vietjack.com

Bộ 3 đề giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)
Quiz

Bộ 3 đề giữa kì 1 Lịch sử & Địa lý 8 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 3)

A
Admin
24 câu hỏiLịch sử & Địa líLớp 8
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A - PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)

Lực lượng nào giữ vai trò lãnh đạo trong cuộc cách mạng tư sản Anh (1642 - 1688)?

A. Giai cấp tư sản và nông dân.

B. Quý tộc mới và tăng lữ Giáo hội.

C. Quý tộc phong kiến và chủ nô.

D. Giai cấp tư sản và quý tộc mới.

2. Nhiều lựa chọn

Cuộc chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ đã đạt được kết quả nào?

A. Đưa người lao động Bắc Mỹ lên nắm chính quyền.

B. Lật đổ ách cai trị của thực dân Anh ở Bắc Mỹ.

C. Lật đổ chế độ phong kiến chuyên chế ở Bắc Mỹ.

D. Nhà nước quân chủ lập hiến ra đời ở Bắc Mỹ.

3. Nhiều lựa chọn

Trong xã hội Pháp cuối thế kỉ XVIII, lực lượng nào dưới đây không thuộc Đẳng cấp thứ ba?

A. Giai cấp tư sản.

B. Bình dân thành thị.

C. Nông dân.

D. Quý tộc phong kiến.

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cuộc cách mạng tư sản Pháp (cuối thế kỉ XVIII)?

A. Tư tưởng Tự do, Bình Đẳng, Bác ái được truyền bá rộng rãi.

B. Mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển mạnh mẽ ở Pháp.

C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng các nước.

D. Đưa giai cấp công nhân và nhân dân lao động Pháp lên nắm chính quyền.

5. Nhiều lựa chọn

Những thành tựu đạt được cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất (cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX) đã đưa con người bước sang thời đại

A. “văn minh thông tin”.

B. “văn minh trí tuệ”.

C. “văn minh công nghiệp”.

D. “văn minh nông nghiệp”.

6. Nhiều lựa chọn

Cuối thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XIX, quốc gia đầu tiên ở châu Âu tiến lên con đường công nghiệp hóa là

A. Anh.

B. Tây Ban Nha.

C. Đức.

D. Pháp.

7. Nhiều lựa chọn

Đến cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX, thực dân Anh đã cơ bản hoàn thành quá trình xâm lược các quốc gia nào ở Đông Nam Á?

A. Việt Nam và Cam-pu-chia.

B. Mi-an-ma và Ma-lai-xi-a.

C. Phi-líp-pin và Mi-an-ma.

D. In-đô-nê-xi-a và Lào.

8. Nhiều lựa chọn

Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình xã hội của các nước Đông Nam Á dưới tác động từ chính sách cai trị của thực dân phương Tây?

A. Trật tự xã hội truyền thống ở Đông Nam Á vẫn được duy trì.

B. Các giai cấp cũ bị phân hóa, xuất hiện những lực lượng xã hội mới.

C. Các giai cấp cũ bị xóa bỏ, trong xã hội xuất hiện nhiều lực lượng mới.

D. Xã hội văn minh, bắt kịp với trình độ phát triển của phương Tây.

9. Nhiều lựa chọn

Để thực thi chủ quyền của nhà nước Đại Việt đối với Hoàng Sa - Trường Sa, chúa Nguyễn Phúc Nguyên đã cho thành lập những hải đội nào?

A. Hải đội Hoàng Sa và Trường Sa.

B. Hải đội Hoàng Sa và Bắc Hải.

C. Hải đội Tư Nghĩa và Bắc Hải.

D. Hải đội Trường Sa và Côn Lôn.

10. Nhiều lựa chọn

Quá trình khai hoang, lập ấp của người Việt tại các vùng đất thuộc khu vực Nam Bộ của Việt Nam hiện nay được thúc đẩy nhanh hơn sau cuộc hôn nhân giữa

A. công chúa Huyền Trân và vua Chăm-pa.

B. công chúa Ngọc Vạn và vua Cam-pu-chia.

C. công chúa An Tư và tướng Thoát Hoan.

D. công chúa Ngoạn Thiềm và Nguyễn Nộn.

11. Nhiều lựa chọn

Cuộc khởi nghĩa nông dân nào dưới đây không diễn ra ở Đàng Ngoài vào giữa thế kỉ XVIII?

A. Khởi nghĩa của Hoàng Công Chất.

B. Khởi nghĩa của Cao Bá Quát.

C. Khởi nghĩa của Nguyễn Danh Phương.

D. Khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu.

12. Nhiều lựa chọn

Vào giữa thế kỉ XVIII, phong trào nông dân Đàng Ngoài phát triển rộng khắp, kéo dài hàng chục năm đã

A. lật đổ sự tồn tại của chính quyền phong kiến Lê - Trịnh.

B. buộc chính quyền phải thực hiện một số chính sách nhượng bộ.

C. lật đổ chính quyền chúa Nguyễn, hoàn thành thống nhất đất nước.

D. buộc chính quyền chúa Nguyễn phái thực hiện chính sách nhượng bộ.

13. Nhiều lựa chọn

B - PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)

Đường biên giới trên đất liền Việt Nam kéo dài nhất với quốc gia nào dưới đây?

A. Trung Quốc.

B. Lào.

C. Cam-pu-chia.

D. Thái Lan

14. Nhiều lựa chọn

Phạm vi lãnh thổ nước ta bao gồm:

A. Vùng đất.

B. Vùng trời.

C. Vùng biển.

D. Vùng đất, vùng trời và vùng biển.

15. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật nào của vị trí ở nước ta có vai trò quan trọng đối với sự phát triển kinh tế và an ninh quốc phòng?

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

B. Nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế, là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

D. Nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

16. Nhiều lựa chọn

Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Đông do đâu?

A. Nước ta nằm hoàn toàn trong đới nóng bán cầu Bắc.

B. Nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

C. Nằm ở rìa phía Đông của bán đảo Đông Dương.

D. Lãnh thổ hẹp ngang kéo dài nằm liền kề biển Đông.

17. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm nổi bật nào của vị trí ở nước ta có vai trò quan trọng làm cho nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng?

A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.

B. Nằm trong khu vực châu Á gió mùa.

C. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế, là cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.

D. Nằm liền kề vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

18. Nhiều lựa chọn

Nhân tố tự nhiên nào ảnh hưởng trực tiếp làm cho sinh vật và đất ở nước ta phong phú và đa dạng?

A. Vị trí địa lí.

B. Địa hình.

C. Khí hậu.

D. Sông ngòi.

19. Nhiều lựa chọn

Chiều dài đồi núi nước ta kéo dài bao nhiêu ki-lô-mét?

A. 3260km.

B. 4600km.

C. 1600km.

D. 1400km.

20. Nhiều lựa chọn

Vùng đồi núi nước ta bắt đầu:

A. từ Móng Cái (Quảng Ninh) đến Hà Tiên (Kiên Giang).

B. từ Đông Bắc đến Đồng bằng sông Cửu Long.

C. từ Tây Bắc đến Trường Sơn Nam.

D. từ Tây Bắc đến Đông Nam Bộ.

21. Nhiều lựa chọn

Dạng địa hình nào dưới đây được hình thành nhân tạo?

A. Vùng biển Hạ Long.

B. Dãy con voi.

C. Đê, đập, hầm mỏ.

D. Đồi trung du.

22. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng và đầy đủ về tài nguyên khoáng sản của nước ta:

A. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản.

B. Việt Nam là một quốc gia nghèo tài nguyên khoáng sản, nhưng có một số mỏ khoáng sản có trữ lượng lớn.

C. Việt Nam là một quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản nhưng chủ yếu là các khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ.

D. Tài nguyên khoáng sản nước ta phân bố rộng khắp trên cả nước.

23. Nhiều lựa chọn

Ý nào không đúng về vai trò của việc khai thác hợp lí và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả nguồn tài nguyên khoáng sản?

A. Khoáng sản nước ta còn trữ lượng lớn.

B. Khoáng sản là loại tài nguyên không thể phục hồi được.

C. Một số khoáng sản có nguy cơ cạn kiệt.

D. Khai thác sử dụng khoáng sản chưa hợp lí, còn lãng phí.

24. Nhiều lựa chọn

Tổng trữ lượng khoảng 9.6 tỉ tấn, phân bố tập trung ở Tây Nguyên, ngoài ra còn ở một số tỉnh phía Bắc chỉ loại khoáng sản nào sau đây?

A. Than.

B. Bô-xít.

C. Ti-tan.

D. Sắt.

© All rights reserved VietJack