2048.vn

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 9 có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 9 có đáp án - Đề 2

A
Admin
ToánLớp 99 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)

Biểuthức\(\left( {2x - 1} \right)\left( {2x + 1} \right)\) viết gọn thành

\(2{x^2} - 1.\)

\({\left( {4x - 1} \right)^2}.\)

\(4{x^2} - 1.\)

\({\left( {2x - 1} \right)^2}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kếtquảphépnhân\(\frac{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}{{3x}} \cdot \frac{{6x}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^2}}}\) là

\(\frac{2}{{x - 3}}.\)

\(\frac{{2\left( {x + 3} \right)}}{{x - 3}}.\)

\(\frac{2}{{x + 3}}.\)

\(\frac{2}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}}.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốnàosauđâylànghiệmcủaphươngtrình\[ - 5x + 10 = 0?\]

2.

1.

\[ - 1.\]

5.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mộthộpcó4tấmthẻcùngloạiđượcđánhsốlầnlượt:\[2\,;\,\,3\,;\,\,4\,;\,\,5.\]Chọnngẫunhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ lớn hơn 3” là

Thẻghisố2vàthẻghisố3.

Thẻghisố2vàthẻ ghisố5.

Thẻghisố4vàthẻghisố5.

Thẻghisố3vàthẻghisố4.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểmnàosauđâythuộcđồthịhàmsố\[y = 2x - 5?\]

\[\left( {4\,;\,\,3} \right).\]

\[\left( {3\,;\,\, - 1} \right).\]

\[\left( { - 4\,;\,\, - 3} \right).\]

\[\left( {2\,;\,\,1} \right).\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàmsốnàosauđâylàhàmsốbậcnhất?

\[y = \frac{1}{{2x}}.\]

\[y = \frac{1}{2}x - 1.\]

\[y = - 2{x^2} + 1.\]

\[y = \frac{1}{x} + 1.\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chotamgiác \[ABC,\,\,M\]\[N\]thứtựlàtrungđiểmcủa \[AB,\,\,AC.\]Biết\[MN = 8\,\,{\rm{cm}},\]độ dài cạnh \[BC\]

4cm.

8cm.

16cm.

32cm

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chohìnhvẽ,biết\[DE\,{\rm{//}}\,BC,\]độdài\[EC\](làmtrònđếnchữsốthậpphân thứ hai)

Cho hình vẽ, biết DE // BC độ dài EC  (ảnh 1)

\[2,13\,\,{\rm{cm}}.\]

\[2,15\,\,{\rm{cm}}.\]

\[2,12\,\,{\rm{cm}}.\]

\[2,14\,\,{\rm{cm}}.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phântíchđathức\[5x\left( {x-y} \right) - \left( {y - x} \right)\]thànhnhântửtađược

\[\left( {x-y} \right)(5x + 1).\]

\[5x\left( {x-y} \right).\]

\[\left( {x-y} \right)(5x-1).\]

\[\left( {x{\rm{ }} + y} \right)(5x-1).\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đườngthẳng\[y = 2x + 1\]vàđườngthẳng\[y = ax + m\]cắt nhaukhi

\[a = 2.\]

\[a \ne 2.\]

\[m \ne 1.\]

\[m = 1.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp tam giác đều có diện tích đáy bằng \[15\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\] và chiều cao bằng 8 cm thì thể tích của hình chóp đều đó bằng

\[60\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}.\]

\[40\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}.\]

\[120\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}{\rm{.}}\]

\[40\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hìnhchóptứgiácđềucóbaonhiêumặt?

3.

2.

1.

5.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận (7,0 điểm)

Cho biểu thức\(A = \left( {\frac{1}{{x + 1}} + \frac{1}{{{x^2} - 1}}} \right) \cdot \frac{{x - 1}}{x},\) với \(x \ne 0,\,\,x \ne 1,\,\,x \ne - 1.\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1) Giải các phương trình sau:

a) \[3x - 5 = - 17.\]                                             b) \(\frac{{3x + 2}}{2} - \frac{{3x + 1}}{6} = 2x + \frac{5}{3}.\)

2) Trong mặt phẳng tọa độ \[Oxy,\] vẽ đồ thị hàm số\[y = x + 2.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp quà trung thu có dạng hình chóp tứ giác đềucó độ dài cạnh đáy là \[6\,\,{\rm{cm}},\] độ dài trung đoạn là \[5\,\,{\rm{cm}}.\] Tính diện tích xung quanh của hộp quà đó.

Một hộp quà trung thu có dạng hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6 cm độ dài trung đoạn là 5 cm (ảnh 1)
Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc trung bình 50 km/h. Lúc từ B về A ô tô đi vớivận tốc nhỏ hơn vận tốc lúc đi 20 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút. Tính quãng đường từ A đến B.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\]nhọn \[\left( {AB < AC} \right),\] ba đường cao \[AE,\,\,BD,\,\,CF\] cắt nhau tại \[H.\]

a) Chứng minh:

b) Chứng minh: \[AB \cdot DF = AD \cdot BC.\]

c) Chứng minh: \[BH \cdot BD + CH \cdot CF = B{C^2}\]  \(\frac{{HE}}{{AE}} + \frac{{HD}}{{BD}} + \frac{{HF}}{{CF}} = 1.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \[D = 2{x^2} + {y^2} - 6x + 2xy - 2y + 7.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack