2048.vn

Bộ 3 đề Khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 5 có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 3 đề Khảo sát chất lượng đầu năm Toán lớp 5 có đáp án - Đề 3

A
Admin
ToánLớp 58 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm.

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Phân số nào dưới đây bằng phân số \(\frac{5}{7}\)

\(\frac{{15}}{{21}}\)

\(\frac{{10}}{{12}}\)

\(\frac{{12}}{{14}}\)

\(\frac{{25}}{{28}}\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số lớn nhất trong các phân số \(\frac{5}{6};\,\,\frac{9}{9};\,\,\frac{3}{2}\,\,;\,\,\frac{3}{5}\) là:

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{9}{9}\)

\(\frac{3}{2}\)

\(\frac{3}{5}\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số \(\frac{6}{5};\,\,\frac{5}{6};\,\,\frac{7}{7};\,\,\frac{8}{9}\) phân số nào lớn hơn 1?

\(\frac{6}{5}\)

\(\frac{5}{6}\)

\(\frac{7}{7}\)

\(\frac{8}{9}\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Huy được giao nhiệm vụ thu hoạch cam. Cứ sau 1 ngày, Huy sẽ ghi lại số cam thu hoạch được trong 1 ngày đó và nhận được một dãy số liệu như sau: 70, 65, 60, 56, 45, 41, 34, 32. Huy đã thu hoạch cam trong bao nhiêu ngày?

7

8

9

10

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chẵn bé nhất được tạo bảo các chữ số trong tấm thẻ là:

Số chẵn bé nhất được tạo bảo các chữ số trong tấm thẻ là: (ảnh 1)

05792

57290

27590

25790

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay tuổi trung bình của 32 học sinh của một lớp là 9 tuổi. Nếu tính cả cô giáo chủ nhiệm thì tuổi trung bình của cô giáo và 32 học sinh là 10 tuổi. Tuổi của cô giáo chủ nhiệm hiện nay là:

36 tuổi

39 tuổi

42 tuổi

45 tuổi

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phần II. Tự luận

Tính:

a) \(\frac{2}{3} + \frac{4}{9} = \)............................................

b) \(\frac{4}{5} \times \frac{3}{8} = \)............................................

c) \(\frac{2}{3} - \frac{1}{{12}} = \)............................................

d) \(\frac{1}{2}:\frac{2}{5} = \)............................................

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) 150 ´ 35 : 50

b) \(\frac{3}{5}:\frac{2}{9} - \frac{1}{{10}}\)

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

7 kg 35 g = ............. g

2 phút 30 giây = ........... giây

3 tấn 5 tạ = ........... tạ

15 m2 2 cm2 = ......... cm2

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trang trại chăn nuôi có 480 con gồm gà, bò và lợn. Trong đó, số gà chiếm \(\frac{2}{5}\) tổng số con, số lớn chiếm \(\frac{1}{4}\) tổng số con, còn lại là bò. Hỏi trang trại chăn nuôi có bao nhiêu con bò?

Bài giải

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a) 305 ´ 328 + 305 ´ 671 + 305

b) \(\frac{{11}}{4} \times \frac{8}{{14}} \times \frac{7}{{11}} \times \frac{5}{3}\)

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

............................................

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack