20 câu hỏi
Amino acid là hợp chất hữu cơ trong phân tử
chứa nhóm carboxyl và nhóm amino.
chỉ chứa nhóm carboxyl.
chỉ chứa nitrogen hoặc carbon.
chỉ chứa nhóm amino.
Amin có cấu tạo CH3CH2CH(NH2)CH3 là amin:
bậc III.
bậc I.
bậc IV.
bậc II.
Metylamin không phản ứng với
dung dịch H2SO4.
O2, nung nóng.
H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
dung dịch HCl.
Chất nào sau đây không phản ứng với dd NaOH ở nhiệt độ thường
NH2CH2COOH
NH2CH2COONa
Cl-NH3+CH2COOH
NH2CH2COOC2H5
Lysin có phân tử khối là
89
137
146
147
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.
Amin từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Amin được tạo thành bằng cách tháy thế H của amoni bằng gốc hiđrocacbon.
Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím….(1)….; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím…..(2)…; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím…(3)….Vậy (1), (2), (3) tương ứng là:
(1)- chuyển sang đỏ; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ
(1)-không đổi màu; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ.
(1)- chuyển sang xanh; (2) –chuyển sang xanh; (3)- chuyển sang đỏ
(1)- không đổi màu; (2) –chuyển sang đỏ; (3)- chuyển sang xanh.
Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
Ala-Gly
Ala-Gly-Gly
Ala-Ala-Gly-Gly
Gly-Ala-Gly
Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
Phenylamin
Metylamin
Đimetylamin
Trimetylamin
Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là :
11
13
12
10
Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đv C. Peptit X thuộc loại
pentapepit.
đipetit.
tetrapeptit.
tripetit.
Protein là cơ sở tạo nên sự sống vì hai thành phần chính của tế bào là nhân và nguyên sinh chất đều hình thành từ protein. Protein cũng là hợp chất chính trong thức ăn con người. Trong phân tử protein các gốc α-aminoaxit gắn với nhau bằng liên kết
glicozit.
peptit.
amit.
hiđro
Có các dung dịch riêng biệt sau: phenylamoni clorua, ClH3N-CH2-COOH, lysin, H2N-CH2-COONa, axit glutamic. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
5
3
4
2
Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
axit glutamic
amilopectin
anilin
glyxin
Cho Etylamin phản ứng với CH3I (tỉ lệ mol 1 :1) thu được chất nào sau đây?
Metyletylamin
Đietylamin
Đimetylamin
Etylmetylamin
Chất có phản ứng màu biure là
saccarozơ.
tinh bột.
protein.
chất béo
Phát biểu nào sau đây đúng?
Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Tripeptit là hợp chất
mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit
Có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α- aminoaxit
Có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau
Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là gì
etyl amin
đimetyl amin
metyl amin
metanamin
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "riêu cua" nổi lên là do:
phản ứng thủy phân của protein
sự đông tụ của protein do nhiệt độ
phản ứng màu của protein.
sự đông tụ của lipit.








