28 CÂU HỎI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Việc quản trị CSDL trên máy tính trong bệnh viện mang lại lợi ích gì cho quản lý hồ sơ bệnh nhân? Hãy chọn phương án sai:
A. Tăng khả năng lưu trữ và truy xuất thông tin hồ sơ bệnh nhân.
B. Cải thiện tính bảo mật và quản lý quyền truy cập vào dữ liệu bệnh nhân.
C. Tối ưu hóa quá trình đăng ký và ghi nhận thông tin bệnh nhân.
D. Chuẩn đoán bệnh chính xác hơn.
Điều gì làm cho việc quản trị CSDL trên máy tính trở nên quan trọng trong thời đại số hóa? Hãy chọn đáp án chưa chính xác:
A. Sự tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu.
B. Sự phức tạp và khó khăn trong việc quản lý dữ liệu lớn.
C. Nhu cầu cung cấp thông tin chính xác và kịp thời.
D. Quản lý thủ công có nhiều để tạo việc làm cho người lao động.
HeidiSQL cho phép thực hiện truy vấn SQL thông qua giao diện nào?
A. Giao diện dòng lệnh (command-line interface).
B. Giao diện đồ họa (graphical user interface).
C. Giao diện dòng lệnh và giao diện đồ họa.
D. Giao diện web.
Các kiểu dữ liệu của các trường số thẻ học sinh có thể có là?
A. Kiểu INT và tự động tăng giá trị.
B. Xâu kí tự.
C. Kiểu Date/time.
D. Kiểu logic.
Có các loại khóa nào trong CSDL?
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoài.
C. Khóa cấm trùng lặp giá trị.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Để thực hiện mô hình quản lí danh sách tên quận/huyện của các tỉnh thành phố, trong bảng Quận/Huyện thì MaTinhThanhPho sẽ là?
A. Khóa chính.
B. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Quận/Huyện.
C. Khóa ngoại tham chiếu tới bảng Tỉnh thành phố.
D. Đáp án khác.
Chọn phát biểu đúng khi tạo tên cột?
A. Nếu tên cột bị sai thì xóa đi tạo lại.
B. Nếu tên cột sai thì nháy chuột vào tên cột sai rồi sửa.
C. Tên cột đã tạo không sửa lại được.
D. Nháy chuột phải vào tên cột sai rồi chọn Rename rồi gõ tên cột mới.
Cột mã tỉnh, thành phố (idtinhtp) trong CSDl quản lí tỉnh, thành phố có thể sử dụng kiểu dữ liệu nào?
A. INT.
B. DECIMAL.
C. BINARY.
D. FLOAT.
Để lưu lại bảng ta thực hiện
A. File/Save.
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S.
C. Nhấn nút lệnh Save ngay bên dưới phần tạo cột của bảng.
D. Nhấn phím F2.
Khi khởi động phần mềm HeidiSQL tại ô Password ta điền gì?
A. Không bắt buộc.
B. Tùy theo mỗi lần dùng khác nhau có thể đặt Password khác nhau.
C. Bắt buộc chung 1 Password cho 1 máy trong các lần sử dụng khác nhau do nhười dùng cùng thống nhất.
D. Là Password khi cài đặt phần mềm đã quy định.
Để khai báo khóa cấm trùng lặp ta dùng?
A. Chọn Create new index -> Primary.
B. Chọn Create new index -> Key.
C. Chọn Create new index -> Unique.
D. Chọn Create new index -> Fulltext.
Kiểu dữ liệu của trường Họ_Tên là gì?
A. INT.
B. FLOAT.
C. VARCHAR.
D. DATE.
Để khai báo khóa ngoài chọn thẻ?
A. " Create database".
B. "Create new".
C. "Root".
D. Foreign keys.
Lựa chọn sau thể hiện liên kết giữa 2 bảng nào?
A. Bảng: hoc_sinh và Ma_hoc_sinh.
B. Bảng: bang_diem và Ma_hoc_sinh.
C. Bảng: bang_diem và hoc_sinh.
D. Bảng: hoc_sinh và Ma_hoc_sinh.
Để truy xuất dữ liệu từ bảng "casi" theo các tiêu chí khác nhau, có thể sử dụng?
A. Trực tiếp lọc ra các dữ liệu thủ công.
B. Đặt lệnh và thực hiện lệnh.
C. Ngôn ngữ truy vấn cơ sở dữ liệu (SQL) để tạo các câu truy vấn phù hợp.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Để chỉnh sửa dữ liệu trong bảng ta thực hiện?
A. Nháy đúp chuột vào ô dữ liệu cần sửa và nhập lại.
B. Nhấn phím Insert.
C. Nháy nút phải chuột vào ô cần sửa.
D. Nháy nút trái chuột vào ô dữ liệu cần sửa.
Để xóa các dòng dữ liệu trong bảng, ta thực hiện?
A. Đánh dấu những dòng muốn chọn và nhấn tổ hợp phím Ctrl+Delete.
B. Đánh dấu những dòng muốn chọn và chọn biểu tượng x màu đỏ.
C. Cả hai đáp án trên đều đúng.
D. Cả hai đáp án trên đều sai.
Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng ta chọn thẻ?
A. Truy vấn.
B. Table.
C. Dữ liệu.
D. Đáp án khác.
Điểm nào sau đây không phải là ưu điểm của giao diện quản lý được tạo bằng HeidiSQL?
A. Người dùng không cần biết, nhớ cấu trúc của bảng trong CSDL.
B. Giao diện dễ sử dụng.
C. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu
D. Mất quá nhiều thời gian của người dùng.
Hệ QTCSDL không ngăn chặn được các lỗi nào dưới đây?
A. Lỗi theo logic đã được khai báo.
B. Các lỗi không liên quan đến logic nào.
C. Lỗi theo logic chưa được khai báo.
D. Lỗi theo kí tự đã được khai báo.
Để Truy xuất dữ liệu từ bảng "quanhuyen" sắp xếp theo một trường cụ thể?
A. SELECT * FROM quanhuyen WHERE danso > 1000000 -- Giả sử giá trị danso cần tìm là lớn hơn 1.000.000 AND dientich < 1000; -- Giả sử giá trị dientich cần tìm là nhỏ hơn 1000.
B. SELECT * FROM quanhuyen WHERE idquanhuyen = 1; -- Giả sử giá trị idquanhuyen cần tìm là 1.
C. SELECT * FROM quanhuyen ORDER BY danso DESC; -- Giả sử muốn sắp xếp theo trường danso giảm dần (DESC).
D. SELECT idquanhuyen, tenquanhuyen FROM quanhuyen.
Để truy vấn dữ liệu trong sql ta sử dụng?
A. Mệnh đề ORDER BY.
B. Cú pháp câu lệnh SELECT.
C. Dùng toán tử BETWEEN…AND.
D. Đáp án khác.
Câu lệnh
SELECT bannhac.tenBannhac, nhacsi.tenNhacsi
FROM bannhac INNER JOIN nhacsi
ON bannhac.idNhacsi=nhacsi.idNhacsi;
Thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac.
B. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng nhacsi.
C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng bannhac và nhacsi.
D. Lấy danh sách gồm tenBannhac, tenNhacsi thông qua idNhacsi.
Để truy vấn hai bảng qua liên kết khóa ta dùng mệnh đề nào sau đây
A. JOIN.
B. ON.
C. WHERE.
D. SELECT.
Cho cơ sở dữ liệu gồm các bảng sau:
- Sách (Mã sách, Tên sách, Mã tác giả, Mã thể loại, Mã NXB, Năm xuất bản)
-Tác giả (Mã tác giả, Tên tác giả, website, Ghi chú)
-Thể loại (Mã thể loại, Tên thể loại)
SELECT Sách.tên sách, Thể loại.tên thể loại
FROM sach INNER JOIN theloai
ON Sách.Mã thể loại= Thể loại.Mã thể loại
Thực hiện nhiệm vụ gì?
A. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng Sách.
B. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng Thể loại.
C. Lấy danh sách tất cả các thông tin của bảng Sách, Thể loại.
D. Lấy danh sách gồm tên sách, tên thể loại thông qua Mã thể loại
Để sao lưu các bảng ta chọn?
A. "Select All".
B. "File".
C. "New Session".
D. "Export Database".
Cần cấu hình và xây dựng kế hoạch phục hồi dữ liệu trong trường hợp?
A. Xảy ra tình huống bất ngờ.
B. Xảy ra sự cố.
C. Xảy ra các sự việc không mong muốn.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Có thể lựa chọn tùy chọn sao lưu nào dưới đây?
A. Cấu trúc bảng.
B. Chỉ số, ràng buộc.
C. Dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
D. Cả ba đáp án trên đều đúng.