ - 7}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{3} = \frac{{ - 4}}{6}.\)

\(\frac{4}{3} = \frac{{ - 12}}{9}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm \(\frac{{ - 5}}{{15}}......\frac{{ - 7}}{{15}}\)

\( > .\)

\( < .\)

\( = .\)

\( \ge .\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương

luôn nhỏ hơn \(1.\)

luôn lớn hơn \(1.\)

luôn lớn hơn phần nguyên.

là một phân số bất kì.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng.

Chữ N là hình có tâm đối xứng, không có trục đối xứng.

Chữ O là hình vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.

Chữ M là hình vừa có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây là hình không có trục đối xứng?

Hình nào dưới đây là hình không có trục đối xứng? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Điểm \(A\) nằm trên đường thẳng \(d.\)

Điểm \(B\) nằm trên đường thẳng \(b.\)

Điểm \(B\) không thuộc đường thẳng \(d.\)

\(d\) chứa \(A\) và không chứa \(B\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây.

Điểm \(M\) thuộc đường thẳng \(a.\)

Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(a.\)

Đường thẳng \(AB\) đi qua điểm \(M.\)

Ba điểm \(A,B,M\) thẳng hàng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Những điểm thuộc đường thẳng \(m\) là (ảnh 1)

Những điểm thuộc đường thẳng \(m\)

Điểm \(A.\)

Điểm \(A\) và điểm \(D.\)

Điểm \(D.\)

Điểm \(A\) và điểm \(C.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Chọn cách viết đúng. (ảnh 1)

Chọn cách viết đúng.

\(C \notin a,E \notin a.\)

\(C \in a,E \notin a.\)

\(C \notin a,E \in a.\)

\(C \in a,E \in a.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack