vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 2)
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 2 Lịch sử & Địa lí lớp 6 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 2)

A
Admin
40 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 6
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về sức sống bền bỉ của nền văn hoá bản địa của người Việt dưới thời Bắc thuộc?

A. Người Việt vẫn nghe - nói bằng tiếng Việt.

B. Tục cúng thần tài vẫn được nhân dân duy trì.

C. Tục búi tóc, nhuộm răng đen, ăn trầu,... được bảo tồn.

D. Nhân dân vẫn duy trì tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Kế sách nào của Ngô Quyền đã được quân dân nhà Tiền Lê kế thừa, vận dụng để đánh đuổi quân xâm lược Tống (981)?

A. Đánh thành diệt viện

B. Tiên phát chế nhân.

C. Vườn không nhà trống.

D. Đóng cọc trên sông Bạch Đằng.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Vương quốc Lâm Ấp ra đời trên cơ sở nào dưới đây?

A. Thành tựu của nền văn hóa Óc Eo ở vùng Nam Bộ của Việt Nam.

B. Kĩ thuật đúc đồng của người Việt cổ phát triển ở trình độ cao.

C. Thắng lợi trong cuộc đấu tranh chống nhà Hán của nhân dân Tượng Lâm.

D. Thắng lợi của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 do Ngô Quyền tổ chức.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Anh hùng dân tộc nào dưới đây đã tiến hành nhiều cải cách tiến bộ, đặt nền móng cho việc xây dựng chính quyền tự chủ của người Việt?

A. Khúc Hạo.

B. Khúc Thừa Dụ. 

C. Ngô Quyền. 

D. Dương Đình Nghệ.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Điểm tương đồng giữa cuộc khởi nghĩa của Mai Thúc Loan và Phùng Hưng là gì?

A. Diễn ra nhằm chống lại ách cai trị tàn bạo của nhà Đường.

B. Nhanh chóng bị chính quyền đô hộ nhà Lương đàn áp, dập tắt.

C. Thắng lợi, mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài cho đất nước.

D. Lật đổ ách cai trị của nhà Hán, giành được chính quyền độc lập.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Năm 938, quân Nam Hán tiến vào xâm lược nước ta, dưới sự chỉ huy của chủ tướng

A. Lưu Hoằng Tháo

B. Mộc Thạnh. 

C. Vương Thông. 

D. Ô Mã Nhi.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Khởi nghĩa Hai Bà Trưng đã

A. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập - tự chủ của người Việt.

B. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử Việt Nam.

C. giành và giữa được chính quyền độc lập trong gần 60 năm.

D. đánh đổ ách cai trị của nhà Hán, chấm dứt thời Bắc thuộc.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

 Phạm vi lãnh thổ của vương quốc Phù Nam chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Trung Bộ. 

B. Nam Bộ. 

C. Nam Trung Bộ.

D. Bắc Bộ.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Thời Bắc thuộc, người Việt đã tiếp thu những gì từ văn hoá Trung Quốc?

A. Tiếng nói, chữ viết, tôn giáo.

B. Kĩ thuật làm giấy, tục xăm mình, tôn giáo.

C. Tục thờ cúng tổ tiên, tiếng nói, tôn giáo.

D. Chữ viết, kĩ thuật làm giấy, tôn giáo.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?

A. Lật đổ ách cai trị của nhà Đường, khôi phục nền tự chủ của người Việt.

B. Mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam.

C. Để lại bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này.

D. Thể hiện lòng yêu nước, bất khuất đấu tranh chống ngoại xâm.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng về văn hóa của cư dân Phù Nam?

A. Hin-đu giáo và Phật giáo đều được du nhập vào Phù Nam.

B. Chữ Phạn được du nhập vào Phù Nam từ rất sớm.

C. Phù Nam có một nền nghệ thuật kim hoàn tinh tế, phát triển cao.

D. Văn hóa Phù Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc từ văn hóa Trung Quốc.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Mai Thúc Loan được nhân dân suy tôn là gì?

A. Hồng Đế (Ông vua Đỏ).

B. Minh Đế (Ông vua Sáng).

C. Hắc Đế (Ông vua Đen).

D. Bạch Đế (Ông vua Trắng).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Năm 931, Dương Đình Nghệ đã giành chiến thắng trong cuộc chiến chống quân xâm lược

A. Ngô. 

B. Hán. 

C. Đường..

D. Nam Hán

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

 Sau khi lên làm vua, Lí Bí đặt quốc hiệu nước ta là

A. Đại Cồ Việt. 

B. Vạn Xuân.

C. Đại Việt. 

D. Nam Việt.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây?

“Đầu voi phất ngọn cờ vàng

Làm cho nữ giới vẻ vang oai hùng

Quần thoa mà giỏi kiếm cung

Đạp luồng sóng dữ theo cùng bào huynh”?

A. Trưng Nhị. 

B. Trưng Trắc. 

C. Lê Chân.

D. Triệu Thị Trinh.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Quần thể kiến trúc nào của Chăm-pa được UNESCO ghi danh là di sản văn hoá thế giới?

A. Khu di tích Mỹ Sơn. 

B. Cung đình Huế.

C. Hoàng thành Thăng Long. 

D. Thành Cổ Loa.

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về cuộc khởi nghĩa Lý Bí?

A. Giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng 60 năm.

B. Trải qua hai giai đoạn: khởi nghĩa và kháng chiến.

C. Diễn ra nhằm chống lại ách cai trị tàn bạo của nhà Hán.

D. Đưa tới sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Những biểu hiện nào cho thấy chính sách đồng hoá về văn hóa của phong kiến phương Bắc đối với nhân dân Việt Nam đã thất bại?

A. Tiếng Việt và các tín ngưỡng, phong tục tập quán truyền thống vẫn được bảo tồn.

B. Nho giáo được truyền bá rộng rãi, có ảnh hưởng lớn đến đời sống của nhân dân.

C. Người Việt liên tục nổi dậy chống lại chính quyền phong kiến phương Bắc.

D. Người Việt tiếp thu tiếng Hán và chữ Hán để thay thế cho tiếng mẹ đẻ.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phong tục truyền thống nào dưới đây của người Việt cổ vẫn được duy trì trong suốt thời Bắc thuộc?

A. Đón tết Trung thu. 

B. Ăn tết Hàn Thực. 

C. Lễ cày tịch điền

D. Tục xăm mình.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

 Năm 905, nhân cơ hội nhà Đường suy yếu, Khúc Thừa Dụ đã

A. nổi dậy khởi nghĩa sau đó thi hành nhiều chính sách tiến bộ.

B. nổi dậy khởi nghĩa, lên ngôi Hoàng đế, lập ra nước Vạn Xuân.

C. đánh chiếm Tống Bình, lên ngôi Hoàng đế, chấm dứt thời Bắc thuộc.

D. đánh chiếm Đại La, tự xưng Tiết độ xứ, xây dựng chính quyền tự chủ.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

 Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư?

A. Gấu trắng Bắc Cực.

B. Vượn cáo nhiệt đới.

C. Các loài chim.

D. Thú túi châu Phi.

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu như thế nào?

A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.

B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.

C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.

D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?

A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.

B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.

C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.

D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

 Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất?

A. Khí hậu.

B. Thổ nhưỡng. 

C. Địa hình. 

D. Nguồn nước.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

 Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa?

A. Gió Tín phong. 

B. Gió Đông cực. 

C. Gió Tây ôn đới. 

D. Gió Tây Nam. 

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

 Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?

A. Gió Tín phong. 

B. Gió Đông cực.

C. Gió Tây ôn đới.  

D. Gió mùa. 

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên?

A. Công nghiệp. 

B. Thương mại. 

C. Nông nghiệp.

D. Du lịch.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

 Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là

A. bức xạ và lượng mưa.

B. độ ẩm và lượng mưa.

C. nhiệt độ và lượng mưa.

D. nhiệt độ và ánh sáng.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm?

A. Đất đỏ badan

B. Đất phù sa. 

C. Đất cát pha. 

D. Đất xám.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cây cà phê của Việt Nam được trồng chủ yếu trên loại đất nào?

A. Đất đỏ badan.

B. Đất phù sa. 

C. Đất cát pha.

D. Đất Fe-ra-lit.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

 Đại dương nào chịu nhiều động đất hoặc núi lửa nhiều nhất?

A. Đại Tây Dương. 

B. Thái Bình Dương.

C. Ấn Độ Dương. 

D. Bắc Băng Dương.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Đất pốt-dôn được hình thành trong điều kiện khí hậu như thế nào?

A. khí hậu ôn đới lạnh.

B. khí hậu ôn đới hải dương.

C. Khí hậu nhiệt đới.

D. Khí hậu cận xích đạo.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong các tài nguyên sau đây, tài nguyên nào là tài nguyên vô tận?

A. Năng lượng mặt trời, tài nguyên đất.

B. Không khí, khoáng sản, nước.

C. Năng lượng Mặt Trời, không khí.

D. Khoáng sản, đất, không khí.

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Nguyên nhân nào làm cho tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái?

A. chiến tranh. 

B. thiên tai. 

C. khai thác quá mức.

D. Gia tăng dân số nhanh.

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Nước biển và đại dương phân bố chủ yếu ở đâu?

A. sông, hồ.

B. băng hà, khí quyển.

C. nước ngầm, vũng vịnh.

D. biển và đại dương.

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Khi hơi nước bốc hơi từ các biển và đại dương sẽ tạo thành gì?

A. mây.

B. sấm. 

C. mưa. 

D. nước.

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây?

A. Làm ao.

B. Xây hồ. 

C. Đào giếng.

D. Làm đập

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?

A. Hồ Thác Bà. 

B. Hồ Tây.

C. Hồ Trị An. 

D. Hồ Ba Bể.

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Biển nào có nước mặn nhất trên thế giới?

A. Biển Đông. 

B. Biển Đỏ. 

C. Biển Chết.

D. Biển Ban-tích

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

 Tại sao phải sử dụng tổng hợp nước sông, hồ?

A. Phục vụ du lịch, thể thao, giải trí.

B. Cung cấp nước cho sinh hoạt.

C. Nuôi trồng thủy sơn.

D. Giúp nâng cao hiệu quả kinh tế, tránh lãng phí và góp phần bảo vệ tài nguyên nước.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack