vietjack.com

Bộ 3 đề thi cuối học kì 1 Tin 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)
Quiz

Bộ 3 đề thi cuối học kì 1 Tin 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 2)

A
Admin
24 câu hỏiTin họcLớp 9
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phương án nào sau đây không phải là dịch vụ trao đổi, chia sẻ thông tin trên Internet?

A. Viết thư tay.

B. Đọc báo điện tử.

C. Gọi video.

D. Giao lưu trên mạng xã hội.

2. Nhiều lựa chọn

 Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin?

A. Tính sử dụng được.

B. Tính hấp dẫn.

C. Tính cập nhật.

D. Tính đầy đủ.

3. Nhiều lựa chọn

Phần mềm nào sau đây được sử dụng trong lĩnh vực giáo dục? 

A. Phần mềm Virtual Chemistry Lab 

B. Phần mềm SolidWords

C. Phần mềm Sim Traffic 

D. Phần mềm Simcyp

4. Nhiều lựa chọn

Để đính kèm tệp hình ảnh vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng: 

A Câu 4. Để đính kèm tệp hình ảnh vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:   (ảnh 1)

B. Câu 4. Để đính kèm tệp hình ảnh vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:   (ảnh 2)

C. Câu 4. Để đính kèm tệp hình ảnh vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:   (ảnh 3)

D. Câu 4. Để đính kèm tệp hình ảnh vào sơ đồ tư duy, ta chọn biểu tượng:   (ảnh 4)

5. Nhiều lựa chọn

Máy tính không có khả năng nào sau đây?

A. Chia sẻ, truy cập thông tin từ xa.

B. Lưu trữ lượng dữ liệu lớn.

C. Truyền tải cảm xúc.

D. Tính toán nhanh, chính xác.

6. Nhiều lựa chọn

 Hàm nào không được sử dụng để tính tổng thu, chi theo tháng; hỗ trợ cân đối thu, chi?

A. MIN.

B. SUMIF

C. MONTH

D. IF.

7. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng?

A. Internet Banking.

B. Mua sắm trực tuyến.

C. Học online.

D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến.

8. Nhiều lựa chọn

 Loại dữ liệu trong cột “Ngày thu/chi” là

A. kiểu dữ liệu số

B. kiểu dữ liệu văn bản

C. kiểu dữ liệu tiền tệ.

D. kiểu dữ liệu ngày tháng năm

9. Nhiều lựa chọn

Đâu là công thức đúng của COUNTIF?

A. COUNTIF(range, criteria)

B. IF(range, criteria)

C. COUNT(range, criteria)

D. COUNTIF(range, criteria)

10. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định.

B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc.

C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề.

D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích.

11. Nhiều lựa chọn

Chức năng của biểu tượng Câu 11. Chức năng của biểu tượng     trong phần mềm Anatomy: A. Khởi động phần mềm  (ảnh 1) trong phần mềm Anatomy:

A. Khởi động phần mềm 

B. Xuất hiện cửa số các hệ giải phẫu 

C. Xuất hiện cửa sổ tìm hiểu về hệ tuần hoàn 

D. Phóng to/ thu nhỏ mô hình 

12. Nhiều lựa chọn

Vai trò của phần mềm mô phỏng trong lĩnh vực y học: 

A. Giúp người học tiếp thu dễ dàng hơn thông qua việc trực quan hóa các khái niệm, hiện tượng 

B. Cho phép phân tích, thiết kế, kiểm tra, đánh giá các chức năng, mức độ an toàn, hiệu quả hoạt động của các thiết bị, hệ thống kĩ thuật trước khi đưa vào sử dụng 

C. Giúp người dùng phân tích, đánh giá tác động của các yếu tố, xác định nguyên nhân, đề xuất phương án giải quyết vấn đề giao thông trong thực tiễn 

D. Cho phép chẩn đoán hình ảnh, mô hình hóa bệnh lí, thử nghiệm tác động của thuốc, các phương án điều trị trước khi tiến hành trên cơ thể người 

13. Nhiều lựa chọn

Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số?

A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội.

B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền.

C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu.

D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép.

14. Nhiều lựa chọn

 Trong công thức chung của COUNTIF, tham số criteria có ý nghĩa gì?

A. Điều kiện kiểm tra các ô tính trong phạm vi range. 

B. Phạm vi chứa các ô tính cần kiểm tra để đếm.

C. Điều kiện xác thực dữ liệu để tạo bảng tính.

D. Phạm vi chứa các giá trị không hợp lệ.

15. Nhiều lựa chọn

Lợi ích chính của việc sử dụng Data Validation trong bảng quản lý chi tiêu là gì?

A. Tăng tính thẩm mỹ cho bảng tính.

B. Giảm thiểu lỗi sai khi nhập dữ liệu chi tiêu.

C. Tự động tính toán tổng chi tiêu.

D. Tạo các biểu đồ chi tiêu đẹp mắt.

16. Nhiều lựa chọn

 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hàm countif?

A. hàm COUNTIF có phân biệt chữ hoa chữ thường

B. hàm COUNTIF không phân biệt chữ hoa chữ thường

C. hàm COUNTIF không phân biệt các kí hiệu *, ?, /

D. Điều kiện vùng chọn tham chiếu đến ô trống thì hàm COUNTIF tự động coi giá trị là 10.

17. Nhiều lựa chọn

Công thức tính để đếm số ô trong vùng C1:C6 chứa từ “An" là

A. =COUNT(C1:C6,An).

B. =COUNTIF(C1:C6,"An"). 

C. =COUNTIF(C1:C6,An).

D. =COUNT(C1:C6,"An").

18. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là KHÔNG đúng? 

A. Văn bản, hình ảnh, âm thanh, video là những phương tiện khác nhau để trình bày thông tin 

B. Video không phải là phương tiện phù hợp để trình bày diễn biến của sự việc, hiện tượng 

C. Hình ảnh thường được sử dụng để minh họa, giúp trình bày thông tin một cách trực quan 

D. Biểu đồ giúp nhận biết một cách trực quan về mối quan hệ tương quan giữa các dữ liệu, làm nổi bật ý nghĩa của dữ liệu 

19. Nhiều lựa chọn

Hành vi bị cấm trên mạng xã hội: 

A. Sử dụng họ, tên thật 

B. Cung cấp, chia sẻ, lưu trữ, sử dụng thông tin số nhằm kích động bạo lực 

C. Tham gia giáo dục, bảo vệ trẻ em, trẻ vị thành niên sử dụng mạng xã hội một cách an toàn lành mạnh 

D. Không sử dụng ngôn từ phản cảm, vi phạm thuần phong mĩ tục, gây thù hận 

20. Nhiều lựa chọn

 Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người?

A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa.

B. Ăn uống lành mạnh.

C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao,…

D. Nằm khi dùng điện thoại.

21. Nhiều lựa chọn

Các bước sử dụng công cụ Data Validation để hỗ trợ nhập, kiểm soát dữ liệu ở cột Khoản thu là 

1.    Chọn khối ô tính cần nhập khoản thu

2.    Nháy chuột vào nút lệnhCâu 21. Các bước sử dụng công cụ Data Validation để hỗ trợ nhập, kiểm soát dữ liệu ở cột Khoản thu là  1. Chọn khối ô tính cần nhập khoản thu 2. Nháy chuột vào nút lệnh  → chọn List trong danh sách mở ra. 3. Chọn nút lệnh  trong dải lệnh Data. Cửa sổ Data Validation mở ra. 4. Chọn Ignore black, In-cell dropdown trong cửa sổ Data Validation 5. Chọn nút lệnh   trong cửa sổ Data Validation 6. Chọn danh sách khoản thu → gõ phím Enter → Chọn OK.  (ảnh 1) → chọn List trong danh sách mở ra.

3.    Chọn nút lệnhCâu 21. Các bước sử dụng công cụ Data Validation để hỗ trợ nhập, kiểm soát dữ liệu ở cột Khoản thu là  1. Chọn khối ô tính cần nhập khoản thu 2. Nháy chuột vào nút lệnh  → chọn List trong danh sách mở ra. 3. Chọn nút lệnh  trong dải lệnh Data. Cửa sổ Data Validation mở ra. 4. Chọn Ignore black, In-cell dropdown trong cửa sổ Data Validation 5. Chọn nút lệnh   trong cửa sổ Data Validation 6. Chọn danh sách khoản thu → gõ phím Enter → Chọn OK.  (ảnh 2)trong dải lệnh Data. Cửa sổ Data Validation mở ra.

4.    Chọn Ignore black, In-cell dropdown trong cửa sổ Data Validation

5.    Chọn nút lệnhCâu 21. Các bước sử dụng công cụ Data Validation để hỗ trợ nhập, kiểm soát dữ liệu ở cột Khoản thu là  1. Chọn khối ô tính cần nhập khoản thu 2. Nháy chuột vào nút lệnh  → chọn List trong danh sách mở ra. 3. Chọn nút lệnh  trong dải lệnh Data. Cửa sổ Data Validation mở ra. 4. Chọn Ignore black, In-cell dropdown trong cửa sổ Data Validation 5. Chọn nút lệnh   trong cửa sổ Data Validation 6. Chọn danh sách khoản thu → gõ phím Enter → Chọn OK.  (ảnh 3) trong cửa sổ Data Validation

6.    Chọn danh sách khoản thu → gõ phím Enter → Chọn OK.

A. 1-2-3-4-5-6.

B. 1-3-2-5-4-6.

C. 1-2-4-3-5-6.

D. 1-3-2-4-5-6.

22. Nhiều lựa chọn

 Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là

A. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem.

B. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực.

C. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật.

D. sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp.

23. Nhiều lựa chọn

 Dưới đây là một danh sách điểm số của học sinh trong phạm vi A1:A20. Bạn muốn đếm số học sinh có điểm từ 5 trở lên nhưng dưới 8. Công thức nào sẽ cho kết quả đúng?

A. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") - COUNTIF(A1:A20, ">=8")

B. =COUNTIF(A1:A20, ">=5") + COUNTIF(A1:A20, "<8")

C. =COUNTIF(A1:A20, ">5") - COUNTIF(A1:A20, "<8")

D. =COUNTIF(A1:A20, ">=5 and <8")

24. Nhiều lựa chọn

 Sử dụng hàm IF để kiểm tra nếu số tiền trong một ô lớn hơn 1000000 thì hiển thị "Vượt mức", ngược lại hiển thị "Hợp lí".

A. =IF(A2<1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

B. =IF(A2=1000000,"Vượt mức","Hợp lí") 

C. =IF(A2>1000000,"Vượt mức","Hợp lí") 

D. =IF(A2>=1000000,"Vượt mức","Hợp lí")

© All rights reserved VietJack