20 câu hỏi
Phát biểu không đúng là
Các peptit có từ 11 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit
Phân tử có 2 nhóm –CO-NH- được gọi là dipeptit, 3 nhóm thì được gọi là tripeptit
Trong mỗi phân tử protit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ từ xác định
Những hợp chất được hình thành bằng cách ngưng tụ các a-amino axit được gọi a là peptit
Cho các dung dịch sau: (1) etyl amin; (2) đimetyl amin; (3) amoniac; (4) anilin. Số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh là
4
2
1
3
Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?
HCl
H2SO4 đặc
CaO
HNO3
Aminoaxit X có tên thường là Glyxin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
CH3-CH(NH2)-COOH
H2N-[CH2]2-COOH
H2N-CH2-COOH
H2N-[CH2]3-COOH
Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là
11
13
12
10
Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?
glyxin.
metylamin.
anilin.
vinyl axetat
Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
Gly-Val.
Glucozơ.
Ala-Gly-Val.
metylamin.
Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
CH3COOH.
C6H5NH2.
CH3OH
C2H5NH2.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amin
H2NCH2COOH
C2H5NH2
HCOONH4
CH3COONH4
Cho các chất sau H2NCH3COOH, CH3COOH3NCH3, C2H5NH2, H2NCH2COOC2H5. Số chất trong dãy vừa tác dụng được với NaOH vừa tác dụng được với HCl trong dung dịch là
2
3
1
4
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
CH3NH2.
CH3CH2NHCH3
(CH3)3N.
CH3NHCH3.
Trong các chất dưới đây, chất nào là glyxin?
CH3–CH(NH2)–COOH
H2N–CH2-CH2–COOH
H2N-CH2-COOH.
HOOC-CH2CH(NH2)COOH
Khi nói về pptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
Liên kết - CO –NH- giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
Tên gọi các amin nào dưới đây không đúng với công thức cấu tạo?
CH3-NH-CH3 : đimetylamin.
H2NCH(CH3)COOH: anilin
CH3-CH2-CH2NH2 : propylamin.
CH3CH(CH3)-NH2: isopropylamin.
Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng?
X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin.
X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím.
X có chứa 4 liên kết peptit.
Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?
Metylamin.
Alanin.
Anilin.
Glyxin.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+ – CH2 – COO-.
Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.
Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
α-aminoaxit.
β-aminoaxit.
axit cacboxylic.
estea.
Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
CH3–CH(CH3)–NH2
C6H5NH2
H2N-[CH2]6–NH2
CH3–NH–CH3
Tripeptit là hợp chất
có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau.
mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
có 2 liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc α-amino axit.
có liên kết peptit mà phân tử có 3 gốc amino axit khác nhau.








