vietjack.com

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết (Đề 6)
Quiz

Bộ 15 đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa có đáp án chi tiết (Đề 6)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chonguyêntửkhối:H=1;C=12;N=14;O=16;Na=23;Mg=24;Al=27;P=31;S=32;Cl=35,5;Br =80;K=39; Ca=40; Fe=56; Cu =64;Zn =65; Ag=108;I=127; Ba=137.

Tính chất vật lí nàosau đâykhôngphải do cácelectrontựdo trong kim loại gâyra?

Tính dẻo.

Tính có ánhkim.

Tínhcứng.

Tínhdẫnđiện.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấtnào sauđâythuộcloạichấtbéo?

C17H33COOH.

C3H5(OOCC17H35)3.

C2H4(OOCC15H31)2.

C3H5OOCC15H31.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loi nào sau đâythụ động”với dungdịch HNO3đcnguội?

Zn.

Al.

Ag.

Cu.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kimloạinàosau đâychỉđượcđiềuchế bằngphươngphápđiệnphânnóngchảy?

Cu.

Ag.

Fe.

Mg.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấtnào sau đâylàaminbậc2?

CH3NHCH3.

(CH3)2CHNH2.

CH3NH2.

(CH3)3N.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chấtnào sauđâylàđipeptit?

Gly-Ala-Gly.

Gly-Ala-Gly-Ala.

Gly-Val-Ala.

Gly-Ala.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polimenào sauđâyđượcdùngđể làm tơ?

Poliacrilonitrin.

Polibutađien.

Polietilen.

Poli(vinylclorua).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đâycóthểlà côngthứcphân tửcủaesteno, đơnchức, mạch hở?

C5H10O2.

C7H8O2.

C3H4O2.

C4H6O2.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đâycónhiệt độ nóngchảycao nhất?

Tripanmitin.

Axitaxetic.

Triolein.

Tristearin.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trongphòngthí nghiệm, kim loạiNađượcbảo quản bằngcách nào?

Ngâm trongnước.

Ngâmtrongdầuhỏa.

Ngâm trongdungdịchHCl loãng.

Để trongbình thủytinh tối màu.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nàosau đâylàaminoaxit?

CH3NH3OOCCH3.

HCOONH4.

H2NCH2COOCH3.

H2NCH2COOH.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Etyl butiratlàestecó mùidứa,côngthức cấu tạocủaetylbutiratlà

C3H7COOC2H5.

C4H9COOC2H5.

C2H5COOC4H9.

C3H5COOC3H7.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sốnhómamino vànhóm cacboxyl trongphân tửlysinlần lượt là

2, 2.

2, 1.

1, 2.

1, 2.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dungdịch chấtnào sauđâylàm quỳtím ẩm chuyển màu xanh?

Glyxin.

Valin.

Lysin.

Anilin.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thạchcaonungđượcdùngđểnặntượng,đúckhuôn,bóbộtkhigãyxương.Côngthứccủathạch cao nunglà

CaSO4.2H2O.

CaCO3.H2O.

CaSO4.H2O.

CaSO4.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phảnứngđiều chếestetừaxitvàancol thuộcloại phản ứngnào sau đây?

Phảnứngoxi hóa.

Phản ứngeste hóa.

Phảnứngcộng.

Phản ứngthủyphân.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nàosau đâykhi thủyphânthu đượccácsản phẩm đều cóphản ứngtránggương?

HCOOCH=CH2.

HCOOCH2CH3.

CH3COOCH=CH-CH3.

CH2=CH-COOH.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đâycó thểdùngđểlàm mềm nướccứngtạm thời?

Dungdịch NaCl.

Dungdịch HCl.

Dungdịch Ca(OH)2.

Dungdịch Na2SO4.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Saccarozơ được gọi với nhiều tên như đường kính, đường cát, đường mía, đường phèn, đường củcải, đường thốt nốt, … Saccarozơ là chất tạo vị ngọt thực phẩm phổ biến nhất. Công thức phân tử củasaccarozơlà

C12H22O11.

C6H10O5.

C6H12O6.

(C6H10O5)n.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm hóa học của trường THPT Nguyễn Khuyến, một học sinh muốn chưngcất một dung dịch muối NaCl để tạo ra nước tinh khiết. Anh/Chị hãy cho biết giá trị số chỉ của nhiệt kếtrongtrườnghợp nàylà

80°C.

100°C.

50°C.

120°C.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,025 gam glyxin tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối.Giátrịcủam là

16,758.

16,611.

14,259.

14,406.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho luồng CO dư đi qua ống sứ chứa 32 gam Fe2O3 đun nóng, đến khi phản ứng hoàn toàn thuđượcmgam chất rắn. Giátrị củam là

11,2.

22,4.

14,4.

28,8.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đâysai?

Nilon-6 thuộcloại polipeptit.

Tơ visco làtơ nhân tạo.

Polietilencó cấutrúckhôngphânnhánh.

Tơtằm thuộcloại polimethiên nhiên.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhậnđịnh nàosau đâyvềcacbohiđratlàchínhxác?

Tinhbột và xenlulozơ làđồngphân củanhau.

Tronggạotẻ, hàmlượngamilozơcao hơnsovớiamilopectin.

Glucozơđượcdùngđểsản xuấtthuốctănglực.

Mậtong chỉ chứamột loại đườnglàfructozơ.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

NungnónghỗnhợpXgồmNaHCO3;CaCO3;Mg(HCO3)2đếnphảnứnghoàntoànthuđược  phầnrắngồm nhữngchấtthuộcdãynào sauđây?

Na2O; CaO;MgO.

Na2CO3; MgCO3;CaCO3.

Na2CO3;CaO;MgO.

Na2O;MgCO3;CaCO3.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòatanhoàntoàn9,2gamkimloạiNatrongdungdịchHCldưthuđượcVlítkhíH2.Giátrị  củaVlà

4,48 lít.

8,96 lít.

6,72 lít.

11,20 lít.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lụa tơ tằm thường được dùng để may áo dài do đặc tính thoáng, mềm, mịn làm tôn lên vẻ đẹpduyên dáng, thanh lịch của người congáiViệt Nam. Để áo lụa được bền, giữ màu ta nêngiặtáo lụa tơtằmbằngcách nào sauđây?

Giặtvớibộtgiặtcóđộkiềmcao.

Giặtvớidungdịchgiấmphaloãng.

Giặt vớidungdịchsữatắmpha loãng.

Giặtvớinướcnóng.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cácsơđồ phản ứngsau:

1. Na+O2→ Na2O

2. FeO+Al toAl2O3+Fe

3. NaCl+ H2O(đpdd)→ NaOH+H2+Cl2

4. Mg+ CO2 toMgO+C

Số phản ứngcóxảyraoxi hóakim loại là

2.

3.

4.

1.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aspirin,hayacetylsalicylicacid(ASA),(acetosal)làmộtdẫnxuấtcủaacidsalicylic,thuộcnhómthuốcchốngviêmnon-steroid;cótác dụnggiảmđau,hạsốt,chốngviêm;nócòncótác dụngchống kết tập tiểu cầu, khi dùng liều thấp kéo dài có thể phòng ngừa đau tim và hình thành cục nghẽntrongmạch máu. Trẻ em dưới 12 tuổi không nên dùng Aspirin, bị cho là có thể gây ra hội chứng Reye, nếukhôngcó toabácsĩ.Nhận định nào sauđâykhôngđúngvềAspirin?

Aspirin khôngcókhảnănglàmmất màu dungdịch brom.

Mộtmol Aspirintácdụngtối đa với 3 mol NaOH.

Aspirin có khảnăngtham gia phản ứngtránggương.

Côngthức phân tử của Aspirin làC9H8O4.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 41,1 gam hỗn hợp gồm valin và axit glutamic vào 300ml dung dịch HCl 1M, dung dịch thuđược tác dụng tối đa với 400ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm khối lượng valin trong hỗn hợp ban đầulà

42,71%.

56,93%.

35,59%.

28,47%.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,04 gam kim loại M vào 200ml dung dịch CuSO4 1M, đến khi phản ứng hoàn toàn thuđược dung dịch không màu có khối lượng giảm so với dung dịch CuSO4 ban đầu là 9,04 gam. Khối lượngchấttan trongdungdịchsau phảnứnggần nhất với giá trị nàosauđây?

30,5 gam.

24,5gam.

28,5 gam.

31,5 gam.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh muốn điều chế một dung dịch có nồng độ cuối cùng của Na+ là 0,50M và nồng độcuốicùngcủaHCO3-là0,10MbằngcáchlấymộtítNaOHvàmộtíttrona(làmộtkhoángchấtcủanatricó công thức Na2CO3.NaHCO3.2H2O) và pha loãng với nước đến thể tích cuối cùng là 1,00 lít. Số molNaOHvàtronacần dùng là bao nhiêu?

0,05molNaOH;0,15moltrona.

0,35mol NaOH;0,05moltrona.

0,20molNaOH;0,10moltrona.

0,15molNaOH;0,05moltrona.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy 6,16 gam Fe trong 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2, thu được 12,09 gam hỗn hợpY chỉ gồm oxit và muối clorua (không còn khí dư). Hòa tan Y bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dungdịchZ. Cho AgNO3dư vàoZ, thu đượcmgam kếttủa. Giátrị củam là

36,26.

37,31.

44,87.

27,65.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cáctrườnghợp sau:

1. Cho đinh sắt vào dungdịch CuSO4.

2. Cho lá nhôm vào dungdịch HCl.

3. Chomiếngđồngthau(là hợp kim củađồngvàkẽm)vào dungdịch H2SO4loãng.

4. Đểmộtdâythéptrongkhôngkhíẩm.

5. Tấm tôn (sắt trángkẽm)bị trầyxướcđếnphầnsắt, đểtrongkhôngkhí ẩm.

6. Nồihơi bịăn mònở nhiệtđộ cao.

Số trườnghợp chỉxảyra ăn mòn hóa họclà

3.

1.

4.

2.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cácnhận định sau:

1. Khiđểngoài khôngkhí, chất bẻo lỏngdễôi thiu hơn chất béo rắn.

2. Khôngnên uốngsữangaysaukhi uốngnướccam.

3. Esteisoamylaxetat cómùi thơm củachuối chín.

4. Trongmáu người bình thường, nồngđộglucozơ khôngđổi là0,1%.

5. Muốimononatri glutamat đượcdùngđểsảnxuất bột ngọt(mì chính).

6. Xà phòng là muối natri hoặc kali của axit hữu cơ đơn chức.

Sốphát biểu đúnglà

3.

2.

4.

5.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khốilượng) vào H2O thu được 400ml dung dịch Y và 1,568 lít H2. Trộn 200ml dung dịch Y với 200ml dungdịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảyrahoàn toàn.Giátrị củamgần nhất với giá trị nào sauđây?

15.

14.

12.

13.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rót từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol Na2CO3 và b molNaHCO3 ta có đồ thị sau:

Media VietJack Media VietJack

Khi lượng HCl rót vào dung dịch tương ứng với 1,8a mol HCl thì lượng chất tan trong dung dịch là baonhiêugam?

 

33,669.

39,696.

36,966.

36,669.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất hữucơ Xmạch hởcó côngthứcphântửlà C6H8O4. TừX thựchiện sơđồ sau:

1. X+NaOH→Y+ Z+T

2. Y +H2SO4→Na2SO4+E

3. Z(H2SO4đặc, 170°C) → F+H2O

4. Z + CuOto T + Cu + H2O

Chocácphát biểu sau:

a. DungdịchchấtT trongnướcgọilàfomon.

b. Trongytế,Zđượcdùngđểsáttrùngviết thương.

c. Tvừacótính oxi hóa vừacó tính khử.

d. E có côngthức CH2(COOH)2.

e. Xcó đồngphânhìnhhọc.

g. Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.Sốphát biểu đúnglà

5.

4.

2.

3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp Egồm X (C7H16O6N2) và Y(C5H14O4N2, là muối của axit cacboxylic hai chức) tácdụng hoàn toàn với dung dịch KOH, thu được ancol etylic, hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng, có tỉ khối so với H2 bằng 16,9 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp T gồmhai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1muốicủaα-amino axit. Phần trăm khốilượngcủamuối có phân tửkhối nhỏ hơn trongT là

33,8%.

74,5%.

66,2%.

25,5%.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở, đều có bốn liên kết pi (π) trong phân tử, trong đó có một esteđơn chức là este của axit metacrylic và hai este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 12,22gamEbằngO2,thuđược0,37molH2O.Mặtkhác,cho0,36molEphảnứngvừađủvới234mldungdịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng sốnguyên tử cacbon trong phân tử; hai ancol không no, đơn chức có khối lượng m1 gam và một ancol no,đơnchứccókhối lượngm2gam.Tỉ lệm1 : m2 có giátrịgầnnhất vớigiá trị nàosauđây?

1,1.

2,7.

2,9.

4,7.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack