2048.vn

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Việt lớp 2 có đáp án - Đề 2

A
Admin
Tiếng ViệtLớp 210 lượt thi
13 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đọc thành tiếng (3 điểm)

* Kết nối tri thức với cuộc sống

1. Đọc thành tiếng (3 điểm)

* Kết nối tri thức với cuộc sống

- Bài đọc: Cái trống trường em (trang 48, 49)

- Câu hỏi: Em thấy tình cảm của bạn học sinh với trống trường như thế nào?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu chuyện kể về nhân vật nào?

Chiếc lá và cơn gió.

Chiếc lá và mùa thu.

Cơn gió và cây lớn.

Khu vườn và mùa thu.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc lá sống ở đâu?

Trên cây lớn trong khu vườn.

Trong rừng sâu.

Trong công viên.

Trên sân nhà.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc lá cảm thấy thế nào khi tất cả các lá khác đã rụng?

Vui mừng vì được ở lại.

Cô đơn và lo lắng.

Mệt mỏi vì gió thổi mạnh.

Chán nản và muốn rụng ngay lập tức.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơn gió giải thích điều gì cho chiếc lá?

Lá rụng để tiếp tục sự sống ở nơi khác.

Lá rụng để giúp cuộc sống tươi đẹp hơn.

Lá rụng giúp cây tồn tại.

Lá rụng để nhường chỗ cho điều mới mẻ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chiếc lá học được điều gì?

Sự thay đổi là điều không thể thiếu trong cuộc sống.

Niềm tin sẽ giúp chiếc lá được ở lại trên cây.

Mùa thu là mùa của sự héo tàn.

Sự thay đổi là điều cần phải xóa bỏ.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào dưới đây được cấu tạo theo kiểu câu Ai thế nào?

a) Mùa xuân là mùa đầu tiên ở trong năm.

b) Thời tiết mùa xuân ấm áp, dễ chịu.

c) Bầu trời mùa xuân trong veo, cao vời vợi.

d) Mùa xuân đã đến rồi.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm từ ngữ chỉ sự vật trong đoạn thơ sau: 


                                         Khi mẹ bệnh, bé không ra ngoài

Viên bi nghỉ ngơi, quả cầu chơi đùa

Súng nhựa nhỏ đã được cất rồi

Bé sợ tiếng động vọng vào trong nhà

Khi mẹ ốm, bé không đòi quà

Bé thương mẹ nên cứ ra vào liên tục

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn dấu câu thích hợp thay cho chỗ trống dưới đây:

a) Các bạn học sinh đang làm gì__

b) Các bạn học sinh đang làm bài tập__

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 2 - 3 tên riêng cho mỗi nhóm dưới đây:

a) Tên nhà văn hoặc nhà thơ

b) Tên sông hoặc núi

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu câu thích hợp vào đoạn văn sau:

Xuống tàu chúng tôi hỏi thăm đường đến nhà thầy__ Bố nhẹ nhàng gõ cửa__ Ra mở cửa là một cụ già râu tóc đã bạc__

– Con chào thầy ạ – Bố vừa nói vừa bỏ mũ ra__

– Anh là ai__

– Con là An-béc-tô, học trò cũ của thầy__ Con đến thăm thầy ạ__

– Thật hân hạnh quá__ Nhưng... anh học với tôi hồi nào nhỉ__

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chính tả (4 điểm)

Ngôi trường mới.

Dưới mái trường mới, sao tiếng trống rung động kéo dài! Tiếng cô giáo trang nghiêm mà ấm áp. Tiếng đọc bài của em cũng vang vang đến lạ! Em nhìn ai cũng thấy thân thương. Cả đến chiếc thước kẻ, chiếc bút chì sao cũng đáng yêu đến thế!

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đề bài: Viết 3 – 5 câu kể về một việc làm tốt của em ở nhà hoặc ở trường.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack