2048.vn

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

A
Admin
Địa lýLớp 1111 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Dân số của EU nhỏ hơn

Trung Quốc.

Nhật Bản.

Liên Bang Nga.

Hoa Kỳ.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vương quốc Anh chính thức rời Liên minh châu Âu (EU) vào năm nào sau đây? 

2005.

2010.

2015.

2020.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào sau đây? 

1997.

1998.

1999.

2000.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? 

Brúc-xen (Bỉ).

Béc- lin (Đức).

Pa-ri (Pháp).

Mat-xcơ-va (Nga).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ quan đầu não đứng đầu EU hiện nay là 

Các ủy ban chính phủ.

Hội đồng bộ trưởng.

Quốc hội Châu Âu.

Hội đồng Châu Âu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm khí hậu của khu vực Đông Nam Á tạo thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế?

Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng sản phẩm.

Tạo ra các sản phẩm nông sản xuất khẩu, thuận lợi cư trú.

Hệ sinh thái rừng nhiệt đới phát triển mạnh, đa dạng loài.

Du lịch sinh thái diễn ra quanh năm, thiên tai xuất hiện ít.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngành dịch vụ mới ra đời trong thời gian gần đây ở nhiều nước Đông Nam Á là 

bưu chính.

viễn thông.

ngân hàng.

tài chính.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp của Đông Nam Á hiện nay?

Phát triển theo hướng tăng cường liên doanh với nước ngoài.

Chú trọng nhiều phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu.

Lượng điện tiêu dùng bình quân theo đầu người còn thấp.

Công nghiệp chế biến chưa sản xuất được mặt hàng xuất khẩu.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các sản phẩm trồng trọt chính của khu vực Tây Nam Á là

lúa gạo, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường.

ngô, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường, mía.

lúa mì, lúa mạch, bông, thuốc lá, củ cải đường.

lúa mì, lúa mạch, bông, đậu tương, củ cải đường.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đầy không đúng về Tây Nam Á?

Dầu khí là ngành kinh tế chính của khu vực.

Chiếm gần 40% lượng dầu xuất khẩu thế giới.

Sản xuất ô tô, các thiết bị lọc hóa dầu phát triển.

Tất cả các nước đều tập trung xuất khẩu dầu mỏ.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vấn đề chủ yếu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là 

nước tưới.

cải tạo đất.

giống cây.

phân bón.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây Nam Á 

nằm ở tây nam châu Á.

giáp Đông Á và Tây Á.

liền kề đất liền châu Phi.

giáp Thái Bình Dương.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho biểu đồ sau:

Dân số của Đông Nam Á tăng nhanh, tăng thêm 224 triệu người. (ảnh 1) 

                                                       SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ CỦA ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 1990 - 2020

a) Dân số của Đông Nam Á tăng nhanh, tăng thêm 224 triệu người.

b) Tỉ lệ gia tăng dân số của Đông Nam Á giảm liên tục, giảm 1,8%.

c) Dân số tăng do chính sách dân số, cơ cấu dân số trẻ, dân cư đông.

d) Năm 2020, Đông Nam Á có số dân, tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin

Trong cơ cấu kinh tế các nước Tây Nam Á, chiếm tỉ trọng cao nhất là khu vực dịch vụ, công nghiệp và xây dựng. Đây là những ngành có điều kiện để phát triển. Khu vực nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp. Ở một số quốc gia có nền nông nghiệp tiên tiến, sản xuất nông nghiệp được phát triển theo hướng nông nghiệp công nghệ cao.  

a) Sản xuất nông nghiệp khu vực Tây Nam Á tương đối khó khăn do khí hậu khô hạn, diện tích đất canh tác ít.

b) Công nghiệp khai thác, chế biến và xuất khẩu dầu mỏ là động lực chính cho sự phát triển kinh tế.

c) Hoạt động giao thông vận tải đường biển của khu vực Tây Nam Á chưa phát triển và ít nhộn nhịp.

d) Ô-man được xem là trung tâm thương mại, du lịch hàng đầu khu vực và thế giới.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 3. Trắc nghiệm dạng thức trả lời ngắn (2,0 điểm).  Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8.

Tính cán cân xuất nhập khẩu của EU năm 2021 biết giá trị xuất khẩu là 8670,6 tỉ USD, giá trị nhập khẩu là 8016,6 tỉ USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GDP CỦA EU GIAI ĐOẠN 1957 - 2021

Đơn vị: Nghìn tỉ USD

Năm

1957

1995

2007

2013

2021

GDP

1,1

8,3

14,7

15,3

17,2

Tính tốc độ tăng trưởng GDP của EU năm 2021?  (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính mật độ dân số của EU năm 2021 biết dân số là 447,1 triệu người và diện tích là 4,233 triệu km2? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính GDP bình quân trên người của EU năm 2021 biết số dân là 447,1 triệu người và GDP là 17,2 nghìn tỉ USD? (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn USD/người).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Năm 2020, tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) của thế giới 84 906,8 tỉ USD, khu vực Tây Nam Á là 3184,2 tỉ USD. Tính tỉ trọng tổng sản phẩm trong nước của khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020. (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai của %)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022

(Đơn vị: %0)

Quốc gia

Thái Lan

Việt Nam

Tỉ lệ sinh

10

15

Tỉ lệ tử

8

6

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết tỉ lệ gia tăng tự nhiên của Việt Nam cao hơn Thái Lan bao nhiêu %? (lấy 01 số thập phân sau dấu phẩy).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH  KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005-2019

Năm

Chỉ tiêu

2005

2010

2015

2019

Số lượt khách du lịch đến (triệu lượt người)

49,3

70,4

104,2

138,5

Doanh thu du lịch (tỉ USD)

33,8

68,5

108,5

147,6

(Nguồn: Tổ chức Du lịch Thế giới, 2022)

Tính chi tiêu bình quân của lượt khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á năm 2019 (Làm tròn đến hàng đơn vị của USD/người)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH  KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2005-2019

Năm

Chỉ tiêu

2005

2010

2015

2019

Số lượt khách du lịch đến (triệu lượt người)

49,3

70,4

104,2

138,5

Doanh thu du lịch (tỉ USD)

33,8

68,5

108,5

147,6

(Nguồn: Tổ chức Du lịch Thế giới, 2022)

Tính chi tiêu bình quân của lượt khách du lịch ở khu vực Đông Nam Á năm 2019 (Làm tròn đến hàng đơn vị của USD/người)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

(1 điểm). Trình bày các thành tựu và thách thức của ASEAN trong lĩnh vực kinh tế.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Trình bày biểu hiện hợp tác, liên kết các thành viên EU trong chuyển đổi kĩ thuật số và phát triển bền vững.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Cho bảng số liệu

GDP CỦA 1 SỐ NƯỚC KHU VỰC TÂY NAM Á GIAI ĐOẠN 2015-2020 (Tỉ USD)

Nước

Năm 2015

Năm 2020

Thổ Nhĩ Kỳ

864.3

719.9

A-rập Xê-út

654.2

703.9

I-xra-en

300

407.1

Các Tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất

358.1

358.8

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất so sánh GDP của 1 số nước khu vực Tây Nam Á giai đoạn 2015-2020.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack