12 câu hỏi
Phần I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Giá trị của chữ số 6 trong số \(32,06\) là
\(6.\)
\(\frac{6}{{10}}.\)
\(\frac{6}{{100}}.\)
\(\frac{6}{{1{\rm{ }}000}}.\)
Tỉ số phần trăm của \(48\) và \(320\) là
\(150\% .\)
\(66,67\% .\)
\(51\% .\)
\(15\% .\)
Thời gian từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 15 phút là
15 phút.
30 phút.
45 phút.
1 giờ.
Số lớn nhất trong các số: \(0,79;{\rm{ }}0,789;{\rm{ }}0,709;{\rm{ }}0,8\) là
\(0,79.\)
\(0,789.\)
\(0,709.\)
\(0,8.\)
Điền số thích hợp vào chỗ trống: \(4{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}5{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2} = .....{{\rm{m}}^2}\).
\(45\).
\(4,5\).
\(4,05\).
\(4,005\).
Mặt một đồng hồ hình tròn có đường kính bằng \(5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Diện tích mặt đồng hồ đó là
\(75,8{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
\(78,5{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
\(196,25{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
\(19,625{\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}.\)
Biểu đồ dưới đây thể hiện kết quả điều tra môn học yêu thích của các bạn học sinh lớp 5A.
Số học sinh yêu thích môn Toán chiếm tỉ số phần trăm là
\(25\% .\)
\(15\% .\)
\(50\% .\)
\(10\% .\)
Giá trị của biểu thức \(1,5 \times 4 + 2,5 \times 4\) là
6.
16.
14.
4.
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài \(5{\rm{ cm,}}\) chiều rộng \(0,4{\rm{ dm}}\) và chiều cao \(0,06{\rm{ m}}\)là
\(54{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
\(0,054{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
\(0,54{\rm{ d}}{{\rm{m}}^2}.\)
\(0,54{\rm{ }}{{\rm{m}}^2}.\)
Biểu đồ dưới đây cho biết kết quả học lực của học sinh khối 5 tại một trường tiểu học.
Học sinh khối 5 có xếp loại học lực nào đông nhất?
Giỏi.
Khá.
Trung bình.
Yếu.
Một ô tô đi hết quãng đường dài \(95{\rm{ km}}\) với vận tốc \(38{\rm{ km/h}}\). Thời gian ô tô đi hết quãng đường đó là
2 giờ 15 phút.
2 giờ 5 phút.
2 giờ 30 phút.
2 giờ.
Khi cạnh một hình lập phương gấp lên 3 lần thì thể tích của hình đó gấp lên mấy lần?
6 lần.
9 lần.
27 lần.
12 lần.
