12 câu hỏi
A. TRẮC NGHIỆM
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số có mẫu số là số nguyên âm?
\(\frac{{ - 3}}{{11}}.\)
\(\frac{{31}}{{ - 119}}.\)
\(\frac{{19}}{{ - 1,1}}.\)
\(\frac{1}{{ - 2,9}}.\)
Phân số bằng với phân số \(\frac{2}{5}\) là
\(\frac{{ - 8}}{{20}}.\)
\(\frac{{ - 2}}{5}.\)
\(\frac{{ - 8}}{{ - 20}}.\)
\(\frac{5}{2}.\)
“Nếu ta chia cả tử và mẫu của phân số cho ước chung lớn nhất của chúng, ta sẽ được….”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
phân số có tử số lớn hơn mẫu số.
phân số có mẫu số lớn hơn tử số.
phân số tối giản.
phân số không tối giản.
Trong các phân số \(\frac{1}{2};\frac{2}{4};\frac{4}{8};\frac{5}{{10}}\) có bao nhiêu phân số là phân số tối giản của \(\frac{{10}}{{20}}\)?
\(1.\)
\(2.\)
\(3.\)
\(4.\)
Cho \(a = \frac{2}{7},b = \frac{{ - 8}}{7}\) và \(c = 0\). Khẳng định nào đúng trong các khẳng định dưới đây?
\(a > b > c.\)
\(a > c > b.\)
\(b > a > c.\)
\(b > c > a.\)
Phân số \(\frac{{16}}{3}\) viết dưới dạng hỗn số có dạng
\(3\frac{1}{5}.\)
\(1\frac{2}{5}.\)
\(5\frac{1}{5}.\)
\(5\frac{1}{3}.\)
Hình nào dưới đây có trục đối xứng?
Hình tam giác.
Hình thang cân.
Hình bình hành.
Hình thang vuông.
Hình nào sau đây là hình có trục đối xứng?
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
Cho hình vẽ bên. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
\(A \in d.\)
\(B \in d.\)
\(A \in d,B \notin d.\)
\(A \notin d,B \in d.\)
Cho hình vẽ dưới đây, chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.
Điểm \(A\) thuộc đường thẳng \(n\) và \(k.\)
Điểm \(B\) không thuộc đường thẳng \(k.\)
Đường thẳng \(k\) và đường thẳng \(m\) cùng đi qua điểm \(B.\)
Đường thẳng \(n\) và đường thẳng \(k\) cùng đi qua điểm \(A.\)
Cho hình vẽ sau.
Số đường thẳng trong hình trên là
\(2.\)
\(3.\)
\(4.\)
\(5.\)
Cho hình vẽ sau.
Chọn khẳng định sai.
\(A,M,C\) thẳng hàng.
\(B,M,D\) thẳng hàng.
\(M\) nằm giữa \(A\) và \(C\).
\(A,B\) và \(C\) thẳng hàng.
