10 CÂU HỎI
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa chọn một phương án.
Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng?
A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức \(\Phi = B \cdot S \cdot \cos \alpha \), với \(\alpha \) là góc tạo bởi cảm ứng từ \(\overrightarrow {\rm{B}} \) và pháp tuyến dương \(\overrightarrow {\rm{n}} \) của mặt S.
B. Từ thông là một đại lượng vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không.
C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ.
D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (1 Wb = 1 T.m2), và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ.
Cho vectơ pháp tuyến của khung dây vuông góc với các đường sức từ thì khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông
A. bằng 0.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức
A. \(\Phi = {\rm{BS}}.\sin \alpha .\)
B. \(\Phi = {\rm{BS}}.\cos \alpha .\)
C. \(\Phi = {\rm{BS}}.\tan \alpha .\)
D. \(\Phi = {\rm{BS}}.{\mathop{\rm cotan}\nolimits} \alpha .\)
Weber là đơn vị đo từ thông, kí hiệu là Wb; 1 Wb bằng
A. 1 T.m2.
B. 1 T/m.
C. 1 T.m.
D. 1 T/m2.
Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến dòng Fu-cô?
A. Phanh điện từ.
B. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên.
C. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau.
D. Đèn hình TV.
Hiện tượng cảm ứng điện từ không được sử dụng trong
A. đồng hồ tốc độ.
B. máy biến áp.
C. máy phát điện xoay chiều.
D. lò sưởi.
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,1 T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60°. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. \(\Phi = 8,66 \cdot {10^{ - 4}}\;{\rm{Wb}}.\)
B. \(\Phi = 8,66 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{Wb}}.\)
C. \(\Phi = 3\sqrt 3 \cdot {10^{ - 6}}\;{\rm{Wb}}.\)
D. \(\Phi = 3\sqrt 3 \cdot {10^{ - 5}}\;{\rm{Wb}}.\)
Một khung dây có diện tích 5 cm2, gồm 50 vòng dây. Đặt khung dây trong từ trường đều có cảm ứng từ \[\overrightarrow {\rm{B}} \] và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B có giá trị nào?
A. 0,2 T.
B. 0,02 T.
C. 2 T.
D. 2.10-3 T.
Từ thông Φ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 s từ thông giảm đều từ 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V.
B. 4 V.
C. 2 V.
D. 1 V.
Vectơ cảm ứng từ của từ trường đều xuyên qua diện tích S theo phương vuông góc với mặt phẳng khung, có giá trị phụ thuộc vào thời gian như đồ thị hình bên, độ lớn suất điện động cảm ứng bằng
A. 0 V.
B. \(\frac{{S\sqrt 3 }}{2}\;{\rm{V}}.\)
C. \(\frac{{\rm{S}}}{2}\;{\rm{V}}.\)
D. 20S V.