vietjack.com

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết (Đề 7)
Quiz

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết (Đề 7)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT12 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấtnào sau đâycó thểlàmquì tímẩmhóa xanh?

Valin.

Alanin.

Lysin.

Glyxin.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nàosauđâycóthểthamgiaphản ứngtránggương?

Xenlulozơ.

Tinh bột.

Glucozơ.

Saccarozơ.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tínhchất nào sauđâykhôngphảitính chấtvậtlí chungcủakim loại?

Tínhcứng.

Ánh kim.

Tính dẻo.

Tínhdẫn điện.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côngthứcphân tửcủapropilen là

C2H2.

C3H6

C3H4.

C3H2.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Côngthứchóahọccủametyl axetat là

HCOOC2H5.

HCOOCH3.

CH3COOCH3.

CH3COOC2H5.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quặngboxit đượcdùngđểsảnxuất kimloại nàosau đây?

Mg.

Na.

Al.

Cu.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất củasắtchiếm thành phần chính trongquặngpiritlà

Fe3O4.

FeS2.

FeCO3.

Fe2O3.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của lòngtrắngtrứnglà

Xenlulozơ.

Chấtbéo.

Tinh bột.

Protein.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãygồmcácionđượcsắp xếp theothứtựtínhoxi hóa giảmdần từtráisangphải là:

Cu2+, Al3+, K+.

Al3+,Cu2+, K+.

K+, Cu2+,Al3+

K+,Al3+, Cu2+.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nàosauđâychỉgồmcácchấtvừatácdụngđượcvớidungdịchHCl,vừatácdụngđượcvớidungdịch AgNO3?

Fe,Ni,Sn.

Al,Fe,CuO.

Zn, Cu,Mg.

Hg,Na,Ca.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơlàchấtrắn,kếttinh,cóvịngọtvàchứanhiềutrongcâymía.Côngthứcphântửcủa  saccarozơlà

C6H10O5.

C12H22O12.

C6H12O6.

C12H22O11.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãycáckim loạinào sauđâycó thể điềuchếbằngphươngphápnhiệt luyện?

Na,Mg,Fe.

K,Mg, Cu.

Zn,Al, Cu.

Ni,Fe,Cu.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SốđồngphânestemạchhởứngvớicôngthứcphântửC4H8O2,cókhảnăngthamgiaphảnứng trángbạclà

2.

4.

3.

1.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sắt tácdụngvớihóa chất nào sau đâykhôngtạo ramuối sắt(III)?

Khí clo.

DungdịchH2SO4đặc,nóng,dư.

DungdịchHNO3loãng,dư.

Dungdịch CuSO4.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạchcao nunglà chất rắn màutrắng,dễnghiền thànhbột mịn, đượcdùngđểbóbột, đúctượng,có côngthứchóahọclà

CaSO4.H2O.

CaCO3.

Ca(OH)2.

CaSO4.2H2O.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấtnào sauđâydễtan trongnướcở điềukiện thườngtạo thành dungdịchcó môitrườngkiềm?

P2O5.

BaO.

Al2O3.

FeO.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ChấtbộtXmàuđen,cókhảnănghấpphụcáckhíđộcnênđượcdùngtrongcácmáylọcnước,khẩutrangytế, mặt nạphòngđộc.X là

Lưuhuỳnh.

Cacbon oxit.

Thạch cao.

Thanhoạt tính.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sauđâyđượctổnghợp bằngphản ứngtrùngngưng?

Poli(etylenterephtalat).

Poli(metylmetacrylat).

Polistiren.

Poliacrilonitrin.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

KimloạiXtácdụngvớidung dịchH2SO4loãng,sinhrakhíH2.OxitcủaXbịH2khửthànhkimloại ở nhiệt độ cao. Kim loại X có thểlà

Al.

Mg.

Fe.

Cu.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thànhphầncủa supephotphatđơngồm

Ca(H2PO4)2.

Ca(H2PO4)2, CaSO4.

CaHPO4, CaSO4.

CaHPO4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãynào sauđâychỉgồm cáckim loại kiềm?

Li,Na,K,Rb,Cs.

Li,Na,K, Ba,Ca.

Be,Mg,Ca,Sr, Ba.

Li,Na,Ba,K,Cs.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lênmen1kgnhocóchứa40%khốilượngglucozơ,thoátraVlítkhíCO2(đktc).Hiệusuấtquátrình lênmen đạt 90%. Giá trị củaV bằng

98,56.

110,62.

89,60.

78,45.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tơtằm vànilon-6,6 đều

Đượctổnghợpbằngphản ứngtrùnghợp.

Chứanguyên tốC, H,O,Ntrongphântử.

Thuộcloại tơthiên nhiên.

Có cùngphântửkhối.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

MộtmolhợpchấtnàosauđâykhiphảnứngvớidungdịchHNO3đặc,nóng,dưtạonhiềumolkhínhất?

FeCO3.

FeO.

FeS.

Fe3O4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ hoàn toàn 5,376 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thuđược31,52gam kết tủa.Giátrị củaalà

0,08.

0,16.

0,064.

0,096.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất sau: glucozơ, saccarozơ, etyl axetat, triolein, tinh bột, metylamin. Số chất trongdãycó khảnăngthamgia phản ứngthủyphântrongmôi trườngaxit là

5.

3.

2.

4.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp Y gồm Al và Fe có tỉ lệ mol 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HCl dư, sauphản ứng thu được 2,352 lít khí (đktc). Vậy để tách hoàn toàn Al ra khỏi một lượng hỗn hợp Y như trênthì thếtích dungdịch NaOH0,1M vừađủ dùnglà

0,4 lít.

0,1 lít.

0,3 lít.

0,2 lít.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0,15 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thuđượcdungdịchY cóchứa18,825gam muối. Mặtkhác,Xtácdụng với dungdịchNaOHtheo tỉ lệmol1:1 Xlà

Alanin.

Glyxin.

Valin.

Lysin.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiến hànhthí nghiệmvớicácdungdịchX,Y,Z, Tthu đượckếtquảnhưsau:

 

Mẫuthử

Thuốcthử

Hiệntượng

X,Y,Z,T

Quìtím

Quìtímkhôngchuyểnmàu

X,Z

Dungdịch AgNO3/NH3 đunnóng

TạochấtrắnmàutrắngAg

T

DungdịchBr2

Tạokếttủatrắng

Z

Cu(OH)2

Tạo dung dịch xanh lam

 

X,Y,Z,T lầnlượtlà:

glyxin,etylfomat,glucozơ,anilin.

anilin,glyxin, glucozơ,axitfomic.

etyl fomat,glyxin,glucozơ,anilin.

glucozơ,glyxin,axitfomic,anilin.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 (trong đó oxi chiếm 21,55% về khốilượng của X) vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được dung dịch Y. Biết rằng 1/10 dung dịch Y làm mấtmàuvừađủ20ml dungdịch KMnO4 0,3M. Giátrị củamgần vớigiá trị nào nhấtsauđây?

24,4.

38,8.

29,7.

27,6.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiđro hóa hoàn toàn 85,8 gam chất béo X cần dùng 0,2 mol H2 (xúc tác Ni, t°) thu được chất béo   no Y. Y tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 1M. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì thu đượcVlít khí CO2(đktc). Giá trịcủaV bằng

127,68.

123,20.

120,96.

134,62.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C6H8O4. X tác dụng với NaOH trong dungdịch theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2, tạo ra muối của axit cacboxylic Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO, nungnóng, thu được anđehit T khi tham gia phản ứng tráng bạc tạo Ag theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 4. Biết Ykhôngcó đồngphân nàokhác. Phát biểu nào sauđâyđúng?

Ycóchứa5 nguyêntử cacbon.

Xlàesteno, đachức,mạch hở.

Y có thểthamgiaphản ứngtrángbạc.

Zcó tỉ lệmol tươngứngvới Y là 2 : 1.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung a gam bột Al với b gam bột Fe2O3 trong bình chân không, sau một thời gian thu được 69,6gam chất rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sinh ra 13,44 lít H2 (đktc) và còn lại 38,4 gamchất rắn khan khôngtan.Hiệu suất củaphản ứngnhiệtnhôm là

66,67%.

50,00%.

60,00%.

73,33%.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp X gồm RCOOH và RCOOC2H5, thu được 4,256 lít khíCO2 (đktc) và 2,52 gam H2O. Mặt khác 2,08 gam hỗn hợp X phản ứng với lượng vừa đủ dung dịch NaOHthuđược0,46 gam ancolvàm gam muối. Giá trị củam là

4,70.

2,48.

2,35.

2,62.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm Na, Ba, Na2O và BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9 gam X vào nước, thu được 1,12lít khí H2 (đktc) và 300 ml dung dịch Y. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,15MvàH2SO40,75M, thu được500 ml dungdịch có pH =13 vàmgam kết tủa.Giátrị củam là

32,62.

25,63.

34,95.

27,96.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếnhành cácthínghiệm sau:

(1). Cho dungdịch NaOHvào dungdịch Ca(HCO3)2.

(2). Chodungdịch AgNO3vàodungdịchFe(NO3)2.

(3). Sụckhí NH3dư vào dungdịch AlCl3.

(4). Sụckhí CO2đến dư vào dungdịch Ca(OH)2.

(5). Chodungdịch HCl vào dungdịch AgNO3.

Saukhi cácphảnứngxảyrahoàn toàn, số thí nghiệm thu đượckết tủalà

1.

3.

2.

4.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiếnhành cácthínghiệm sau:

(a) Chobột Cu vào dungdịch FeCl3

(b) Cho dungdịchNaHSO4vàodungdịchKHCO3tỷlệ mol 1:1.

(c) Cho Ba(HCO3)2tácdụngvới dungdịchNaOHtheo tỷlệmol 1:1.

(d) Cho AlCl3tácdụngvới dungdịch NaOHdư.

(e) ChoFe3O4vàodungdịch H2SO4 loãng, dư.

(g)Cho bột Aldư vào dungdịch HNO3loãng(phản ứngkhôngthuđượcchất khí).

Saukhi cácphảnứngxảyrahoàn toàn, số thí nghiệm màdungdịch thu đượcchứabachất tan là

5.

4.

3.

2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cácphát biểu sau:

(a) Tinhbột và xenlulozơlàhai đồngphân cấutạocủanhau.

(b) Haiđồngphânamino axitcủaC3H7NO2, tạo ratốiđa 3 đipeptit.

(c) Khiđun nóngglucozơ hoặcsaccarozơ vớidungdịch AgNO3 trongNH3 thu đượcAg.

(d) Thànhphần chính củatơ tằm làxenlulozơ.

(e) Nồngđộglucozơ trongmáu người bình thường khoảng1%.

(f) Tấtcảproteinđều là chấtrắn, khôngtantrongnước.

(g) Tất cả chất béo khi thủy phân đều có tạo ra glixerol.

Sốphát biểu đúnglà

1.

3.

4.

2.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 19,5 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit, công thức phân tử đều có dạng NH2R(COOH)2 vàodung dịch chứa 0,05 mol axit axetic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300 ml dung dịch NaOH 1M (dư)vàoX,saukhicácphảnứngxảyrahoàntoàn,côcạndungdịchthuđược30gamchấtrắnkhanY.HòatanYtrongdungdịch HCl dư, thu đượcdungdịch chứamgam muối. Giátrịcủam là

42,4.

35,9.

39,5.

40,7.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

X là este no, 2 chức; Y là este của glixerol với một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa mộtliên kết đôi C=C, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 8,19 gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 8,064 lít CO2(đktc). Mặt khác đun nóng 0,06 mol E cần dùng 280 ml NaOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thuđược hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị gầnnhất ứngvới m là

9,76.

11,65.

12,71.

18,92.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack