2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 35. Ôn tập hình học và đo lường.  Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất  Ôn tập chung. có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 35. Ôn tập hình học và đo lường. Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất Ôn tập chung. có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 48 lượt thi
9 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết vào chỗ chấm tên các góc nhọn, góc tù có trong hình thoi ABCD

Viết vào chỗ chấm tên các góc nhọn, góc tù có trong hình thoi ABCD (ảnh 1) 

- Góc nhọn đỉnh A; cạnh AB, AD

- ……………………………………………………………………………………..

- ……………………………………………………………………………………..

- ……………………………………………………………………………………..

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

6 yến = .........kg

5 tạ 19kg =.........kg

7 100kg =......... tạ

9 tấn 52kg =.........kg

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một túi khoai lang cân nặng 2kg 400g, một cây bắp cải cân nặng 600g. Hỏi cả khoai lang và bắp cải cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) 5 giờ = ….. phút

3 phút = ….. giây

\(\frac{1}{2}\)giờ = ….. phút

\(\frac{1}{{10}}\) phút = ….. giây

b) 360 giây = ….. phút

9 giờ 25 phút = ….. phút

6 giờ = ….. giây

3 phút 20 giây = ….. giây

c) 10 thế kỉ = …... năm

5 000 năm = ….. thế kỉ

\(\frac{1}{4}\)thế kỉ = ….. năm

1 năm 3 tháng = ….. tháng

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây nói về số ngày mưa trong ba tháng năm 2023 ở một  huyện:

Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:  a) Tháng 6 có ..... ngày mưa, tháng 7 có ..... ngày mưa, tháng 8 có .....  ngày mưa (ảnh 1) 

Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

a) Tháng 6 có ..... ngày mưa, tháng 7 có ..... ngày mưa, tháng 8 có .....  ngày mưa

b) Tháng ..... mưa nhiều nhất, tháng ..... mưa ít nhất

c) Tháng 7 mưa nhiều hơn tháng 6 ......... ngày mưa.

d) Lượng mưa trung bình trong ba tháng trên là ........ ngày mưa.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết (theo mẫu):

Đọc số

Viết số

Số gồm có

Tám trăm bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi chín

847 039

8 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 7 nghìn, 3 chục, 9 đơn vị

 

6 032 705

 

 

23 054 709

 

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm:

\(\frac{1}{4}.....\frac{2}{3}\)

\(\frac{{15}}{9}.....\frac{{13}}{8}\)

\(\frac{5}{{11}}.....\frac{{11}}{{23}}\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 130m, chiều dài hơn chiều rộng 17m.

a) Tìm chiều dài và chiều rộng của khu đất.

b) Tính diện tích khu đất đó.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Minh được mẹ cho 300 000 đồng. Minh dùng \(\frac{2}{3}\) số tiền để mua sách và dùng \(\frac{1}{4}\) số tiền còn lại để mua đồ dùng học tập.

a) Sau khi mua sách và đồ dùng học tập Minh còn lại……………đồng.

b) Nếu giá bán mỗi cuốn sách là 25 000 đồng thì Minh đã mua được……. cuốn sách.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack