2048.vn

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Địa lý 12 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Địa lý 12 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Địa lýLớp 128 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Sự phân hoá của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng đến

việc phòng chống thiên tai, sâu bệnh, dịch bệnh.

áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật tăng năng suất.

cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.

mở rộng diện tích đất sản xuất ở khu vực đồi núi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các yếu tố nào sau đây giúp nước ta có thể nâng cao năng suất cây trồng, phát triển mô hình nông - lâm kết hợp?

Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu có sự phân mùa, địa hình phân hóa.

Khí hậu phân hóa đa dạng, nhiều đồng bằng rộng, có mưa lớn.

Chủ yếu đồi núi thấp, tác động của gió mùa, mùa mưa kéo dài.

Địa hình phân hóa, có mưa lớn quanh năm, sông ngòi dày đặc.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vùng núi nước ta thường xảy ra

ngập mặn.

sóng thần.

xói mòn.

cát bay.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu hiện tính đa dạng sinh học ở nước ta không thể hiện ở

nguồn gen.

thành phần loài.

vùng phân bố.

hệ sinh thái.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lao động nước ta hiện nay

có sự thích nghi với xu thế hội nhập.

hầu hết có trình độ cao đẳng, đại học.

phần lớn làm việc trong lâm nghiệp.

chủ yếu phân bố ở trung du, núi cao.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ trọng lao động trong các ngành kinh tế nước ta đang thay đổi theo hướng

giảm dịch vụ, giảm nông nghiệp.

tăng công nghiệp, tăng dịch vụ.

tăng dịch vụ, tăng nông nghiệp.

giảm nông nghiệp, giảm dịch vụ.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc tập trung quá đông lao động phổ thông ở khu vực thành thị nước ta sẽ

có điều kiện để phát triển các ngành công nghệ cao.

gây khó khăn cho bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.

giải quyết được nhu cầu về lao động ở các đô thị lớn.

có điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành dịch vụ.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mạng lưới đô thị ở nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?

Mạng lưới đô thị phủ khắp các vùng.

Xu hướng giảm nhanh số đô thị lớn.

Đô thị phân bố đồng đều ở các vùng.

Đô thị được phân thành 5 loại chính.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đô thị của nước ta hiện nay

đều nâng cấp và đồng bộhạ tầng ở các vùng.

quy hoạch tất cả là đô thị loại 1 và tổng hợp.

phân bố đồng đều giữa vùng núi - đồng bằng.

có số lượng và quy mô dân số đang tăng lên.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đô thị hóa ở nước ta hiện nay

tỉ lệ dân thành thị không thay đổi.

số đô thị giống nhau ở các vùng.

số dân ở đô thị nhỏ hơn nông thôn.

trình độ đô thị hóa còn rất thấp.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Về mặt môi trường, đô thị hóa có tác động tiêu cực nào sau đây?

Ô nhiễm không khí, giao thông tắc nghẽn.

Áp lực hạ tầng đô thị, giá cả thường thấp.

Sức ép lên tài nguyên, tạo áp lực về nhà ở.

Gia tăng tệ nạn xã hội, áp lực về việc làm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa tới sự phát triển kinh tế nước ta là

làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

tạo việc làm cho người lao động.

tăng thu nhập cho người dân.

gây sức ép đến môi trường đô thị.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Đọc đoạn thông tin và các khẳng định sau đây đúng hay sai?

Thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc đặc trưng cho vùng khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. Phần lãnh thổ phía Nam có thiên nhiên mang sắc thái của vùng khí hậu cận xích đạo gió mùa.

(a) Khí hậu có mùa đông lạnh thể hiện rõ ở vùng Đồng bằng sông Hồng và khu vực Đông Bắc.

(b) Nền nhiệt độ ở phía Nam cao quanh năm, biên độ nhiệt độ trung bình trong năm lớn.

(c) Cảnh quan ở phía Nam xuất hiện cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô và các loài thú lớn.

(d) Ở phía Bắc thành phần loài nhiệt đới chiếm ưu thế, xuất hiện các loài cây cận nhiệt.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ và chọn đúng hoặc sai ở các phát biểu sau đây

Cho biểu đồ và chọn đúng hoặc sai ở các phát biểu sau đây  (a) Tỉ lệ dân số nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi có xu hướng tăng, tăng lên 6,5%. (b) Tỉ lệ dân số từ 15 đến 64 tuổi tăn (ảnh 1)

(a) Tỉ lệ dân số nhóm tuổi từ 15 đến 64 tuổi có xu hướng tăng, tăng lên 6,5%.

(b) Tỉ lệ dân số từ 15 đến 64 tuổi tăng chậm hơn nhóm tuổi từ 65 tuổi trở lên.

(c) Biểu đồ thể hiện nội dung sự chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 - 2021.

(d) Tỉ lệ dân số từ 0 đến 14 tuổi và nhóm 15 đến 64 tuổi không có sự thay đổi theo thời gian.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 22.

Cho bảng số liệu:

Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm).  Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 22. Cho bảng số liệu:  Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết từ năm 2010 đến năm 2021, diện diện tích rừ (ảnh 1)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết từ năm 2010 đến năm 2021, diện diện tích rừng trồng của nước ta tăng được bao nhiêu nghìn ha? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM SƠN TÂY (Đơn vị: m3/s)

Cho bảng số liệu: LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM SƠN TÂY (Đơn vị: m3/s)  Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn T (ảnh 1)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết lưu lượng nước trung bình tháng của sông Hồng tại trạm Sơn Tây là bao nhiêu m3/s (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổng cục Thống kê, năm 2023 diện tích đất tự nhiên của nước ta là 33 1345,7 km2, số dân là 99,2 triệu người. Tính mật độ dân số của nước ta năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Cho bảng số liệu:  Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính tỉ trọng GDP của ngành công nghiệp, xây dựng phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) (ảnh 1)

Căn cứ vào bảng số liệu, hãy tính tỉ trọng GDP của ngành công nghiệp, xây dựng phân theo khu vực kinh tế ở nước ta năm 2020? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổng cục Thống kê, năm 2021 cả nước vẫn còn 3,2% lao động thất nghiệp và 3,1% lao động thiếu việc làm. Biết tổng số lao động của nước ta năm 2021 là 50,6 triệu người. Tính số lượng người lao động thiếu việc làm của nước ta năm 2021 (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ nhất của triệu người).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổng cục Thống kê, dân số thành thị của nước ta năm 2010 là 26,5 triệu người và năm 2022 là 37,4 triệu người. Hãy cho biết, so với năm 2010 thì số dân thành thị năm 2022 tăng gấp bao nhiêu lần (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của lần).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo Tổng cục Thống kê, năm 2022 dân số của vùng Đồng bằng sông Hồng là 23 454,2 nghìn người và dân số nông thôn là 14 625,3 nghìn người. Hãy tính số dân thành thị của vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn người)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2023, nước ta có doanh thu của các cơ sở lữ hành là 68 966,6 tỉ đồng và tổng số lượt khách do các cơ sở lữ hành phục vụ là 12,6 triệu lượt người. Hãy cho biết doanh thu du lịch bình quân đầu người của các cơ sở lữ hành ở nước ta năm 2023 là bao nhiêu triệu đồng/người (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

Phân tích những ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của nước ta đến kinh tế-xã hội và an ninh quốc phòng.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trình bày biểu hiện của tính nhiệt đới ẩm gió mùa thông qua thành phần địa hình.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

Cho bảng số liệu:  Nhận xét thời gian mùa mưa của 2 trạm khí hậu trên. (ảnh 1)

Nhận xét thời gian mùa mưa của 2 trạm khí hậu trên.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack