15 câu hỏi
Có thể dùng quỳ tím để phân biệt các dung dịch (hoặc chất lỏng) trong dãy nào sau đây?
Anilin, metyl amin, alanin
Alanin, axit glutamic, lysin
Metyl amin, lysin, anilin
Valin, glyxin, alanin
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
CH3COOH.
HOCH2COOH
HOOCC3H5(NH2)COOH.
H2NCH2COOH
Hợp chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm?
CH3NH2
H2N-CH2-COOH
NH3
CH3COOH
Số liên kết peptit trong phân tử Ala - Gly- Ala- Gly – Val là
1
2.
4.
3.
α- mino axit X có phân tử khối bằng 89. Tên của X là
Lysin.
Valin.
Analin.
glyxin.
Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
Mg(OH)2
Cu(OH)2.
KCl.
NaCl
Protein có phản ứng màu biure với chất nào sau đây?
KOH.
Ca(OH)2.
Cu(OH)2
NaOH.
Alanin có công thức là
H2NCH(CH3)COOH.
C6H5NH2
CH3NH2 .
H2NCH2COOH.
Alanin có công thức cấu tạo là
CH3CH(CH3)CH(NH2)COOH.
CH3CH(NH2)COOH
C6H5NH2.
H2NCH2COOH.
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
phenylamin.
axit axetic.
benzen.
ancol etylic.
Số liên kết peptit trong phân tử: Gly-Ala-Ala-Gly-Glu là:
4
3
5
2
Chất nào sau đây làm chuyển màu quỳ tím
Anilin.
Glyxin.
Phenol.
Lysin.
Dung dịch (dung môi nước) chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?
Alain.
Lysin.
Glyxin.
Valin.
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly và 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là
3.
1.
2.
4.

Amin nào không thuộc loại amin thơm?
(1)
(2)
(3)
(4)








