vietjack.com

Bộ 3 đề thi giữa học kì 2 Tin học lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)
Quiz

Bộ 3 đề thi giữa học kì 2 Tin học lớp 9 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)

A
Admin
24 câu hỏiTin họcLớp 9
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để giải quyết bài toán Quản lí tài chính gia đình, em nên sử dụng phần mềm nào?

A. Phần mềm bảng tính.

B. Phần mềm soạn thảo văn bản.

C. Phần mềm chỉnh sửa ảnh.

D. Phần mềm tạo bài trình chiếu.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tên của phần mềm bảng tính là:

A. Microsoft PowerPoint.

B. Microsoft Word.

C. Microsoft Excel.

D. Microsoft OneNote.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Tệp bảng tính có phần mở rộng là gì?

A. .docx.

B. .pptx.

C. .xml.

D. xlsx.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Nếu vùng dữ liệu chứa danh sách là F3:F12 thì địa chỉ vùng ở ô Source sẽ có dạng như thế nào? Media VietJack

A. =F3:F12.

B. $F$3:$F$12.

C. =$F$3:$F$12.

D. F3:F12.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong Excel dùng để đếm số ô tính trong vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện?

A. COUNT.

B. SUMIF.

C. COUNTIF.

D. INDEX.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của hàm COUNTIF là:

A. COUNTIF(range, criteria).

B. =COUNTIF(criteria, range).

C. COUNTIF(criteria, range).

D. =COUNTIF(range, criteria).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong Excel dùng để tính tổng giá trị của những ô thoả mãn một điều kiện nào đó?

A. SUM.

B. COUNTIF.

C. IF.

D. SUMIF.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của hàm SUMIF là:

A. =SUMIF(criteria, [sum_range], range).

B. =SUMIF(range, [sum_range], criteria).

C. =SUMIF(range, criteria, [sum_range]).

D. =SUMIF(criteria, range, [sum_range]).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Hàm nào trong Excel dùng để kiểm tra điều kiện và trả về một giá trị khi điều kiện đó đúng và một giá trị khác nếu điều kiện đó sai?

A. COUNTIF.

B. SUMIF.

C. IF.

D. CHECK.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Công thức chung của hàm IF là:

A. =IF(logical_test, [value_if_false], [value_if_true]).

B. =IF([value_if_false], [value_if_true], logical_test).

C. =IF([value_if_true], [value_if_false], logical_test).

D. =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false]).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Em có thể sử dụng quy tắc quản lí tài chính nào để biết việc chi tiêu đã cân đối, hợp lí hay chưa dựa trên số liệu tổng hợp?

A. Quy tắc 50-50.

B. Quy tắc 50-30-20.

C. Quy tắc 50-20-30.

D. Quy tắc 20-30-50.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Công thức =Chi tiêu!E14 tham chiếu đến cái nào?

A. Vùng dữ liệu bắt đầu từ ô E14 của trang tính Chi tiêu.

B. Vùng dữ liệu kết thúc ở ô E14 của trang tính Chi tiêu.

C. Ô E14 của trang tính hiện tại.

D. Ô E14 của trang tính Chi tiêu.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Công thức nào sau đây có tham chiếu đến địa chỉ ở một trang tính khác?

A. =Sheet1?A2

B. =Sheet1!A2

C. =Thu nhập.A2

D. =Thu nhập,A2

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Trên mỗi trang tính Quy 1, Quy 2, Quy 3 và Quy 4, ô B4 chứa dữ liệu doanh thu của mỗi cửa hàng. Công thức nào sau đây đúng để tính tổng doanh thu cả năm của các cửa hàng ở ô B4 của trang tính Tổng hợp?

A. =Quy 1?E1+Quy 2?E1+Quy 3?E1+Quy 4?E1

B. =Quy 1 E1+Quy 2 E1+Quy 3 E1+Quy 4 E1

C. =SUM(Quy 1!E1, Quy 2!E1, Quy 3!E1, Quy 4!E1)

D. =SUM(Quy 1?E1+ Quy 2?E1+ Quy 3?E1+ Quy 4?E1)

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Số tiền chênh lệch giữa thu và chi được thể hiện bằng giá trị gì?

A. Giá trị NET.

B. Giá trị NTE.

C. Giá trị TEN.

D. Giá trị ENT.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để tạo biểu đồ cột hiển thị trực quan giá trị thu và chi, em cần chọn dải lệnh nào sau đây?

A. Data.

B. View.

C. Insert.

D. Formulas

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

B. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range.

C. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

D. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Trong công thức chung của COUNTIF, tham số range có ý nghĩa gì?

A. Số lượng các ô tính thoả mãn điều kiện kiểm tra.

B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

C. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi criteria.

D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Trong công thức chung của SUMIF, tham số sum_range có ý nghĩa gì?

A. Phạm vi chứa các giá trị cần tính tổng, nếu sum_range bị bỏ qua thì tính tổng các ô trong tham số range thoả mãn điều kiện.

B. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số range.

C. Phạm vi chứa các giá trị cần kiểm tra hoặc tính tổng các giá trị nếu không có tham số criteria.

D. Điều kiện kiểm tra.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Giá trị NET là số tiền chênh lệch giữa thu và chi.

B. Có thể bổ sung biểu đồ để hiển thị số liệu thu và chi một cách trực quan, dễ so sánh, giúp cho việc quản lí tài chính gia đình được dễ dàng và hiệu quả.

C. Giá trị NET lớn sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.

D. Giá trị NET nhỏ sẽ cho thấy gia đình đang chi tiêu nhiều.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Công thức tínhđể đếm số ô trong vùng E4:E11 chứa giá trị số khác giá trị trong ô C5 là:

A. =COUNTIF(E4:E11,"#"&C5)

B. =COUNTIF(E4:E11,"!="&C5)

C. =COUNTIF(E4:E11,""&C5)

D. =COUNTIF(E4:E11,"<>"&C5)

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Công thức tínhđể đếm số ô trong vùng A7:A20 chứa từ có đúng 3 kí tự và kết thúc bằng “an” là:

A. =COUNTIF(A7:A20,"*an")

B. =COUNTIF(A7:A20,"?an")

C. =COUNTIF(A7:A20,"_an")

D. =COUNTIF(A7:A20," an")

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Công thức tính tổng các giá trị trong vùng E2:E10 với các ô tương ứng trong vùng A2:A10 có giá trị lớn hơn giá trị tại ô B6 là:

A. =SUMIF(A2:A10,“>” & B6,E2:E10).

B. =SUMIF(A2:A10,“>B6”,E2:E10).

C. =SUMIF(A2:A10,“>” + B6,E2:E10).

D. =SUMIF(E2:E10,“>” & B6,A2:A10).

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Công thức tính tổng các giá trị trong vùng F1:F12 với các ô tương ứng trong vùng A1:A12 có giá trị bằng 100000 là:

A. =SUM(A1:A12,100000,F1:F12).

B. =SUMIF(A1:A12,10000,F1:F12).

C. =SUMIF(A1:A12,100000,F1:F12).

D. =SUMIF(F1:F12,100000,A1:A12).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack