vietjack.com

Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết (đề số 10)
Quiz

Bộ 10 đề 8 điểm thi thử THPTQG 2019 Hóa Học có lời giải chi tiết (đề số 10)

A
Admin
40 câu hỏiHóa họcTốt nghiệp THPT
40 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:

A. 12

B. 24

C. 10.8

D. 16

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là

A. 6.2

B. 4.4

C. 3.1

D. 12.4

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng

A. 20%, 60%, 20%

B. 22.22%, 66.67%, 11.11%

C. 30%, 60%, 10%

D. 33.33%, 50%, 16.67%

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?

A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2

B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4H2NCH2COOHNaHCO3

C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO

D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3 . Đó là 4 dung dịch gì?

A.BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2

B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2

C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3

D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là

A. KClO3

B. KMnO4

C. KNO3

D. AgNO3

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime

B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3

C. Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3

D. Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là

A. 10.95

B. 13.20

C. 13.80

D. 15.20

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a l

A. m=105a

B. m=103.5a

C. m=116a

D. m=141a

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là

A. 2.24 và 4.48

B. 2.24 và 11.2

C. 6.72 và 4.48

D. 5.6 và 11.2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 21.375

B. 42.75

C. 17.1

D. 22.8

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là

A. 47.3

B. 44.6

C. 17.6

D. 39.2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại

A. a ≥ 2b

B. b > 3a

C. b ≥ 2a

D. b = 2a/3

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là

A. CH4

B. C3H6

C. C4H10

D. C4H8

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4  đến khi H2O bị điện phân ở hai  cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng

A. 12

B. 13

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:

A. 0.18M và 0.26M

B. 0.21M và 0.18M

C. 0.21M và 0.32M

D. 0.2M và 0.4M

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là

A. 7.90

B. 8.84

C. 5.64

D. 10.08

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là

A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3

B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2

C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3

D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là

A. 4

B. 6

C. 8

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH  tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

A. 3.52 gam

B. 6.45 gam

C. 8.42 gam

D. 3.34 gam

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là

A. Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen

B. Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen

C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen

D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là

A. CH2=CH-COOH

B. CH2=C(CH3)-COOH

C. HOOC(CH2)3CH2OH

D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là

A. Gly, Ala, Glu, Tyr

B. Gly, Val, Tyr, Ala

C. Gly, Val , Lys, Ala

D. Gly, Ala, Glu, Lys

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là

A. CH5N và C2H7N

B. C2H7N và C3H9N

C. C3H9N và C4H11N

D. C3H7N và C4H9N

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là

A. 43.2 gam

B. 32.4 gam

C. 21.6 gam

D. 10.8 gam

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích 4 butađien và stiren trong cao su buna-S là

A. 1 : 3

B. 1 : 2

C. 2 : 3

D. 3 : 5

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 8

B. 7

C. 5

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là

A. Nước brom

B. Dung dịch NaOH

C. Na

D. Ca(OH)2

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là

A. 40%

B. 50%

C. 25%

D. 20%

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là

A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.

B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.

C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.

D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là

A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:

A. CH4O, C2H4O, C2H4O2

B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2

C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2

D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.

A. pH3 < pH1 < pH2

B. pH3< pH2 < pH1

C. pH1 < pH3 < pH2

D. pH1 < pH2 < pH3

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+

B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg

C. Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag

D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là

A. 3.2 và 1.065

B. 3.2 và 0.5325

C. 6.4 và 0.5325

D. 6.4 và 1.06

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4 loãng

C. Dung dịch HCl

D. Nước

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 8.5

B. 12.5

C. 15

D. 21.8

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+

A. 600

B. 800

C. 400

D. 120

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là

A. 106 gam

B. 84.8 gam

C. 212 gam

D. 169.6 gam

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19.44

B. 33.84

C. 14.4

D. 48.24

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack