2048.vn

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 28. So sánh phân số. Luyện tập chung. Phép cộng phân số có đáp án
Quiz

Bài tập Toán lớp 4 Tuần 28. So sánh phân số. Luyện tập chung. Phép cộng phân số có đáp án

V
VietJack
ToánLớp 48 lượt thi
9 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phân số: \(\frac{1}{3};\frac{3}{5};\frac{5}{4};\frac{7}{8};\frac{{11}}{8};\frac{{16}}{{17}};\frac{{234}}{{123}}\)

Các phân số lớn hơn 1 là: ………………………………………………………

Các phân số bé hơn 1 là: ………………………………………………………

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh hai phân số (theo mẫu):

Mẫu: So sánh \(\frac{3}{7}v\`a \frac{4}{5}\). Quy đồng mẫu số của \(\frac{3}{7}v\`a \frac{4}{5}\)được \(\frac{{15}}{{35}}v\`a \frac{{28}}{{35}}\)

Mà: \(\frac{{15}}{{35}} < \frac{{28}}{{35}}\). Vậy: \(\frac{3}{7} < \frac{4}{5}\)

a) So sánh \(\frac{7}{5}v\`a \frac{8}{3}\) ……………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

b) So sánh \(\frac{{11}}{8}v\`a \frac{9}{7}\)…………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:

\(\frac{6}{5}.....\frac{4}{5}\)

\(\frac{9}{{13}}.....\frac{9}{{27}}\)

\(\frac{{51}}{{49}}.....1\)

\(\frac{8}{9}.....\frac{4}{3}\)

\(\frac{3}{4}.....\frac{{12}}{{16}}\)

\(1.....\frac{{17}}{{18}}\)

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) Phân số dưới đây bằng \(\frac{4}{7}\) là:

A. \(\frac{{12}}{{25}}\)   B. \(\frac{{20}}{{35}}\)   C. \(\frac{8}{{11}}\)   D. \(\frac{{16}}{{21}}\)

b) Phân số dưới đây lớn hơn 1 là:

A. \(\frac{{10}}{{11}}\)   B. \(\frac{{12}}{{11}}\)   C. \(\frac{{15}}{{15}}\)        D. \(\frac{7}{8}\)

c) Phân số lớn nhất trong các phân số dưới đây là:

A. \(\frac{5}{8}\)   B. \(\frac{1}{2}\)   C. \(\frac{6}{{11}}\)          D. \(\frac{9}{{16}}\)

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh các phân số sau:

a) \(\frac{3}{4}v\`a \frac{{13}}{{16}}\) ……………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

b) \(\frac{{11}}{{15}}v\`a \frac{{33}}{{39}}\)…………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) \(\frac{1}{3} + \frac{2}{3}\) = ………………………………….

b) \(\frac{7}{{15}} + \frac{8}{{15}}\)= ………………………………….

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

>,<,= ?

a) \(\frac{3}{{10}} + \frac{5}{{10}}.....\frac{5}{{10}} + \frac{3}{{10}}\)

b) \(\frac{2}{{35}} + \frac{9}{{35}} + \frac{{13}}{{35}}.....\frac{9}{{35}} + \frac{{13}}{{35}} + \frac{2}{{35}}\)

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Từ nhà của mình tới trường, Minh phải đi bộ \(\frac{3}{5}\) km còn Hoa phải đi bộ \(\frac{7}{{10}}\) km. Hỏi ai phải đi bộ xa hơn? Vì sao?

Trả lời: ……………………………………………………………………………..

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Lan và Huy cùng làm báo tường. Trên một mặt tờ báo, Huy dự kiến trình bày bài của mình vào \(\frac{1}{3}\) tờ báo, Lan dự kiến trình bày bài của mình vào \(\frac{5}{9}\) tờ báo đó.

Hỏi bài của bạn nào chiếm nhiều phần của tờ báo hơn?

Trả lời: ……………………………………………………………………………..

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack