2048.vn

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 9 có đáp án - Đề 1
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 9 có đáp án - Đề 1

A
Admin
ToánLớp 912 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

(Thí sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số?

\(\frac{{3x}}{y}.\)

\(\frac{{x - 2}}{0}.\)

\(\frac{1}{2}x + 1.\)

\(\frac{3}{{x + 4}}.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

\[0x + 3 = 0.\]

\[{x^2} - 2 = 0.\]

\(\frac{1}{2}x - 3 = 0.\)

\(\frac{5}{x} + 1 = 0.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hai hàm số \(y = 2025x + 1\) và \(y = 2026x + 1\) là hai đường thẳng có vị trí như thế nào?

Trùng nhau.

Song song.

Không cắt nhau.

Cắt nhau.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\[2{x^2} + \;2 = \;0.\]

\[3y - 1 = \;5\left( {y - \;2} \right).\]

\(2x + \frac{y}{2} = 1.\)

\(3\sqrt x + {y^2} = 0.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] (hình bên), \[SH\] được gọi là

Cho hình chóp tứ giác đều \[S.ABCD\] (hình bên), \[SH\] được gọi là (ảnh 1)

đường cao.

cạnh bên.

cạnh đáy.

đường chéo

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\Delta ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 4\,\,{\rm{cm}},\,\,AB = 3\,\,\,{\rm{cm}}.\) Khi đó \[\tan B\] bằng

\(\frac{3}{4}\).

\(\frac{3}{5}\).

\(\frac{4}{5}\).

\(\frac{4}{3}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 4 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt: 2; 3; 4; 5. Chọn ngẫu nhiên một thẻ từ hộp, kết quả thuận lợi cho biến cố “Số ghi trên thẻ chia hết cho 2” là

Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 3.

Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 4.

Thẻ ghi số 2 và thẻ ghi số 5.

Thẻ ghi số 3 và thẻ ghi số 4.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] đồng dạng với tam giác \[MNP\] theo tỉ số 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

\[MN = 2AB.\]

\[AC = 2NP.\]

\[MP = 2BC.\]

\[BC = 2NP.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \[\left( { - 2\,;\,\, - 3} \right)\] là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây?

\[\left\{ \begin{array}{l}x - 2y = 3\\2x + y = 4\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 1\\x - 3y = 8\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y = - 1\\x - 3y = 7\end{array} \right..\]

\[\left\{ \begin{array}{l}4x - 2y = 0\\x - 3y = 5\end{array} \right..\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành \[ABCD,\] kẻ \[AH \bot CD\] tại \[H,\] \[AK \bot BC\] tại \[K.\] Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình bình hành ABCD, kẻ AH vuông CD tại H, AK vuông BC tại K. Khẳng định nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

ΔHDA  ΔKAB.

ΔADH  ΔABK.

ΔKAB  ΔDAH

ΔBKA  ΔAHD.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An gieo một con xúc xắc 50 lần và thống kê lại kết quả các lần gieo ở bảng sau:

Mặt

1 chấm

2 chấm

3 chấm

4 chấm

5 chấm

6 chấm

Số lần xuất hiện

8

9

9

5

6

13

Xác suất thực nghiệm của biến cố “Gieo được mặt có số chấm là số lẻ” sau 50 lần thử trên là

\[0,46.\]

\[0,52.\]

\[0,54.\]

\[0,48.\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[\Delta ABC\] vuông tại \[A,\] đường cao \[AH\] có \[AC = 15\,\,{\rm{cm}},\,\,CH = 6\,\,{\rm{cm}}.\] Tỉ số lượng giác \(\cos B\) bằng

\[\frac{5}{{\sqrt {21} }}.\]

\[\frac{{\sqrt {21} }}{5}.\]

\[\frac{5}{2}.\]

\[\frac{2}{5}.\]

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai

(Thí sinh trả lời từ Câu 13 đến Câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai)

Cho biểu thức \[P = \frac{{{x^2} - 6x + 9}}{{9 - {x^2}}} + \frac{{4x + 8}}{{x + 3}}.\]

a) Điều kiện xác định của biểu thức \[P\]\[x \ne 3.\]

b) Rút gọn \[P = \frac{{3x + 11}}{{x + 3}}.\]

c) Giá trị của  P tại \[x = - 2\]5.

d) \[x \in \left\{ { - 2\,;\,\, - 1\,;\,\, - 4} \right\}\]thì biểu thức \[P\]nhận giá trị nguyên.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp có 25 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số \[1\,;\,\,2\,;\,\,3\,;\,\,4\,;\,\,5\,;\, \ldots \,;\,\,25\,;\]hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Gọi \[A\]là biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 5” và \[B\]là biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có hai chữ số và tổng các chữ số bằng 5”.

a) Có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố \[A\].

b) Có 2 kết quả thuận lợi cho biến cố \[B\].

c) \[P\left( A \right) = \frac{1}{5}.\]

d) \[P\left( B \right) = \frac{2}{{25}}.\]

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình \[x + 2y = 3.\]

a) Phương trình đã cho là phương trình bậc nhất một ẩn.

b) Cặp số \[\left( {5\,;\,\, - 1} \right)\]là một nghiệm của phương trình đã cho.

c) Tất cả nghiệm của phương trình đã cho được biểu diễn bởi đường thẳng  \(y = 3 - \frac{1}{2}x.\)

d) Phương trình đã cho có vô số nghiệm, nghiệm tổng quát là \[\left( {3 - 2y\,;\,\,y} \right)\]với \[y \in \mathbb{R}\] tùy ý.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\]cân tại \[A\]\[AB = 2a\]\[\widehat B = \;\alpha .\] Kẻ đường trung tuyến \[AM.\] Khi đó:

a) \[\sin \widehat {BAM} = \cos \alpha .\]

b) \[BM = 2a \cdot \sin a.\]

c) \[AM = 2a \cdot \cos \alpha .\]

d) Diện tích tam giác \[ABC\]là: \[S = 4{a^2} \cdot \sin \alpha \cdot \cos \alpha .\]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

PHẦNIII.Câutrắcnghiệmtrảlờingắn(ThísinhtrảlờitừCâu17đếnCâu22)

Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}ax + 6y = 5\\5x + by = 4\end{array} \right.\)nhận cặp số \[\left( {2\,;\,\, - 1} \right)\] làm nghiệm. Tính tổng bình phương của \[a\]\[b\](làm tròn đến hàng phần mười).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Camera quan sát tại đường X trong 365 ngày liên tiếp ghi nhận 217 bị tắc đường vào giờ cao điểm buổi sáng (từ 7 giờ 30 phút đến 8 giờ). Từ số liệu thống kê đó, hãy dự đoán xem trong 100 ngày có khoảng bao nhiêu ngày bị tắc đường vào giờ cao điểm buổi sáng tại đường X?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mộtkhốirubikcódạnghìnhchóptamgiácđềuvớidiệntíchđáylà \[22,45\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{2}}}\]vàthểtíchcủakhốiđólà\[44,002\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\]Tínhchiều cao của khốirubikđó.(đơnvị:  cm)

Một khối rubik có dạng hình chóp tam giác đều với diện tích đáy là 22,45 cm^2 (ảnh 1)
Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mộtngườiđixemáytừ\[A\]đến\[B\]vớivậntốc40km/h.Lúcvềngườiđótăngvận tốcthêm5 km/h,biếtthờigianlúcvềíthơnthờigianlúcđilà20phút.Tínhquãngđường \[AB.\](đơnvị: km)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tạihaiđiểm\[A,\,\,B\]cáchnhau \[500{\rm{ m}},\]người tanhìnthấyđỉnhnúivớigócnânglầnlượtlà\[34^\circ \]\[38^\circ .\]Tínhchiềucaocủangọnnúi. (đơnvị:m; kếtquảlàmtrònđếnhàngđơnvị)Tại hai điểm A, B cách nhau 500 m, người ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 34 độ và 38 độ  (ảnh 1)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại\({a^3} + {b^3} + {c^3} = 3abc\) và \(a + b + c \ne 0.\)Tínhgiátrịcủabiểuthức \(N = \frac{{{a^2} + {b^2} + {c^2}}}{{{{\left( {a + b + c} \right)}^2}}}.\)(kếtquảlàmtrònđếnhàngphần trăm)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack