12 câu hỏi
Nếu \(\frac{a}{b} = \frac{c}{d}\) thì
\(a.d = b.c.\)
\(a.c = b.d.\)
\(a.b = c.d.\)
\(a = c.\)
Từ dãy tỉ số \(\frac{a}{5} = \frac{b}{3} = \frac{c}{7}\), ta có thể viết:
\(a:3 = b:5 = c:7.\)
\(a:5 = b:3 = c:7.\)
\(a:7 = b:5 = c:3.\)
\(a:3 = b:7 = c:5.\)
Theo thống kê, nếu dùng \(8\) xe chở hàng thì tiêu thụ hết \(70\) lít xăng. Vậy khi dùng \(13\) xe chở hàng cùng loại thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?
\(113,75\) lít.
\(225,5\) lít.
\(728\) lít.
\(43,1\) lít.
Biết đại lượng \(y\) tỉ lệ nghịch với đại lượng \(x\) theo hệ số tỉ lệ là \( - 4\). Biểu diễn \(y\) theo \(x\) là
\(y = \frac{1}{4}x.\)
\(y = - 4x.\)
\(x = - 4y.\)
\(y = \frac{{ - 4}}{x}.\)
Trong các biểu thức sau, biểu thức số là
\(15 - x + y.\)
\(2 - \left( {3.4 + 5} \right).\)
\(3x - 2.\)
\(3x - \frac{y}{2} + 1.\)
Biểu thức biểu thị số tiền An phải trả để mua \(x\) quyển sách với giá \(10{\rm{ }}000\) đồng là
\(10{\rm{ }}000x.\)
\(x + 10{\rm{ 000}}{\rm{.}}\)
\(\frac{{10{\rm{ 000}}}}{x}.\)
\(\frac{x}{{10{\rm{ 000}}}}.\)
Biểu thức nào sau đây là đa thức một biến?
\(2{x^2} + 3y + 5.\)
\(2{x^3} - {x^2} + 5.\)
\(5xy + {x^3} - 1.\)
\(xyz - 2xy + 5.\)
Bậc của đa thức \(5{x^7} + 7{x^5} + {x^3} - 1\) là
\(5.\)
\(7.\)
\(3.\)
\(2.\)
Cho tam giác \(MNP\) có \(MN < MP < NP\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
\(\widehat M < \widehat P < \widehat {N.}\)
\(\widehat N < \widehat P < \widehat {M.}\)
\(\widehat P < \widehat N < \widehat {M.}\)
\(\widehat P < \widehat M < \widehat {N.}\)
Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì …”
lớn hơn.
ngắn nhất.
nhỏ hơn.
bằng nhau.
Bộ ba độ dài nào sau đây là độ dài của ba cạnh của một tam giác?
\(1{\rm{ cm, 2 cm, 3 cm}}{\rm{.}}\)
\(1{\rm{ cm, 3 cm, 5 cm}}{\rm{.}}\)
\({\rm{3 cm, 4 cm, 5 cm}}{\rm{.}}\)
\({\rm{2 cm, 4 cm, 6 cm}}{\rm{.}}\)
Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác là
Trọng tâm của tam giác đó.
Điểm luôn thuộc một cạnh của tam giác đó.
Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
Điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó.
