vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 7 Cánh diều có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 7 Cánh diều có đáp án ( Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 7
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công trình nào được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, là điển hình của nghệ thuật xây thành Việt Nam và được công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 2011?

A. Thành Tây Đô.

B. Thành Bản phủ. 

C. Thành Quảng Trị. 

D. Thành Đa Bang.

2. Nhiều lựa chọn

Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ là

A. Đại Ngu.

B. Đại Cồ Việt. 

C. Vạn Xuân. 

D. Đại Nam.

3. Nhiều lựa chọn

Hai câu thơ “Khi Linh Sơn lương hết mấy tuần/ Lúc Khôi Huyện quân không một đội” trong Bình Ngô Đại cáo cho em biết về điều gì?

A. Tinh thần quyết tâm chống giặc Minh của nghĩa quân Lam Sơn.

B. Sự thống trị hà khắc, tàn bạo của nhà Minh đối với người Việt.

C. Khó khăn của nghĩa quân Lam Sơn trong buổi đầu khởi nghĩa.

D. Những chiến thắng lưu danh sử sách của nghĩa quân Lam Sơn.

4. Nhiều lựa chọn

Cuối năm 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã giành được thắng lợi tại

A. Tốt Động - Chúc Động.

B. Tân Bình - Thuận Hóa.

C. Ngọc Hồi - Đống Đa. 

D. Chi Lăng - Xương Giang.

5. Nhiều lựa chọn

Thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn có ý nghĩa nào sau đây?

A. Đưa tới sự thành lập của vương triều Lê sơ.

B. Làm sụp đổ chế độ phong kiến ở Trung Quốc.

C. Chấm dứt hơn 30 năm cai trị của nhà Minh.

D. Chấm dứt vai trò của nhà Minh trong lịch sử.

6. Nhiều lựa chọn

Nhà Lê sơ được thành lập trong bối cảnh nào sau đây?

A. Lê lợi tiến hành đảo chính lật đổ sự tồn tại của nhà Hồ.

B. Khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi, Lê Lợi lên ngôi Hoàng đế.

C. Quân Lam Sơn giải phóng Nghệ An, Lê Lợi lên ngôi vua.

D. Lê Lợi tự xưng là Bình Định Vương, dựng cờ khởi nghĩa.

7. Nhiều lựa chọn

 Một trong những tác động tích cực của cải cách Hồ Quý Ly đối với xã hội thời Hồ là

A. giải quyết triệt để các mâu thuẫn trong xã hội.

B. xoá bỏ hoàn toàn thế lực của quý tộc họ Trần.

C. đem lại ruộng đất cho toàn bộ nông dân nghèo.

D. giảm bớt tình trạng bất bình đẳng trong xã hội.

8. Nhiều lựa chọn

Danh nhân nào thời Lê sơ đã được tổ chức UNESCO vinh danh là Danh nhân văn hóa thế giới vào năm 1980?

A. Lê Thánh Tông..

B. Nguyễn Trãi

C. Lương Thế Vinh. 

D. Ngô Sĩ Liên.

9. Nhiều lựa chọn

Từ thế kỉ XI đến thế kỉ XIII, Vương triều Vi-giay-a của Chăm-pa

A. khủng hoảng, sụp đổ.

B. ổn định về chính trị.

C. có nhiều biến động.

D. phát triển mạnh mẽ.

10. Nhiều lựa chọn

Vua Lê Thánh Tông cho dựng bia tiến sĩ ở Văn Miếu (năm 1484) nhằm mục đích gì?

A. Ghi chép lại các sự kiện trọng đại của quốc gia.

B. Tôn vinh những người đỗ đạt cao trong các kì thi.

C. Quy định lại chế độ thi cử của nhà nước Đại Việt.

D. Ca ngợi công lao trị quốc của các vị vua nhà Lê.

11. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về vùng đất Thủy Chân Lạp trong các thế kỉ X đến thế kỉ XVI?

A. Cư dân đông đúc, là vùng đất trọng tâm của vương quốc Chân Lạp.

B. Cư dân ít, gần như không có sự quản lý của triều đình Chân Lạp.

C. Triều đình Chân Lạp thiết lập chế độ cai trị hà khắc, chặt chẽ.

D. Trên danh nghĩa, Thủy Chân Lạp bị đặt dưới sự cai trị của Xiêm.

12. Nhiều lựa chọn

Hồ Quý Ly ban hành chính sách hạn điền nhằm mục đích gì?

A. Chia ruộng đất công ở các làng xã cho nông dân nghèo.

B. Bảo vệ sức kéo cho hoạt động sản xuất nông nghiệp.

C. Khuyến khích khai hoang mở rộng diện tích sản xuất.

D. Làm suy yếu thế lực kinh tế của các quý tộc nhà Trần.

13. Nhiều lựa chọn

Vua Lê Thánh Tông căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ? Phải cương quyết tranh biện chớ cho họ lấn dần, nếu họ không nghe còn có thể sai sứ sang tận triều đình của họ, trình bày rõ điều ngay lẽ gian. Nếu người nào dám đem một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì phải tội chu di”

Theo em, lời căn dặn trên của vua Lê Thánh Tông đã phản ánh điều gì?

A. Nhà Lê sơ rất chú trọng bảo vệ chủ quyền quốc gia và sự toàn vẹn của lãnh thổ.

B. Vua Lê Thánh Tông nắm trong tay toàn bộ quyền hành quản lí đất nước.

C. Pháp luật thời Lê sơ chỉ chú trọng bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.

D. Pháp luật thời Lê sơ chỉ chú trọng bảo vệ quyền lợi của nhà vua và hoàng tộc.

14. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không đúng về tình hình văn hóa Chăm-pa trong các thế kỉ X – XV?

A. Sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở chữ Phạn của Ấn Độ.

B. Phật giáo dần phai nhạt trong đời sống tinh thần của cư dân.

C. Chữ viết Chăm dần hoàn thiện, nét chữ thoáng đãng.

D. Hin-đu giáo giữ vị trí chủ đạo trong đời sống xã hội.

15. Nhiều lựa chọn

Cuối năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị tạm thời rời vùng núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân vào

A. Quảng Ngãi. 

B. Quảng Bình.

C. Hà Tĩnh.

D. Nghệ An.

16. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

A. Sự lãnh đạo và nghệ thuật quân sự tài tình của bộ chỉ huy nghĩa quân.

B. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, bất khuất chống ngoại xâm.

C. Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, bộ chỉ huy tài giỏi.

D. Quân Minh chủ động giảng hòa vì nhận ra tính phi nghĩa của cuộc chiến.

17. Nhiều lựa chọn

Trong các thế kỉ X - XVI, cư dân Chăm-pa và cư dân vùng đất Nam Bộ chịu ảnh hưởng chủ yếu từ văn hóa

A. Trung Quốc. 

B. Đại Việt.

C. Ấn Độ.

D. Chân Lạp.

18. Nhiều lựa chọn

Hệ tư tưởng nào chiếm địa vị độc tôn trong xã hội Đại Việt thời Lê sơ?

A. Đạo giáo. 

B. Hồi giáo. 

C. Phật giáo.

D. Nho giáo.

19. Nhiều lựa chọn

Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh của nhà Hồ đã

A. thắng lợi, đập tan ý chí xâm lược Đại Ngu của nhà Minh.

B. thắng lợi, bảo vệ được nền độc lập, chủ quyền của dân tộc.

C. thất bại, Đại Ngu rơi vào ách đô hộ của nhà Minh.

D. thất bại, Đại Ngu tuy độc lập nhưng lệ thuộc vào nhà Minh.

20. Nhiều lựa chọn

Nhà Lê sơ ban hành chế độ “quân điền” nhằm

A. chia lại ruộng công ở các làng xã cho nông dân cày cấy.

B. khơi thông sông ngòi, đào đắp các công trình thủy lợi.

C. khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích sản xuất.

D. khuyến khích vương hầu, quý tộc lập các điền trang.

21. Nhiều lựa chọn

Rừng A-ma-dôn phân bố ở đâu khu vực Trung và Nam Mỹ?

A. Mê-hi-cô.

B. Eo đất Trung Mỹ.

C. Các quần đảo trong biển Ca-ri-bê.

D. Lục địa Nam Mỹ.

22. Nhiều lựa chọn

Khu vực hoang mạc và bán hoang mạc phân bố chủ yếu ở đâu?

A. Cao nguyên Pa-ta-gô-ni.

B. Đồng bằng A-ma-dôn.

C. Sơn nguyên Bra-xin.

D. Quần đảo Ăng-ti lớn

23. Nhiều lựa chọn

Thảo nguyên là cảnh quan tiêu biểu của dạng khí hậu nào ở Trung và Nam Mỹ?

A. Khí hậu cận xích đạo.

B. Khí hậu nhiệt đới.

C. Khí hậu cận nhiệt đới.

D. Khí hậu núi cao.

24. Nhiều lựa chọn

Người nào xuất hiện đầu tiên ở Trung và Nam Mỹ?

A. Người In-ca. 

B. Người Anh-điêng.

C. Người E-xki-mô. 

D. Người Mai-a.

25. Nhiều lựa chọn

Những đô thị nào đông dân nhất ở Trung và Nam Mỹ?

A. Li-ma, Xao Pao-lô, Ri-ô đê Gia-nê-rô.

B. Xan-ti-a-gô, Bu-ê-nôt Ai-ret, Li-ma.

C. Bô-gô-ta, Xao Pao-lô, Xan-ti-a-gô.

D. Xao Pao-lô, Mê-hi-cô Xi-ti, Bu-ê-nôt Ai-ret.

26. Nhiều lựa chọn

Dân số đô thị đang sống ở vùng ngoại ô Trung và Nam Mỹ chiếm bao nhiêu % tổng số dân đô thị?

A. 30%. 

B. 35%. 

C. 40%.

D. 45%.

27. Nhiều lựa chọn

 Dân cư và xã hội Trung và Nam Mỹ có mấy đặc điểm chính?

A. 2. 

B. 3.

C. 4. 

D. 5.

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nào không đúng về vấn đề đô thị hóa ở Trung và Nam Mỹ ?

A. Đô thị hóa không gắn với công nghiệp.

B. Tỉ lệ dân đô thị cao.

C. Có nhiều đô thị đông dân.

D. Đô thị hóa diễn ra từ rất sớm, từ thời kì cổ đại. 

29. Nhiều lựa chọn

 Quần đảo Mê-la-nê-di thuộc nhóm quần đảo nào của châu Đại Dương ?

A. Đảo san hô. 

B. Đảo lục địa. 

C. Đảo núi lửa.

D. Đảo ven bờ.

30. Nhiều lựa chọn

 Cảnh quan tự nhiên nào phổ biến trên các đảo và quần đảo châu Đại Dương?

A. Rừng lá kim và rừng lá rộng.

B. Rừng thưa khô rụng và đồng cỏ.

C. Rừng nhiệt đới và thảo nguyên

D. Rừng xích đạo hoặc rừng mưa nhiệt đới.

31. Nhiều lựa chọn

Dựa vào lược đồ khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đâu?

Dựa vào lược đồ khí hậu lục địa Ô-xtrây-li-a khí hậu nhiệt đới phân bố chủ yếu ở đâu? (ảnh 1)

A. Phía tây và trung tâm lục địa. 

B. Phía bắc lục địa.

C. Phía nam lục địa

D. Phía đông nam của lục địa.

32. Nhiều lựa chọn

Ranh giới tự nhiên nào chia cắt châu Nam cực thành hai miền đông và tây Nam Cực?

A. Dãy Uran.

B. Kênh đào Pa-na-ma.

C. Dãy Hi-ma-lay-a.

D. Dãy núi Xuyên Nam Cực.

33. Nhiều lựa chọn

Dân cư Ô- xtrây-li-a tập trung thưa thớt ở vùng trung tâm do đâu?

A. Địa hình hiểm trở. 

B. Khí hậu khô hạn.

C. Sông thưa thớt. 

D. Nhiều thiên tai.

34. Nhiều lựa chọn

Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản hợp lí, các quốc gia Bắc Mỹ đã sử dung biện pháp gì?

A. Sử dụng năng lượng thay thế và năng lượng tái tạo.

B. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên khoáng sản.

C. Xuất khẩu các nguyên liệu thô hoặc sơ chế.

D. Nhập khẩu, dự trữ nguồn tài nguyên khoáng sản.

35. Nhiều lựa chọn

 Châu Mỹ được tìm thấy vào năm nào?

A. Năm 1942. 

B. Năm 1492.

C. Năm 1452. 

D. Năm 1952.

36. Nhiều lựa chọn

C. Cô-lôm-bô đã rời cảng nào để tìm đường sang châu Á và tình cờ tìm thấy châu Mỹ? 

A. Cảng I-ta-li-a. 

B. Cảng Bồ Đào Nha.

C. Cảng Tây Ban Nha.

D. Cảng Anh.

37. Nhiều lựa chọn

Vì sao Trung và Nam Mỹ có nền văn hóa giao thoa?

A. Là khu vực nhập cư đông nhất trên thế giới.

B. Sự hòa quyên của người abrn địa, người châu Âu, người châu Phi và người châu Á.

C. Tình trạng di cư giữa các quốc gia trong khu vực gia tăng.

D. Là nơi có nhiều tôn giáo lớn nhất trên thế giới

38. Nhiều lựa chọn

Đô thị hóa diễn tăng nhanh để lại khó khăn như thế nào cho phát triển kinh tế - xã hội Trung và Nam Mỹ?

A. Phúc lợi xã hội cho người già, thiếu hụt lao động nông thôn.

B. Tệ nạn xã hội, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.

C. Thiếu lao động nông thôn, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường, tệ nạn xã hội.

D. Thúc đẩy phát triển kinh tế và thay đổi sự phân bố dân cư.

39. Nhiều lựa chọn

Tại sao ở phía tây và trung tâm lục địa Ô-xtrây-li-a lại có khí hậu hoang mạc?

A. Ảnh hưởng dòng biển lạnh.

B. Lãnh thổ rộng lớn

C. Tác động áp cao chí tuyến và dòng biển lạnh.

D. Nằm dọc đường chí tuyến Nam và dòng biển nóng.

40. Nhiều lựa chọn

Vì sao Ô- xtrây-li-a là quốc gia có nền văn hóa độc đáo và đa dạng?

A. Chủng tộc đa dạng

B. Nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn trên thế giới

C. Sự hòa huyết giữa người bản địa và người nhập cư

D. Dân số đông, đô thị hóa cao nhất thế giới

© All rights reserved VietJack