vietjack.com

Bộ 4 đề thi cuối học kì 2 Tin 11 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 đề thi cuối học kì 2 Tin 11 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiTin họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Vậy, kích thước của hình ảnh in với độ phân giải 200 dpi sẽ như thế nào so với hình ảnh in với độ phân giải 100 dpi?

A. Bằng.

B. Lớn hơn gấp 2 lần.

C. Nhỏ hơn gấp 2 lần.

D. Đáp án khác.

2. Nhiều lựa chọn

 Để xử lí một bức ảnh thiếu sáng em sử dụng những phần mềm nào sau đây?

A. PowerPoint.

B. Inkscape.

C. GIMP.

D. Đáp án khác.

3. Nhiều lựa chọn

Với ảnh có kích thước 600 x 600 pixel, nếu in với độ phân giải 200 dpi, kích thước của hình ảnh sẽ là?

A. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch.

B. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 100 dpi = 6 inch.

C. Kích thước chiều ngang = 600 pixel / 200 dpi = 3 inch Kích thước chiều dọc = 600 pixel / 300 dpi = 2 inch.

D. Đáp án khác.

4. Nhiều lựa chọn

GIMP là một phần mềm chỉnh sửa ảnh như thế nào?

A. Chuyên nghiệp và miễn phí.

B. Cung cấp nhiều công cụ và tính năng mạnh mẽ để chỉnh sửa.

C. Điều chỉnh độ sáng, độ tương phản, và màu sắc của ảnh.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

5. Nhiều lựa chọn

Có thể điều chỉnh màu sắc của hai nửa táo bằng cách sử dụng các công cụ chỉnh sửa màu sắc như?

A. "Colors" > "Brightness-Contrast".

B. "Colors" > "Hue-Saturation".

C. "Colors" > "Color Balance".

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

6. Nhiều lựa chọn

Công cụ "Free Select Tool là?

A. Công cụ lựa chọn tự do.

B. Công cụ lựa chọn hình ellip.

C. Công cụ lựa chọn hình chữ nhật.

D. Công cụ lựa chọn theo màu sắc.

7. Nhiều lựa chọn

Công cụ "Saturation" dùng để?

A. Thay đổi giá trị của các kênh màu.

B. Chỉnh màu trên toàn bộ ảnh.

C. Tăng độ bão hòa.

D. Đáp án khác.

8. Nhiều lựa chọn

 Sử dụng công cụ "Levels" (Mức độ) để?

A. Điều chỉnh độ sáng.

B. Điều chỉnh độ tương phản.

C. Điều chỉnh màu sắc của ảnh.

D. Cả ba đáp án trên đều đúng.

9. Nhiều lựa chọn

Để chỉnh màu sắc của ảnh, sử dụng bảng chọn?

A. File.

B. Color.

C. Image.

D. Edit.

10. Nhiều lựa chọn

Công cụ Clone trong GIMP cho phép bạn sao chép nội dung từ?

A. Một vùng ảnh đã chọn ở bức ảnh khác và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh.

B. Một vùng ảnh chưa chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh.

C. Một vùng ảnh đã chọn và đưa nó vào một vùng khác trong cùng hình ảnh.

D. Đáp án khác.

11. Nhiều lựa chọn

Công cụ Paint Brush có chức năng?

A. Vẽ thêm cho lớp đang chọn.

B. Tô màu vùng chọn.

 

C. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.

D. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.

12. Nhiều lựa chọn

Công cụ Eraser có chức năng?

A. Tô màu vùng chọn.

B. Tô màu chuyển sắc vùng chọn.

C. Xóa điểm ảnh trên lớp đang chọn hoặc một vùng chọn.

D. Vẽ bằng cách sao chép một vùng chọn.

13. Nhiều lựa chọn

 Công cụ Healing được sử dụng để?

A. Loại bỏ các khuyết điểm trên ảnh một cách tự động và mịn màng.

B. Sao chép và nhân bản một vùng chọn.

C. Giá trị màu nổi sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nổi.

D. Giá trị màu nền sẽ được sử dụng trong các công cụ hoạt động với màu nền.

14. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào được sử dụng để áp dụng các hiệu ứng mờ, nhòe cho một lớp ảnh trong GIMP?

A. Clone.

B. Sharpen.

C. Smudge.

D. Blur.

15. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào được sử dụng để tạo ra các đường viền cho một lớp ảnh trong GIMP?

A. Gradient.

B. Paintbrush.

C. Clone.

D. Path.

16. Nhiều lựa chọn

 Thao tác nào được sử dụng để tạo ra một ảnh động từ các lớp ảnh trong GIMP?

A. Export.

B. Merge.

C. Flatten.

D. Save.

17. Nhiều lựa chọn

 Thao tác nào được sử dụng để thay đổi thời gian xuất hiện của một khung hình trong một ảnh động trong GIMP?

A. Delay.

B. Rotate.

C. Scale.

D. Flip.

18. Nhiều lựa chọn

Để tạo ảnh động, bạn có thể thay đổi các thông số nào trong mỗi khung hình?

A. Màu sắc.

B. Tất cả các phương án.

C. Vị trí đối tượng.

D. Kích thước ảnh.

19. Nhiều lựa chọn

 Ngăn xem trước của phần mềm làm phim chứa?

A. các nút lệnh để thiết lập các tính năng hay các thao tác chỉnh sửa phim.

B. chứa các tệp ảnh, tệp video clip, tệp âm thanh, … là đầu tư liệu vào cho phim.

C. đoạn phim và các lệnh chỉnh sửa, điều khiển các đối tượng đang xem trước.

D. Thời điểm

20. Nhiều lựa chọn

Audio files lưu trữ tư liệu nào?

A. Video cho đoạn phim mở đầu.

B. Ảnh cho đoạn phim mở đầu.

C. File nhạc cho đoạn phim.

D. Đoạn phim mở đầu.

21. Nhiều lựa chọn

 Trong ngăn tiến trình, em có thể?

A. Thay đổi vị trí các phân cảnh bằng cách kéo thả.

B. Thay đổi vị trí các âm thanh bằng cách kéo thả.

C. Thay đổi vị trí các lớph bằng cách kéo thả.

D. Đáp án khác.

22. Nhiều lựa chọn

 Để mở bảng lệnh chỉnh sửa âm thanh thì cần?

A. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kì của lớp băng hình.

B. Nháy nút phải chuột vào vị trí bất kì của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh.

C. Nháy nút trái chuột vào vị trí bất kì của đoạn âm thanh trong lớp Âm thanh.

D. Đáp án khác.

23. Nhiều lựa chọn

Để kiểm tra đoạn phim có hoàn thiện chưa ta click vào nút nào sau đây:

A. Nút Play Câu 23. Để kiểm tra đoạn phim có hoàn thiện chưa ta click vào nút nào sau đây: A. Nút Play  . B. Nút Split  . C. Nút Multicame View On  . D. Nút Enter trên bàn phím máy tính. (ảnh 1)

B. Nút Split Câu 23. Để kiểm tra đoạn phim có hoàn thiện chưa ta click vào nút nào sau đây: A. Nút Play  . B. Nút Split  . C. Nút Multicame View On  . D. Nút Enter trên bàn phím máy tính. (ảnh 2).

C. Nút Multicame View OnCâu 23. Để kiểm tra đoạn phim có hoàn thiện chưa ta click vào nút nào sau đây: A. Nút Play  . B. Nút Split  . C. Nút Multicame View On  . D. Nút Enter trên bàn phím máy tính. (ảnh 3)

D. Nút Enter trên bàn phím máy tính.

24. Nhiều lựa chọn

 Công cụ nào trong phần mềm biên tập phim giúp các đoạn phim mượt mà, hấp dẫn hơn:

A. Chỉnh sửa hình ảnh.

B. Chỉnh sửa âm thanh.

C. Tạo các hiệu ứng chuyển cảnh.

D. Tạo phụ đề.

25. Nhiều lựa chọn

 Bước nào là bước đầu tiên trong quá trình tạo một đoạn phim hoạt hình bằng phần mềm Videopad?

A. Chuẩn bị kịch bản và ý tưởng.

B. Thiết kế nhân vật và cảnh.

C. Tạo keyframe và hoạt hình .

D. Lởi thoại, âm thanh và phụ đề.

26. Nhiều lựa chọn

 Để ghi âm lời thoại trong VideoPad bạn chọn lệnh nào sau đây?

A. Home/Record/Record Narration.

B. Add Voiceover.

C. Import Audio.

D. Extract Sound.

27. Nhiều lựa chọn

Tính năng nào của VideoPad giúp bạn cắt ghép các cảnh trong phim hoạt hình?

A. Timeline .

B. Overlay.

C. Keyframe .

D. Green screen.

28. Nhiều lựa chọn

Đáp án nào KHÔNG phải là hiệu ứng chuyển cảnh trong VideoPad?

  A. Fade in/out.

  B. Slide left/right.

  C. Zoom in/out.

  D. Preview.

© All rights reserved VietJack