2048.vn

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối kì 1 Địa lí lớp 11 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

A
Admin
Địa lýLớp 1112 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Tỉ trọng của EU trong cơ cấu kinh tế thế giới nhỏ hơn

Nhật Bản.

Trung Quốc.

Hoa Kỳ.

Liên Bang Nga.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số các nước thành viên của Liên minh châu Âu (EU) hiện nay (2020)  

25.

26.

27.

28.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cộng đồng châu Âu được thành lập năm nào sau đây? 

1957.

1967.

1981.

1993.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Việc di chuyển tự do giữa các nước thành viên được thông qua bởi Hiệp ước 

Sen-gen.

Pa-ri.

Ma-xtrích.

Li-xbon.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á có ý nghĩa nào sau đây đối với văn hóa, xã hội?

Giao lưu đa dạng văn hóa, giàu bản sắc dân tộc.

Du nhập các trào lưu mới, dân tộc phân bố đều.

Giao thoa các nền văn hóa, đa dạng kinh tế biển.

Tiếp nhận các luồng di cư, địa chính trị ổn định.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng về chăn nuôi của Đông Nam Á? 

Chăn nuôi đã trở thành ngành chính.

Đông Nam Á nuôi nhiều gia cầm.

Lợn được nuôi nhiều ở đồng bằng.

Trâu có nhiều ở nơi trồng lúa nước.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản phẩm của những ngành công nghiệp nào sau đây ở các nước Đông Nam Á được xuất khẩu nhiều?

Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim đen.

Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, luyện kim màu.

Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, vật liệu xây dựng.

Khai thác than, dệt may, giày da, tiểu thủ công nghiệp, chế biến thực phẩm.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dầu khí của Tây Nam Á phân bố chủ yếu ở 

vùng vịnh Péc-xích.

ven Địa Trung Hải.

hai bên bờ Biển Đỏ.

tại các hoang mạc.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại sản phẩm xuất khẩu nhiều ở một số nước Tây Nam Á là 

sữa bò, dê.

thịt cừu, dê.

thịt gia cầm.

lông cừu, dê.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại hình giao thông phát triển nhất ở khu vực Tây Nam Á là 

đường sắt.

đường ô tô.

đường hàng không.

đường thủy.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tây Nam Á là khu vực có

tốc độ tăng dân số nhanh.

gia tăng tự nhiên rất cao.

rất ít lao động nước ngoài.

quy mô dân số già rất lớn.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biện pháp chủ yếu để các nước Tây Nam Á tránh phụ thuộc nước ngoài là

chuyển dịch đa dạng cơ cấu kinh tế.

đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa.

tập trung xuất khẩu các khoáng sản.

đầu tư phát triển các công nghệ cao.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 2. Trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm): Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d), thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Cho bảng số liệu:

TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD)

Năm

2015

2017

2018

2020

Xuất khẩu

1 506,0

1 682,5

1 632,9

1 676,3

Nhập khẩu

1 381,5

1 540,0

1 696,4

1 526,6

(Nguồn: Niên giám thống kê - https://www.gso.gov.vn/)

a) Nhập khẩu tăng nhanh và nhiều hơn xuất khẩu.

b) Giá trị xuất - nhập khẩu giảm mạnh và liên tục.

c) Xuất siêu lớn nhất năm 2020 và 2015 nhỏ nhất.

d) Năm 2017 nhập siêu và các năm khác xuất siêu.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho thông tin sau:

Sản xuất nông nghiệp ở khu vực Tây Nam Á tương đối khó khăn, khu vực này chủ yếu phát triển công nghiệp và dịch vụ. Trong đó, ngành công nghiệp khai thác, chế biến dầu khí được coi là ngành kinh tế then chốt và có đóng góp lớn trong GDP ở nhiều quốc gia thuộc khu vực do nguồn tài nguyên dầu khí rất phong phú. Bên cạnh đó, ngành du lịch gần đây cũng phát triển rất nhanh.

a) Tây Nam Á là khu vực có trữ lượng dầu khí lớn nhất trên thế giới.

b) Tất cả các quốc gia trong khu vực đều phụ thuộc vào công nghiệp dầu khí.

c) Sản xuất nông nghiệp kém phát triển do khí hậu khô nóng và địa hình nhiều hoang mạc.

d) Ngành du lịch phát triển nhanh do đầu tư cơ sở hạ tầng và chính sách thu hút khách du lịch.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị xuất khẩu của EU năm 2021 (Làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị nhập khẩu của EU năm 2021 (Làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2021, tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của EU tăng gấp bao nhiêu lần so với năm 2010. (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ hai)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo WB, dân số năm 2021 của Liên minh châu Âu là 447,7 triệu người và thế giới là 7,79 tỉ người. Tính tỉ lệ dân số của Liên minh châu Âu trong tổng dân số thế giới năm 2021 (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của %).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2023

(Đơn vị: tỉ USD)

Ngành

Giá trị

Nông – lâm – thủy sản

16,2

Công nghiệp – xây dựng

585,0

Dịch vụ

874,3

Thuế trừ trợ cấp sản phẩm

137,0

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, WB)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng ngành dịch vụ trong cơ cấu kinh tế của khu vực Tây Nam Á năm 2023 (làm tròn kết quả đến hàng thập phân thứ nhất của %).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

TỈ SUẤT SINH, TỬ CỦA BRU-NÂY NĂM 2019

(Đơn vị: ‰)

Quốc gia

Tỉ suất sinh

Tỉ suất tử

Bru-nây

15,0

4,0

(Nguồn: Niên giám thống  Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của Bru-nây năm 2019? (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 2020 dân số Việt Nam là 97,6 triệu người, diện tích là 331,2 nghìn km2. Mật độ dân số của Việt Nam là bao nhiêu người/ km2 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/ km2).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2021

Năm

2000

2005

2015

2021

Diện tích (nghìn ha)

7654,0

7329,0

7400,5

7238,9

Sản lượng (nghìn tấn)

32530,0

35833,0

43707,0

43852,6

(Nguồn: Niên giám Thống kê 2021, NXB Thống kê 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết năm 2021 năng suất lúa cao hơn năm 2000 bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất của tạ/ha)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần 4. Tự luận (3 điểm)

 (1 điểm). Trình bày sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ở Đông Nam Á.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

(1 điểm). Trình bày biểu hiện hợp tác, liên kết các thành viên EU trong thiết lập một EU tự do, an ninh.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 (1 điểm). Cho bảng số liệu

CƠ CẤU KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯỚC KHU VỰC TÂY NAM Á NĂM 2020 (%)

Nước

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp, xây dựng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

A-rập Xê-út

2,6

41,4

55,2

0,8

Ác-mê-ni-a

11,2

27,1

50,8

10,9

Nhận xét chuyển dịch cơ cấu kinh tế của một số nước khu vực Tây Nam Á năm 2020 (%)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack