30 CÂU HỎI
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là:
A. 0,03 (V).
B. 0,05 (V).
C. 0,04 (V).
D. 0,06 (V).
Một đoạn dây dẫn CD =l mang dòng điện I chạy qua đặt trong từ trường vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn lực từ tác dụng lên dây CD là:
A. F= BISsin α
B. F=BI l sin α
C. F= BIl
D. F=0
Phát biểu nào sau đây là đúng? Vectơ cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. không có hướng xác định.
B. cùng hướng của đường sức từ.
C. vuông góc với đường sức từ.
D. cùng hướng của lực từ.
Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T với vận tốc ban đầu m/s vuông góc với . Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. N.
B. N.
C. N.
D. N.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường.
B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng cơ năng.
C. Khi tụ điện được tích điện thì trong tụ điện tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại một năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường.
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm.
C. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm.
D. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm.
Tại tâm của một dòng điện tròn cường độ 5 (A) cảm ứng từ đo được là T. Đường kính của dòng điện đó là
A. 20 cm.
B. 22 cm.
C. 10 cm.
D. 26 cm.
Phát biểu nào sau đây là sai Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện
A. Vuông góc với phần tử dòng điện
B. Tỷ lệ với cường độ dòng điện
C. Cùng hướng với từ trường
D. Tỷ lệ với cảm ứng từ
Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 (H). Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 (J). Cường độ dòng điện trong ống dây bằng:
A. 4 (A).
B. 8 (A).
C. 2,8 (A).
D. 16 (A).
Phát biểu nào sau đây là sai?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dòng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.
C. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc . Từ thông qua hình chữ nhật đó là:
A. (Wb).
B. (Wb).
C. (Wb).
D. (Wb).
Chọn câu phát biểu sai
A. Tương tác giữa điện tích đứng yên và điện tích chuyển động là tương tác từ.
B. Điện tích chuyển động tạo ra từ trường
C. Từ trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích chuyển động
D. Điện tích điểm đứng yên gây ra điện trường
Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75(A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 1,2 T.
B. 0,4 T.
C. 0,8 T.
D. 1,0 T.
Phát biểu nào sau đây là sai Lực Lo-ren-xơ
A. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường
B. Vuông góc với từ trường
C. Phụ thuộc vào dấu của điện tích
D. Vuông góc với vận tốc
Chọn câu phát biểu sai
A. Nếu từ thông xuyên qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín không biến thiên thì trong mạch có dòng điện cảm ứng
B. Nếu từ thông xuyên qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện biến thiên thì trong mạch có suất điện động cảm ứng
C. Từ thông qua diện tích S của một mạch điện cho bởi công thức Φ=BS cosα
D. Nếu từ thông xuyên qua diện tích giới hạn bởi một mạch điện kín biến thiên thì trong mạch có dòng điện cảm ứng
Một electron bay vào trong từ trường theo hướng vuông góc với véc tơ cảm ứng từ. Chuyển động của electron
A. Thay đổi hướng
B. Thay đổi tốc độ
C. Không thay đổi
D. Thay đổi năng lượng
Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Tesla (T).
B. Vôn (V).
C. Vêbe (Wb).
D. Henri (H).
Cảm ứng từ của dòng điện chạy qua một vòng dây tròn tại tâm của vòng dây sẽ thay đổi như thế nào khi ta tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 2 lần?
A. Tăng lên 6 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Tăng lên 2 lần.
Tương tác giữa nam châm với hạt mang điện chuyển động là.
A. Tương tác hấp dẫn
B. Tương tác cơ học
C. Tương tác điện
D. Tương tác từ
Đặt mạch kín (C) trong từ trường biến thiên . Dòng điện cảm ứng Ic xuất hiện trong mạch có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra:
A. Cùng chiều với từ trường khi từ thông qua mạch (C) tăng, ngược chiều với khi từ thông qua mạch kín (C) giảm
B. luôn luôn cùng chiều với từ trường
C. Cùng chiều với từ trường khi từ thông qua mạch (C) giảm, ngược chiều với khi từ thông qua mạch kín (C) tăng
D. luôn luôn ngược chiều với từ trường
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô.
B. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên.
C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó.
D. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng.
Một khung dây diện tích 40c gồm 10 vòng dây được đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ tạo bởi khung dây một góc và có độ lớn T. Nếu từ trường giảm đều đến không trong thời gian 0,01s thì suất điện động cảm ứng trong khung có giá trị.
A. V
B. V
C. V
D. V
Một ống dây hình trụ dài 20 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A, cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = T. Số vòng dây của ống dây là
A. 497
B. 250
C. 100
D. 150
Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (). Ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là:
A. 0,032 (J).
B. 321,6 (J).
C. 160,8 (J).
D. 0,016 (J).
Một ống dây dài 50 (cm), diện tích tiết diện ngang của ống là 10 (c) gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là:
A. (mH).
B. 0,251 (H).
C. 6,28.10-2 (H).
D. 2,51 (mH).
Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc theo phương vuông góc với các đường cảm ứng từ. Hạt thứ nhất có khối lượng kg, điện tích C. Hạt thứ hai có khối lượng kg, điện tích C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhât là cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. .
B. .
C. .
D. .
Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R với chu kỳ T trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng lên gấp đôi thì chu kỳ quay của ion bao nhiêu?
A. 2T.
B. 4T.
C. T.
D. .
Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A. 2 (V).
B. 6 (V).
C. 1 (V).
D. 4 (V).
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện I chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
B. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Véctơ cảm ứng từ tại M và N có chiều ngược nhau.
Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.
B. e = L.I
C.
D.