vietjack.com

Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Cánh diều có đáp án ( Đề 1)
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Cánh diều có đáp án ( Đề 1)

A
Admin
24 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 6
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

 Nội dung nào dưới đây mô tả đúng về trang phục thường ngày của người Việt cổ?

A. Nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy xòe kết bằng lông chim.

B. Nữ mặc váy, yếm; nam đóng khố, mình trần; đội mũ lông chim.

C. Đội mũ cắm bông lau; nữ mặc áo và váy xòe; nam mặc khố dài.

D. Nam đóng khố, mình trần; nữ mặc váy, áo xẻ giữa, yếm che ngực.

2. Nhiều lựa chọn

Hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng đến điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văng Lang – Âu Lạc?

Hình ảnh dưới đây gợi cho em liên tưởng đến điều gì về đời sống của người Việt cổ thời Văng Lang – Âu Lạc? (ảnh 1)

A. Cư dân thích hóa trang, vui chơi, nhảy múa.

B. Thuyền bè là phương tiện đi lại chủ yếu.

C. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính.

D. Nhà ở phổ biến là nhà sàn làm bằng gỗ…

3. Nhiều lựa chọn

Loại vũ khí đặc sắc của quân dân Âu Lạc là

A. nỏ Liên Châu. 

B. súng thần cơ. 

C. súng trường. 

D. cung tên.

4. Nhiều lựa chọn

Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi của cuộc kháng chiến chống

A. quân Nam Hán lần thứ nhất (931). 

B. quân xâm lược Tần (cuối thế kỉ III TCN).

C. ách đô hộ của nhà Ngô (thế kỉ III). 

D. ách đô hộ của nhà Đường (thế kỉ IX).

5. Nhiều lựa chọn

Đơn vị hành chính do nhà Đường đặt ra để chỉ Việt Nam được gọi là

A. An Nam đô hộ phủ.

B. An Bắc đô hộ phủ.

C. An Tây đô hộ phủ. 

D. An Đông đô hộ phủ.

6. Nhiều lựa chọn

 Hoạt động kinh tế chính của nhân dân Việt Nam dưới thời Bắc thuộc là

A. sản xuất thủ công nghiệp. 

B. sản xuất nông nghiệp.

C. trao đổi, buôn bán qua đường biển. 

D. trao đổi, buôn bán qua đường bộ.

7. Nhiều lựa chọn

Xã hội Việt Nam dưới thời Bắc thuộc xuất hiện những tầng lớp mới nào?

A. Lạc hầu, địa chủ Hán.

B. Lạc tướng, hào trưởng người Việt.

C. Lạc dân, nông dân lệ thuộc.

D. Địa chủ Hán, nông dân lệ thuộc.

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng chính sách cai trị về kinh tế của các triều đại phong kiến phương Bắc đối với người Việt thời Bắc thuộc?

A. Xây đắp các thành lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý, như: ngọc trai, sừng tê…

C. Bắt người Việt tuân theo các phong tục, lễ nghi của người Trung Hoa.

D. Đưa người Hán sang Việt Nam sinh sống lâu dài, mở trường dạy chữ Hán.

9. Nhiều lựa chọn

 Để thực hiện âm mưu đồng hóa về văn hóa đối với người Việt, các chính quyền đô hộ phương Bắc đã thực hiện biện pháp nào dưới đây?

A. Bắt người Hán sinh sống và tuân theo các phong tục tập quán của người Việt.

B. Xây đắp các thành, lũy lớn và bố trí lực lượng quân đồn trú đông đảo.

C. Chia Âu Lạc thành các quận, huyện rồi sáp nhập vào lãnh thổ Trung Quốc.

D. Truyền bá văn hóa, phong tục tập quán phương Bắc đối với người Việt.

10. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại phong kiến phương Bắc?

A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc.

B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.

C. Thể hiện rõ nét tư tưởng “khoan thư sức dân”.

D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa dân tộc Việt.

11. Nhiều lựa chọn

Bao trùm trong xã hội Âu Lạc thời Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa

A. địa chủ người Hán với hào trưởng người Việt.

B. nhân dân người Việt với chính quyền đô hộ.

C. nông dân công xã với địa chủ người Hán.

D. hào trưởng người Việt với quan lại đô hộ.

12. Nhiều lựa chọn

Tình hình Việt Nam trong những năm 179 TCN đến năm 938 có điểm gì nổi bật?

A. Bị các triều đại phong kiến phương Bắc thay nhau cai trị, đô hộ.

B. Lãnh thổ mở rộng về phía Nam, kéo dài từ Lạng Sơn đến Cà Mau.

C. Nhà nước Văn Lang trở thành quốc gia hùng mạnh nhất Đông Nam Á.

D. Chế độ phong kiến chuyên chế bước vào giai đoạn phát triển toàn thịnh.

13. Nhiều lựa chọn

Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí thay đổi như thế nào?

A. Tăng. 

B. Không đổi. 

C. Giảm.

D. Biến động.

14. Nhiều lựa chọn

 Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?

A. Tây ôn đới. 

B. Gió mùa. 

C. Tín phong.

D. Đông cực.

15. Nhiều lựa chọn

Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra

A. Trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.

B. Lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.

C. Trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.

D. Khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.

16. Nhiều lựa chọn

 Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á dưới đây chịu tác động mạnh của biến đổi khí hậu?

A. Lào.

B. Cam-pu-chia.

C. Thái Lan.

D. Việt Nam.

17. Nhiều lựa chọn

Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu năm 2015 có bao nhiêu quốc gia đồng ý Thảo thuận Pa-ri về cắt giảm lượng phát khí cacbonic?

A. 195.

B. 196.

C. 194. 

D. 197.

18. Nhiều lựa chọn

 Hạn hán xảy ra mạnh mẽ nhất ở những tỉnh nào ở Việt Nam?

A. Cao Bằng và Hà Giang.

B. Hà Giang và Lào Cai.

C. Nghệ An và Thanh Hóa.

D. Ninh Thuận và Bình Thuận.

19. Nhiều lựa chọn

Vùng nào ở Việt Nam có nguy cơ bị ngập nhiều nhất do tác động của biến đổi khí hậu?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Tây Nguyên.

20. Nhiều lựa chọn

Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là

A. Vòng tuần hoàn địa chất.

B. Vòng tuần hoàn nhỏ của nước.

C. Vòng tuần hoàn của sinh vật.

D. Vòng tuần hoàn lớn của nước.

21. Nhiều lựa chọn

Nước ngọt trên Trái Đất gồm có 

A. Nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.

B. Nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.

C. Nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.

D. Nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.

22. Nhiều lựa chọn

Sông, hồ không có giá trị nào dưới đây?

A. Cung cấp nước cho nhu cầu sản xuất và sinh hoạt.

B. Là nơi sinh sống của nhiều loại hải sản.

C. Là đường giao thông thủy quan trọng.

D. Có giá trị lớn về thủy điện.

23. Nhiều lựa chọn

 Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?

A. Hồ Gươm. 

B. Hồ Tơ Nưng. 

C. Hồ Tây.

D. Hồ Trị An.

24. Nhiều lựa chọn

Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây?

A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu.

B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú.

C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao.

D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương

© All rights reserved VietJack