30 CÂU HỎI
Lực Lo–ren–xơ tác dụng lên hạt mang điện chuyển động trong từ trường có phương
A. vuông góc với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và vận tốc chuyển động của hạt.
B. song song với mặt phẳng chứa vecto cảm ứng từ và vận tốc chuyển động của hạt.
C. song song với vecto vận tốc chuyển động của hạt.
D. song song với vecto cảm ứng từ.
Vòng dây dẫn hình tròn có dòng điện chạy qua. Tại tâm của vòng dây, cảm ứng từ sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên
B. số vòng dây quấn tăng lên
C. cường độ dòng điện giảm đi
D. đường kính vòng dây giảm đi
Một ống dây hình trụ không có lõi sắt đặt trong không khí, chiều dài l = 20cm, có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là , cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều từ 0 đến 5A trong thời gian 0,1s. Độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là
A. 0,314V
B.
C. 3,14V
D. 6,28V
Một tấm gỗ mỏng hình tròn, bán kính R = 6cm, tại tâm O của tấm gỗ cắm vuông góc một chiếc đinh OA. Thả miếng gỗ nổi trong một chậu nước, phần đinh OA ở trong nước. Biết chiết suất của nước n=4/3. Để mắt đặt bất kì vị trí nào trong không khí cũng không nhìn thấy đầu A của đinh thì chiều dài lớn nhất của đinh là
A. 6cm
B. 5,29cm
C. 3,64cm
D. 4,41cm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm trong từ trường ta có thể vẽ nhiều đường sức từ đi qua.
B. Đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song.
C. Các đường sức từ luôn cắt nhau.
D. Đường sức của từ trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
Một người đứng trên bờ hồ nước quan sát một vật nhỏ S ở đáy hồ theo phương nghiêng một góc so với mặt nước thì thấy ảnh của nó cách mặt nước 1m. Biết chiết suất của nước n = 4/3. Nếu người đó nhìn theo phương vuông góc mặt nước để quan sát thì thấy ảnh của S cách mặt nước bao nhiêu?
A. 1,8m
B. 1,6m
C. 2m
D. 1,2m
Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Một tấm kim loại nối với hai cực nguồn điện thì trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu–cô.
B. Tấm kim loại dao động giữa hai cực của một nam châm, trong tấm kim loại xuất hiện dòng điện Fu-cô.
C. Hiện tượng xuất hiện dòng điện Fu–cô là hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Dòng điện Fu–cô trong lõi thép của máy biến thế là dòng điện có hại.
Một khung dây dẫn hình chữ nhật có diện tích đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ , vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Từ thông qua khung dây là
A.
B.
C.
D.
Biểu thức từ thông qua một diện tích S, giới hạn bởi mạch điện kín đặt trong từ trường đều là
A.
B.
C.
D.
Một ống dây hình trụ chiều dài l, có số vòng dây quấn N, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là I. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây xác định bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Gọi n1,n2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường (1), (2); v1,v2 là tốc độ ánh sáng trong các môi trường (1), (2); c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Đơn vị của độ tự cảm là
A. Henry (H)
B. Tesla (T)
C. Vêbe (Wb)
D. Ampe (A)
Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có dòng điện chạy qua đặt song song với đường sức từ thì
A. luôn ngược hướng với đường sức từ
B. luôn vuông góc với đường sức từ
C. luôn bằng không
D. luôn cùng hướng với đường sức từ
Dòng điện Fu-cô xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường.
B. Khối vật dẫn đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian.
C. Khối vật dẫn trong điện trường biến đổi theo thời gian.
D. Hai dây dẫn mang dòng điện đặt gần nhau.
Một dây dẫn thẳng, rất dài đặt thẳng đứng trong mặt phẳng hình vẽ, dòng điện chạy trong dây có cường độ I, một đường thẳng xx’ vuông góc với dòng điện và thuộc mặt phẳng hình vẽ. Hai điểm M, N thuộc đường thẳng xx’ ở về hai phía của dòng điện có độ lớn cảm ứng từ lần lượt là . Độ lớn cảm ứng từ tại điểm O là trung điểm của MN có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Electron có khối lượng đang bay với vận tốc đi vào một từ trường đều , vecto vận tốc vuông góc với vecto cảm ứng từ. Dưới tác dụng của lực Lorenxơ, electron chuyển động trong đều. Bán kính quỹ đạo chuyển động của electron là
A. R = 14,5cm
B. R = 9,06cm
C. R = 0,6cm
D. R = 1,45cm
Tính chất cơ bản của từ trường là
A. tác dụng lực từ lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong nó.
B. tác dụng lực từ lên hạt mang điện đứng yên trong nó.
C. tác dụng lực điện lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong nó.
D. tác dụng lực điện lên hạt mang điện chuyển động trong nó.
Chiếu ánh sáng từ môi trường có chiết suất tuyệt đối sang môi trường có chiết suất tuyệt đối , gọi i là góc tới, là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Điều kiện xảy ra phản xạ toàn phần ở mặt phân cách là
A.
B.
C.
D.
Khi tia sáng đi từ không khí đến gặp mặt nước thì
A. góc tới lớn hơn góc khúc xạ.
B. không có tia khúc xạ.
C. truyền thẳng.
D. góc tới nhỏ hơn góc khúc xạ.
Một ống dây hình trụ không có lõi sắt đặt trong không khí, chiều dài l = 62,8cm, có 1000 vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là , cường độ dòng điện qua ống dây I = 4A. Từ thông qua ống dây có giá trị bằng
A. 0,12Wb
B. 0,02Wb
C. 0,08Wb
D. 0,04Wb
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Xung quanh điện tích chuyển động tồn tại từ trường.
B. Tương tác giữa dòng điện với dòng điện là tương tác từ.
C. Tương tác giữa nam châm với nam châm là tương tác từ.
D. Xung quanh điện tích đứng yên tồn tại từ trường.
Một đoạn dây dẫn dài 5cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vecto cảm ứng từ. Dòng điện qua dây dẫn có cường độ 0,75A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn . Độ lớn cảm ứng từ có giá trị là
A.
B. 0,08T
C. 0
D. 0,8T
Một khung dây dẫn tròn, phẳng, bán kính R = 5cm có 100 vòng dây, khung dây đặt trong từ trường đều, độ lớn cảm ứng từ . Tại thời điểm t = 0, mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc . Trong thời gian kể từ thời điểm t = 0, khung dây quay đều đến vị trí mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là
A.
B.
C.
D.
Chiếu một tia sáng đi từ chân không vào một chất lỏng trong suốt với góc tới thì cho tia khúc xạ tương ứng là , biết tốc độ ánh sáng trong chân không là . Tốc độ ánh sáng trong chất lỏng là
A.
B.
C.
D.
Một khung dây dẫn phẳng hình chữ nhật có diện tích , gồm 10 vòng dây, đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ , vecto cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc . Cho cảm ứng từ giảm đều đến giá trị bằng không trong khoảng thời gian 0,01s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
B.
C.
D.
Một hạt mang điện bay qua một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B = 0,5T, khi vừa vào từ trường vận tốc của hạt là và hợp với vecto cảm ứng từ một góc . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng:
A.
B.
C.
D.
Một chùm tia sáng hẹp đi từ nước ra không khí, biết chiết suất của nước là n = 4/3. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A.
B.
C.
D.
Đơn vị của từ thông là
A. Vôn (V)
B. Tesla (T)
C. Ampe (A)
D. Vêbe (Wb)
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Tại điểm M cách dây 20cm, cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn . Cường độ dòng điện chạy trong dây là
A. 25A
B. 2,5A
C. 50A
D. 5A
Một người đặt mắt trong không khí nhìn một vật nhỏ S ở đáy một bể nước theo phương vuông góc, mắt đặt cách mặt nước một đoạn bằng 60cm thì thấy ảnh S cách mắt một đoạn 120cm, biết chiết suất của nước là n = 4/3. Chiều sâu của nước trong bể là
A. 45cm
B. 160cm
C. 60cm
D. 80cm