vietjack.com

Bộ 3 Đề thi cuối kì 1 môn Tin lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 3 Đề thi cuối kì 1 môn Tin lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiTin họcLớp 12
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Internet là mạng toàn cầu hoạt động theo giao thức

A. SMTP.

B. TCP/IP.

C. HTTP.

D. DNS.

2. Nhiều lựa chọn

 Em sử dụng thẻ HTML nào để tạo khung nội tuyến?

A. <iframe>.

B. <frame>.

C. <aframe>.

D. <oframe>.

3. Nhiều lựa chọn

Để chèn tệp âm thanh vào trang web, em sử dụng thẻ HTML nào?

A. <music>.

B. <video>.

C. <sound>.

D. <audio>

4. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML dùng để tạo các ô tiêu đề trong bảng?

A. <table>.

B. <th>.

C. <tr>.

D. <td>.

5. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây là một định dạng tệp audio?

A. ogg.

B. flac.

C. webm.

D. mp4

6. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây là một định dạng tệp video?

A. webm.

B. flac.

C. wav.

D. ogg.

7. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu loại đường dẫn (URL)?

A. 4 loại.

B. 1 loại.

C. 3 loại.

D. 2 loại.

8. Nhiều lựa chọn

 Để gộp ô trên hàng, em sử dụng thuộc tính nào?

A. colframe.

B. rowsiz

C. colspan.

D. rowspan.

9. Nhiều lựa chọn

 Để tạo một ô chọn danh sách thả xuống trong biểu mẫu, em sử dụng câu lệnh nào dưới đây?

A. <input type="dropdown">.

B. <input type="select">.

C. <select>.

D. <dropdown>.

10. Nhiều lựa chọn

Thẻ HTML dùng để tạo bảng?

A. <tr>.

B. <th>.

C. <td>.

D. <table>.

11. Nhiều lựa chọn

 Các đặc trưng cơ bản của AI là:

A. Khả năng học; khả năng suy luận; khả năng nhận thức; khả năng hiểu ngôn ngữ; khả năng giải quyết vấn đề.

B. Khả năng đọc; khả năng suy luận; khả năng nhận thức; khả năng hiểu ngôn ngữ; khả năng giải quyết vấn đề.

C. Khả năng học; khả năng suy luận; khả năng nhận thức; tư duy; khả năng giải quyết vấn đề.

D. Khả năng học; khả năng suy diễn; khả năng nhận thức; khả năng hiểu ngôn ngữ; khả năng giải quyết vấn đề.

12. Nhiều lựa chọn

Lập địa chỉ và định tuyến theo địa chỉ là các quy tắc đảm bảo liên kết các LAN trong phạm vi toàn cầu. Chúng làm thành giao thức liên mạng, viết tắc là:

A. POP3.

B. SMTP.

C. IP.

D. TCP.

13. Nhiều lựa chọn

Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

14. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn?

A. "./".

B. "../".

C. "./".

D. "/..".

15. Nhiều lựa chọn

Trong trường hợp có nhiều video hoặc nhiều tệp âm thanh tương ứng với các định dạng khác nhau, em có thể sử dụng thẻ HTML nào để chỉ định các loại định dạng khác nhau?

A. form.

B. control.

C. source.

D. type.

16. Nhiều lựa chọn

 Để tạo liên kết đến trang web trong HTML sử dụng thẻ?

A. <h1>…… </h1>.

B. <p> … </p>.

C. <em> … </em>.

D. <a> … </a>.

17. Nhiều lựa chọn

Trí tuệ nhân tạo hẹp hay còn gọi là:

A. Trí tuệ nhân tạo tổng quát.

B. Trí tuệ nhân tạo yếu.

C. Trí tuệ nhân tạo mạnh.

D. Trí tuệ nhân tạo nhỏ.

18. Nhiều lựa chọn

Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ độ_dày của thuộc tính con border trong thuộc tính style được đặt theo

A. pt.

B. mm.

C. px.

D. %.

19. Nhiều lựa chọn

 Hai thuộc tính liên kết phân tử <label> và <input> tương ứng là

A. input, id.

B. for, id.

C. input, name.

D. for, name.

20. Nhiều lựa chọn

 Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài?

A. Liên kết tới trang web cùng thư mục.

B. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web.

C. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet.

D. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp.

21. Nhiều lựa chọn

Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn tuyệt đối?

A. google/cach_tim_kiem.html.

B. https://google.com.

C. html/tao_lien_ket.html.

D. Baitap/baitap1.html.

22. Nhiều lựa chọn

 Siêu văn bản (Hypertext) là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh, … và đặc biệt là chứa các … (1) … tới siêu văn bản khác. Điền cụm từ còn thiếu vào vị trí (1).

A. địa chỉ.

B. siêu liên kết.

C. đường dẫn.

D. siêu văn bản.

23. Nhiều lựa chọn

 Sử dụng đoạn mã HTML để tạo nút lệnh sau:   

A. <input id="nut" type="file" name="Nút tạo" value="Tạo">.

B. <input id="nut" type="button" name="Nút tạo" value="Tạo">.

C. <input id="nut" type="text" name="Nút tạo" value="Tạo">.

D. <input id="nut" type="radio" name="Nút tạo" value="Tạo">.

24. Nhiều lựa chọn

Để chèn tệp âm thanh dihocve.mp3 ở chế độ hiển thị thanh điều khiển ta sử dụng đoạn mã HTML nào sau đây 

A. <audio src="dihocve.mp3" controls> </audio>.

B. <audio src="dihocve.mp3" muted> </audio>.

C. <video src="dihocve.mp3" controls> </video>.

D. <video="dihocve.mp3" muted> </video>.

© All rights reserved VietJack