2048.vn

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 12)
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 12)

V
VietJack
Hóa họcLớp 117 lượt thi
29 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Muối nào sau đây là muối trung hòa?

Na2HPO4

Na2SO3

KHCO3

NH4HSO4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ion PO43- người ta thường dùng dung dịch AgNO3 vì sản phẩm có

khí không màu hóa nâu trong không khí.

kết tủa màu vàng.

dung dịch màu vàng

khí màu nâu đỏ

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau : Photpho+O2duX+H2OY. Công thức hóa học của chất Y là

P2O5

PH3

P2O3

H3PO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ?

H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.

3HCl + Fe(OH)3 → 3FeCl3 + 3H2O.

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào dưới đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa 

3C + 4Al toAl4C3

C + O2 toCO2

C + H2O t°CO + H2

2CuO + C to2Cu + CO2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Nước đá khô" không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Thành phần chính của nước đá khô là:

CO2 rắn

CO rắn

SO2 rắn

H2O rắn

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để điều chế chất X trong phòng thí nghiệm, người ta cho NaNO3 rắn phản ứng với H2SO4 đặc theo bình sau:

Để điều chế chất X trong phòng thí nghiệm, người ta cho NaNO3 rắn phản ứng với H2SO4 đặc theo (ảnh 1)

Chất X là:

H3PO4

N2

NH3

HNO3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị pH của một số mẫu chất lỏng sau:

Mẫu

Giấm

Sữa

Dịch dạ dày

Nước mắt

pH

3

6,5

1-2

7,4

Mẫu dịch lỏng nào có nồng độ ion H+ cao nhất?

Nước mắt.

Dịch dạ dày.

Giấm.

Sữa.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các chất khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là:

Than hoạt tính

Lưu huỳnh

Than đá

Đá vôi

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch AlCl3 0,2M. Nồng độ mol của ion Al3+ và Cl- lần lượt là

0,6 và 0,2

0,2 và 0,3

0,2 và 0,2

0,2 và 0,6

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li yếu khi hòa tan trong nước ?

H2S

Ba(OH)2

HCl

Na2SO4

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

NaOH

Ca(OH)2

KOH

Al(OH)3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion

NH4+ và PO43-.

NO3- và NH4+.

PO43- và K+.

K+ và NH4+.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuốc thử để nhận biết khí NH3

dung dịch NaCl

quỳ tím ẩm

dung dịch NaOH

dung dịch NaNO3

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch chứa 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 thu được dung dịch X. Các chất hòa tan có trong dung dịch X là:

K3PO4 và KOH

KH2PO4 và K2HPO4

K2HPO4 và K3PO4

KH2PO4 và K3PO4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch

HCl và AgNO3

KOH và HCl

NaHCO3 và NaOH

NaCl và NH4NO3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là chất điện li ?

Saccarozo

Benzen

Ancol etylic

Axit clohidric

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch HCl 0,01M có giá trị pH là:

12

13

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc chữ trên thủy tinh (thành phần chính là SiO2) người ta dùng dung dịch chứa chất tan nào sau đây?

HF

HBr

HI

HCl

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, nito được điều chế theo phương trình nào?

2NH3 + 3CuO t°3Cu + N2 + 3H2O

4NH3 + O2 t° 2N2 + 6H2O

NH4Cl + NaNO2 t°NaCl + N2 + 2H2O

2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trung hòa dung dịch chứa 0,2 mol NaOH cần dùng V ml dung dịch HNO3 2M. Giá trị của V là

400

300

100

200

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là

CuO, NO2, O2

Cu, NO2, O2

Cu(NO2)2, O2

CuO, NO2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

NaCl

HCl

NaOH

NaNO3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh

KCl

HCl

NaOH

Na2SO4

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau

a. BaCl2 + K2SO4

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Na2CO3 + … → CO2 + … + …

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí (đktc) khí CO2 vào 400 ml dung dịch KOH 2M. Tính nồng độ mol của các chất có trong dung dịch sau phản ứng (giả sử thể tích dung dịch không thay đổi).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,92 gam Cu vào dung dịch HNO3 1,5M loãng lấy dư thu được V lít khí NO (đktc) và dung dịch A. Biết khí NO sinh ra là sản phẩm khử duy nhất của các phản ứng, các phản ứng xảy ra hoàn toàn.

a. Tính V

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Cho dung dịch A tác dụng với Fe dư, thấy khối lượng Fe đã phản ứng là 2,52 gam và sinh ra khí NO. Tính thể tích dung dịch HNO3 1,5M đã dùng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack