40 câu hỏi
Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 10,44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Gía trị của m là:
12
24
10.8
16
Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anđehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (điều kiện tiêu chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
6.2
4.4
3.1
12.4
Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng
20%, 60%, 20%
22.22%, 66.67%, 11.11%
30%, 60%, 10%
33.33%, 50%, 16.67%
Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2,ZnO
ZnCl2, AlCl3,NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3 . Đó là 4 dung dịch gì?
BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3
Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
KClO3
KMnO4
KNO3
AgNO3
Phát biểu nào sau đây là đúng:
Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho đỏ có cấu trúc polime
Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 vàKNO3
Thủy tinh lỏng là dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 vàK2SiO3
Cacbon monooxit và silic đioxit là oxit axit
Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết thúc phản ứng thu được m gam rắn. Giá trị của m là
10.95
13.20
13.80
15.20
A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A qua bình đựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dd thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a l
m=105a
m=103.5a
m=116a
m=141a
Sục V lít CO2 ( điều kiện tiêu chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M . Sau phản ứng thu được 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
2.24 và 4.48
2.24và 11.2
6.72và 4.48
5.6 và 11.2
Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước được dd A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M vào A, thu được a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu được a gam kết tủa. Giá trị của m là
21.375
42.75
17.1
22.8
A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó O chiếm 9.6% về khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu được đem nung trong chân không đến khối lượng không đổi thu được m gam oxit. Giá trị của m là
47.3
44.6
17.6
39.2
Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại
a ≥ 2b
b > 3a
b ≥ 2a
b = 2a/3
Đốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiđrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dd nước vôi trong. Sau phản ứng thu được 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dd giảm 5.586 gam. Công thức phân tử của X là
CH4
C3H6
C4H10
C4H8
Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở điều kiện tiêu chuẩn). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch thu được bằng
12
13
2
3
Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu được 1.008 lít khí (điều kiện tiêu chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì 2 thu được 29.55 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
0.18M và 0.26M
0.21M và 0.18M
0.21M và 0.32M
0.2M và 0.4M
Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu được là
7.90
8.84
5.64
10.08
Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3
Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng độ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu được 2.8 lít H2 điều kiện tiêu chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
4
6
8
10
Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là
3.52 gam
6.45 gam
8.42 gam
3.34 gam
Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
Etilen, axetilen, anđehit fomic, toluen
Axeton, etilen, anđehit axetic, cumen
Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen
Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
ĐỐt cháy 1.6 gam một este E đơn chức được 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho10 gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
CH2=CH-COOH
CH2=C(CH3)-COOH
HOOC(CH2)3CH2OH
HOOC-CH2-CH(OH)-CH
Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
Gly, Ala, Glu, Tyr
Gly, Val, Tyr, Ala
Gly, Val , Lys, Ala
Gly, Ala, Glu, Lys
Cho 29.8 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung dịch thu được 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
CH5N và C2H7N
C2H7N và C3H9N
C3H9N và C4H11N
C3H7N và C4H9N
Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau đó tiến hành phản ứng tráng bạc với dung dịch thu được. Khối lượng Ag kết tủa là
43.2 gam
32.4 gam
21.6 gam
10.8 gam
Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích 4 butađien và stiren trong cao su buna-S là
1 : 3
1 : 2
2 : 3
3 : 5
Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucôzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
8
7
5
6
Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, ta dùng một thuốc thử duy nhất là
Nước brom
Dung dịch NaOH
Na
Ca(OH)2
Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
40%
50%
25%
20%
Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là
CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH(phenol), C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
5
6
7
8
Rượu X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu được tỉ lệ mol CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
CH4O, C2H4O, C2H4O2
C2H6O, C3H6O, C3H6O2
C3H8O, C4H8O, C4H8O2
C4H10O, C5H10O, C5H10O2
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào đúng với trình tự tăng dần pH.
pH3 < pH1 < pH2
pH3< pH2 < pH1
pH1 < pH3 < pH2
pH1 < pH2 < pH3
Chọn phát biểu đúng:
Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
Tính Khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-
Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) để phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị của m1 và m2 lần lượt là
3.2 và 1.065
3.2 và 0.5325
6.4 và 0.5325
6.4 và 1.06
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba
Dung dịch NaOH
Dung dịch H2SO4 loãng
Dung dịch HCl
Nước
Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
8.5
12.5
15
21.8
Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau đó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào X để kết tủa hết ion Cu2+
600
800
400
120
Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên men thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là
106 gam
84.8 gam
212 gam
169.6 gam
Hiđrat hoá 3.36 lít C2H2 (điều kiện tiêu chuẩn) thu được hỗn hợp A (hiệu suất phản ứng 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
19.44
33.84
14.4
48.24

