24 CÂU HỎI
Internet là mạng toàn cầu hoạt động theo giao thức
A. SMTP.
B. TCP/IP.
C. HTTP.
D. DNS.
Em sử dụng thẻ HTML nào để tạo khung nội tuyến?
A. <iframe>.
B. <frame>.
C. <aframe>.
D. <oframe>.
Để chèn tệp âm thanh vào trang web, em sử dụng thẻ HTML nào?
A. <music>.
B. <video>.
C. <sound>.
D. <audio>
Thẻ HTML dùng để tạo các ô tiêu đề trong bảng?
A. <table>.
B. <th>.
C. <tr>.
D. <td>.
Phương án nào sau đây là một định dạng tệp audio?
A. ogg.
B. flac.
C. webm.
D. mp4
Phương án nào sau đây là một định dạng tệp video?
A. webm.
B. flac.
C. wav.
D. ogg.
Có bao nhiêu loại đường dẫn (URL)?
A. 4 loại.
B. 1 loại.
C. 3 loại.
D. 2 loại.
Để gộp ô trên hàng, em sử dụng thuộc tính nào?
A. colframe.
B. rowsiz
C. colspan.
D. rowspan.
Để tạo một ô chọn danh sách thả xuống trong biểu mẫu, em sử dụng câu lệnh nào dưới đây?
A. <input type="dropdown">.
B. <input type="select">.
C. <select>.
D. <dropdown>.
Thẻ HTML dùng để tạo bảng?
A. <tr>.
B. <th>.
C. <td>.
D. <table>.
Các đặc trưng cơ bản của AI là:
A. Khả năng học; khả năng suy luận; khả năng nhận thức; khả năng hiểu ngôn ngữ; khả năng giải quyết vấn đề.
B. Khả năng đọc; khả năng suy luận; khả năng nhận thức; khả năng hiểu ngôn ngữ; khả năng giải quyết vấn đề.
C. Khả năng học; khả năng suy luận; khả năng nhận thức; tư duy; khả năng giải quyết vấn đề.
D. Khả năng học; khả năng suy diễn; khả năng nhận thức; khả năng hiểu ngôn ngữ; khả năng giải quyết vấn đề.
Lập địa chỉ và định tuyến theo địa chỉ là các quy tắc đảm bảo liên kết các LAN trong phạm vi toàn cầu. Chúng làm thành giao thức liên mạng, viết tắc là:
A. POP3.
B. SMTP.
C. IP.
D. TCP.
Cấu trúc tổng quát của mỗi mẫu định dạng CSS có mấy phần?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Trong trường hợp trang web liên kết tới thuộc thư mục khác và ở mức trên, ta sử dụng các kí tự nào khi viết đường dẫn?
A. "./".
B. "../".
C. "./".
D. "/..".
Trong trường hợp có nhiều video hoặc nhiều tệp âm thanh tương ứng với các định dạng khác nhau, em có thể sử dụng thẻ HTML nào để chỉ định các loại định dạng khác nhau?
A. form.
B. control.
C. source.
D. type.
Để tạo liên kết đến trang web trong HTML sử dụng thẻ?
A. <h1>…… </h1>.
B. <p> … </p>.
C. <em> … </em>.
D. <a> … </a>.
Trí tuệ nhân tạo hẹp hay còn gọi là:
A. Trí tuệ nhân tạo tổng quát.
B. Trí tuệ nhân tạo yếu.
C. Trí tuệ nhân tạo mạnh.
D. Trí tuệ nhân tạo nhỏ.
Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ độ_dày của thuộc tính con border trong thuộc tính style được đặt theo
A. pt.
B. mm.
C. px.
D. %.
Hai thuộc tính liên kết phân tử <label> và <input> tương ứng là
A. input, id.
B. for, id.
C. input, name.
D. for, name.
Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài?
A. Liên kết tới trang web cùng thư mục.
B. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web.
C. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet.
D. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp.
Trong các đường dẫn sau, đường dẫn nào là đường dẫn tuyệt đối?
A. google/cach_tim_kiem.html.
B. https://google.com.
C. html/tao_lien_ket.html.
D. Baitap/baitap1.html.
Siêu văn bản (Hypertext) là loại văn bản mà nội dung của nó không chỉ chứa văn bản mà còn có thể chứa nhiều dạng dữ liệu khác như âm thanh, hình ảnh, … và đặc biệt là chứa các … (1) … tới siêu văn bản khác. Điền cụm từ còn thiếu vào vị trí (1).
A. địa chỉ.
B. siêu liên kết.
C. đường dẫn.
D. siêu văn bản.
Sử dụng đoạn mã HTML để tạo nút lệnh sau:
A. <input id="nut" type="file" name="Nút tạo" value="Tạo">.
B. <input id="nut" type="button" name="Nút tạo" value="Tạo">.
C. <input id="nut" type="text" name="Nút tạo" value="Tạo">.
D. <input id="nut" type="radio" name="Nút tạo" value="Tạo">.
Để chèn tệp âm thanh dihocve.mp3 ở chế độ hiển thị thanh điều khiển ta sử dụng đoạn mã HTML nào sau đây
A. <audio src="dihocve.mp3" controls> </audio>.
B. <audio src="dihocve.mp3" muted> </audio>.
C. <video src="dihocve.mp3" controls> </video>.
D. <video="dihocve.mp3" muted> </video>.