vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 10 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án (Đề 4)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
13 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng giá trị sau:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng giá trị sau: (ảnh 1)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) là hàm số nào sau đây?

\(y = {x^2}\).

\(y = - {x^2}\).

\(y = 2x\).

\(y = - 2x\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\). Điểm nào sau đây thuộc \(\left( P \right)\).

\(A\left( {0; - 1} \right)\).

\(B\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\).

\(I\left( {1;2} \right)\).

\(C\left( {\frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - {x^2} + 6x - 5\) có bảng xét dấu như sau:

Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right) =  - {x^2} + 6x - 5\) có bảng xét dấu như sau:   Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {5; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right) > 0,\forall x \in \mathbb{R}\).

\(f\left( x \right) < 0,\forall x \in \left( {1;5} \right)\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả nào dưới đây không phải là nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 6x + 1} = \sqrt { - 2{x^2} - 9x + 1} \)?

\(x = 0\).

\(x = 0\)\(x = - \frac{3}{5}\).

\(x = \frac{3}{5}\).

\(x = - \frac{3}{5}\).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}x = - 2t\\y = 4 + t\end{array} \right.\). Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ pháp tuyến của \(d\)?

\(\overrightarrow {{n_1}} = \left( {1; - 2} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_2}} = \left( { - 2;1} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_3}} = \left( {3;6} \right)\).

\(\overrightarrow {{n_4}} = \left( {4;2} \right)\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(\Delta :2x + 3y - 1 = 0\)?

\(x - 2y + 5 = 0\).

\(2x + 3y + 1 = 0\).

\(2x - 3y + 3 = 0\).

\(4x - 6y - 2 = 0\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 8\).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìmtọa độ tâm \(I\) và bán kính \(R\) của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 8\).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 8\).

\(I\left( { - 1;3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

\(I\left( {1; - 3} \right),R = 2\sqrt 2 \).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

\(\frac{{{x^2}}}{3} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1\).

\(\frac{{{x^2}}}{{25}} - \frac{{{y^2}}}{{16}} = 0\).

\(\frac{{{y^2}}}{{16}} - \frac{{{x^2}}}{9} = 1\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?

Parabol dưới đây là đồ thị của hàm số nào?    A. \(y = {x^2} + 2x - 1\). B. \(y = {x^2} + 2x - 2\).  (ảnh 1)

\(y = {x^2} + 2x - 1\).

\(y = {x^2} + 2x - 2\).

\(y = - {x^2} - 2x + 1\).

\(y = {x^2} - 2x - 1\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ

Cho đồ thị của hàm số bậc hai \(y = f\left( x \right)\) như hình vẽ (ảnh 1)

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\).

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left[ {1;3} \right]\).

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {1;3} \right)\).

\(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm \(m\) để 2 đường thẳng \({\Delta _1}:2x - y + 1 = 0\)\({\Delta _2}:4x - my + 7 = 0\) vuông góc với nhau?

\(m = 2\).

\(m = - 2\).

\(m = - 8\).

\(m = 8\).

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng \(Oxy\), đường tròn tâm \(I\left( { - 1;2} \right)\) và đi qua điểm \(M\left( {2;1} \right)\) có phương trình là:

\({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 5 = 0\).

\({x^2} + {y^2} + 2x - 4y - 3 = 0\).

\({x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 5 = 0\).

\({x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 5 = 0\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack