2048.vn

Bộ  4 Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 4)
Quiz

Bộ 4 Đề kiểm tra học kì 2 Chuyên đề toán 11: Kiểm tra cuối kì có đáp án (Đề 4)

A
Admin
ToánLớp 118 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho đường thẳng ∆ và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với ∆ cho trước?

Vô số.

2.

3.

1.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 3?

limx13xx2

limx13x2

limx13x2x

limx13xx2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho a // b. Mọi mặt phẳng α chứa c trong đó cacb thì đều vuông góc với mặt phẳng (a,  b).

Cho ab. Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a.

Cho abvà mặt phẳng α chứa α; mặt phẳng β chứa b thì αβ

Choab nằm trong mặt phẳng α. Mọi mặt phẳng β chứa a và vuông góc với b thì βα

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị limn23n+1 bằng

-2.

1.

13

13

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng a và b nằm trong mp α. Hai đường thẳng a' và b' nằm trong mp β. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Nếu a // a' và b // b' thì α// β.

Nếu α//β thì a // a' và b // b'.

Nếu a // b và a' // b' thì α//β .

Nếu a cắt b, a' cắt b' và a // a' và b // b' thì α // β.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC, J là hình chiếu của A lên BC. Kí hiệu dA,  SBC là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng?

dA,  SBC=AK với K là hình chiếu của A lên SB.

dA,  SBC=AKvới K là hình chiếu của A lên SJ.

dA,  SBC=AKvới K là hình chiếu của A lên SC.

dA,  SBC=AKvới K là hình chiếu của A lên SM.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=1x2. Khi đó f'12 bằng 

33

33

32

32

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=2x+12x1 có đồ thị (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là

0.

4.

-4.

1.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?

Từ AB=3AC ta suy ra CB=AC.

AB=2AC+5AD nên bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.

Từ AB=3AC ta suy ra BA=3CA.

Nếu AB=12BC thì B là trung điểm của đoạn AC.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x21 tại tiếp điểm có hoành độ bằng -1 là

y=8x+10

y=8x-6

y=-8x+10

y=-8x-6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1 có cạnh a. Gọi M là trung điểm AD. Giá trị B1M.BD1 bằng

32a2

12a2

a2

34a2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=45x56. Số nghiệm của phương trình f'x=4 

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có SAABCD và và đáy là hình vuông. Khẳng định nào sau đây đúng?

ACSAD

ACSAB

ACSBD

BCSAB

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị limnn+1n1 bằng

-1.

0.

1.

+

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SAABCD, gọi O là tâm hình vuông ABCD. Khẳng định nào sau đây sai?

SACSBD

Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc ABS^.

Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) là góc SOA^.

Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (ABCD) là góc SDA^.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị limx12x2+x3x1 bằng 

+

5.

-2.

1.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số fx=sin5x5xx0a+2x=0. Giá trị của a để hàm số f(x) liên tục tại x=0 

a=1

a=-1

a=-2

a=2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho fx=1+3x+1+2x3,  gx=sinx. Giá trị f'0g'0 bằng

56

-56

0.

1.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số fx=x2+x+x+1x tại x0=1 bằng

2.

0.

3.

không tồn tại đạo hàm tại x0=1.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn limx01+x1x bằng 

đạo hàm tại x=-1 của hàm số y=x+1.

đạo hàm tại x=0 của hàm số y=x+1.

đạo hàm tại x=0 của hàm số y=x.

đạo hàm tại x=1 của hàm số y=x+1.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính giới hạn lim34.2n+15.3n.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính giới hạn A=limx2x38x2

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính giới hạn limx+x2+xx3x23

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Cho hàm số fx=x2+3x4x1khi   x>12ax+1khi   x1. Xác định a để hàm số liên tục tại điểm x=1

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong y=x3  tại điểm có tung độ bằng 8.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Cho hàm số y=x3+3x23 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y=19x+2019

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy,SA=a2 ,AB=a , BC=2a.

a) Chứng minh tam giác SBC vuông.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh SACSBH

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác định thiết diện của hình chóp bởi mặt phẳng qua A và vuông góc với SC. Tính diện tích thiết diện đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack