vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 611 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A. TRẮC NGHIỆM

Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số có mẫu số là số nguyên âm?

\(\frac{{ - 3}}{{11}}.\)

\(\frac{{31}}{{ - 119}}.\)

\(\frac{{19}}{{ - 1,1}}.\)

\(\frac{1}{{ - 2,9}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số bằng với phân số \(\frac{2}{5}\)

\(\frac{{ - 8}}{{20}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{5}.\)

\(\frac{{ - 8}}{{ - 20}}.\)

\(\frac{5}{2}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

“Nếu ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được….”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là

phân số có tử số lớn hơn mẫu số.

phân số có mẫu số lớn hơn tử số.

phân số tối giản.

phân số không tối giản.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số \(\frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{4}{8};\frac{5}{{10}}\) có bao nhiêu phân số là phân số tối giản của \(\frac{{10}}{{20}}\)?

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(a = \frac{2}{7},b = \frac{{ - 8}}{7}\) và \(c = 0\). Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây?

\(a > b > c.\)

\(a > c > b.\)

\(b > a > c.\)

\(b > c > a.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{{16}}{3}\) viết dưới dạng hỗn số có dạng

\(3\frac{1}{5}.\)

\(1\frac{2}{5}.\)

\(5\frac{1}{5}.\)

\(5\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào dưới đây có trục đối xứng?

Hình tam giác.

Hình thang cân.

Hình bình hành.

Hình thang vuông.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nào sau đây là hình có trục đối xứng? Hình nào sau đây là hình có trục đối xứng? (ảnh 1)

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là

\(A \in d.\)

\(B \in d.\)

\(A \in d,B \notin d.\)

\(A \notin d,B \in d.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.

Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(n\)\(k.\)

Điểm \(B\) không thuộc đường thẳng \(k.\)

Đường thẳng \(k\) và đường thẳng \(m\) cùng đi qua điểm \(B.\)

Đường thẳng \(n\) và đường thẳng \(k\) cùng đi qua điểm \(A.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.  Số đường thẳng trong hình trên là (ảnh 1)

Số đường thẳng trong hình trên là

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

\(5.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.  Chọn khẳng định sai. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai.

\(A,M,C\) thẳng hàng.

\(B,M,D\) thẳng hàng.

\(M\) nằm giữa \(A\)\(C\).

\(A,B\)\(C\) thẳng hàng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack