vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Toán lớp 10 Học kì 1 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 107 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u=2;-4; a=-1;-2b=1;-3. Biết u=ma+nb, tính m – n 

5

–2

–5

2

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y = (–2m + 1)x + m – 3 đồng biến trên R?

m < 12

m > 12

m < 3

m > 3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cotα = -2 (00α1800). Tính sinα; và cosα.

sinα = 13; cosα = 63

sinα = 13; cosα = -63

sinα = 62; cosα = 13

sinα = 62; cosα = -13

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định phần bù của tập hợp (; –2) trong (; 4)

(–2;4)

(–2;4]

[–2;4)

[–2;4]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số phần tử của tập hợp X = {nN|n4,n<2017}

505

503

504

502

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 2-mx=m2-4. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình có tập nghiệm là R?

vô số

2

1

0

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khoảng đồng biến của hàm số y=2x-12+3x-12 là:

(0,6;+∞)

(513;+∞)

(23;+∞)

(34;+∞)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định phần bù của tập hợp -;-10[10;+){0} trong tập R?

[-10;10)

[-10;10]\{0}

[-10;0)[0;10)

[-10;0)(0;10)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sinx + cosx = 15. Tính P = |sinx – cosx|

P = 35

P = 45

P = 65

P = 75

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a; BC = 2a. Tính BC.CA+BA.AC theo a?

-a3

-3a2

a3

3a2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

cosα=-cos1800-α

sinα=-sin1800-α

tanα=tan1800-α

cotα=cot1800-α

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm A có hoành độ xA = 1 và thuộc đồ thị hàm số y = mx + 2m – 3. Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành)

m < 0

m > 0

m ≤ 1

m > 1

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có AB = a; CD = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính độ dài của vectơ MN+BD+CA.

5a2

7a2

3a2

a2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của phương trình x+1x + 3x5-2017 = 0?

[-1;+)

-1;+\{0}

[-1;+)\{0}

-1;+

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình trục đối xứng của đồ thị hàm số y=x2-2x+4?

x = 1

y = 1

y = 2

x = 2

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, I là trung điểm của BC. Tìm khẳng định sai?

IB+IC+IC=IA

IB+IC=BC

AB+AC=2AI

AB+AC=3GA

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X, Y thỏa mãn X\Y = {7;15} và XY = (-1;2). Xác định số phần tử là số nguyên của X

2

5

3

4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để parabol (P): y=x2-2m+1x+m2-3 cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ x1x2 sao cho x1x2 = 1

m = 2

Không tồn tại m

m = – 2

m = ± 2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có nhiều nhất bao nhiêu số nguyên m thuộc nửa khoảng [-2017; 2017] để phương trình 2x2-x-2m=x-2

2014

2021

2013

2020

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(4;2), B(2;4). Tính độ dài AB?

AB = 210

AB = 4

AB = 40

AB = 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

Q\N*

R\Q

Q\Z

R\{0}

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 22-2m-xx+1 = x-2m có 2 nghiệm phân biệt?

m52 và m≠1

m52 và m32

m52 và m12

m52

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x+1x-1Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng –2

(0;–2)

(13;–2)

(–2;–2)

(–1;–2)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình m(3m – 1)x = 1 – 3m (m là tham số). Khẳng định nào sau đây đúng?

m = 13 thì phương trình có tập nghiệm {-1m}

m ≠ 0 và m 13 thì phương trình có tập nghiệm {-1m}

m = 0 thì phương trình có tập nghiệm R

m ≠ 0 và m 13 thì phương trình vô nghiệm

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ABC. Phân tích GA theo BD và NC?

GA = -13BD + 23NC

GA = 13BD - 43NC

GA = 13BD + 23NC

GA = 13BD - 23NC

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có N là trung điểm của AB, BC, CA. Khi đó vectơ AB+BM+NA+BQ là vectơ nào sau đây?

0

BC

AQ

CB

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình tương đương với phương trình x2+x+6x+1x-2 = 0 trong các phương trình sau:

x2+4x + 3x+3 = 0

x+2+x=1

x2=1

x-32 = -xx-2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình |1 – 3x| – 3x + 1 = 0

(13;+∞)

{12}

(∞;13]

[13;+∞)

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA=3IBPhân tích CI theo CA và CB

CI = 12(CA – 3CB)

CI = CA– 3CB

CI = 12(3CB CA)

CI = 3CBCA

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A(5;3), B(2;–1), C(–1;5). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC

H(3;2)

H(3;2)

H(3;2)

H(3;2)

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị bên là của hàm số nào sau đây?

y=-x2-2x+3

y=x2+2x-2

y=2x2-4x-2

y=x2-2x-1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = 1x-3 + x-1

D = (3;+∞)

D = (1;+∞)\{3}

D = [3;+∞)

D = [1;+∞)\{3}

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho  vuông tại A có B(1;3) và C(1;2). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC

H(1;245)

H(1;-65)

H(1;-245)

H(1;65)

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp X = {1;2;4;7;9}; Y = {–1;0;7;10}, tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử?

9

7

8

10

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho các vectơ u=-2;1 và v=3i-mj Tìm m để hai vectơ u;v cùng phương?

-23

23

-32

32

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=x2-2x+2m+3 có giá trị nhỏ nhất trên [2;5] bằng 3

m = –3

m = –9

m = 1

m = 0

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Hai điểm M, N thay đổi lần lượt trên AB, D sao cho AM = x (0 ≤ x ≤ 1)  và DN = y(0 ≤ y ≤ 1). Tìm mối liên hệ giữa x và y sao cho CM   BN

x – y = 0

x – y2 = 0

x + y = 1

x – y3 = 0

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các hệ số a và b để Parabol (P): y=ax2+4x-b có đỉnh I(1; 5).

a=3b=-2

a=3b=2

a=2b=3

a=2b=-3

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P là mệnh đề đúng, Q là mệnh đề sai, chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

P => P

P <=> Q

P => Q

Q => P

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để Parabol (P): y=mx2-2x+3 có trục đối xứng đi qua điểm A(2;3)?

m = 2

m = -1

m = 1

m = 12

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack