vietjack.com

Bài tập rèn luyện
Quiz

Bài tập rèn luyện

V
VietJack
ToánLớp 810 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

4 + ( - 3 ) ≤ 5    ( 1 )

6 + ( - 2 ) ≤ 7 + ( - 2 )    ( 2 )

24 + ( - 5 ) > 25 + ( - 6 )    ( 3 )

( 1 ),( 2 ),( 3 )

( 1 ),( 3 )

( 1 ),( 2 )

( 2 ),( 3 )

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a - 3 > b - 3. So sánh hai số a và b

a ≥ b

a < b

a > b

a ≤ b

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b

5 - a ≥ 5 - b.

5 - a > 5 - b.

5 - a ≤ 5 - b.

5 - a < 5 - b.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?

x ≤ 25

x < 25

x > 25

x ≥ 25

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?

a + d > b + c

a + c > b + d

b + d > a + c

a + b > c + d

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?

( 1 )    ( - 4 ).5 ≤ ( - 5 ).4

( 2 )    ( - 7 ).12 ≥ ( - 7 ).11

( 3 )    - 4x2 > 0

( 1 ),( 2 ) và ( 3 )

( 1 ),( 2 )

( 1 )

( 2 ),( 3 )

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh hai số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây đúng ?

2a + 2 > 2b + 4

2a + 2 < 2b + 4

2a + 2 ≤ 2b + 4

2a + 2 ≥ 2b + 4

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?

- 3a - 1 > - 3b - 1

- 3( a - 1 ) < - 3( b - 1 )

- 3( a - 1 ) > - 3( b - 1 )

3( a - 1 ) < 3( b - 1 )

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a ≥ b. Khẳng định nào sau đây đúng?

2a - 5 ≤ 2( b - 1 )

2a - 5 ≥ 2( b - 1 )

2a - 5 ≥ 2( b - 3 )

2a - 5 ≤ 2( b - 3 )

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > 0. Khẳng định nào sau đây đúng?

( x + 1 )2 ≤ 0

( x + 1 )2 > 1

( x + 1 )2 ≤ 1

( x + 1 )2 < 1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

5 - x < 1

3x + 1 < 4

4x - 11 > x

2x - 1 > 3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm nào sau đây là tập nghiệm của bất phương trình: x ≤ 2 ?

S = { x| x ≥ 2 }.

S = { x| x ≤ 2 }.

S = { x| x ≥ - 2 }.

S = { x| x < 2 }.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ sau là tập nghiệm của bất phương trình nào?

Media VietJack

2x - 4 < 0

2x - 4 > 0

2x - 4 ≤ 0

2x - 4 ≥ 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình 3x - 6 > 0. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình đã cho?

2x - 4 < 0

2x - 4 ≥ 0

x > 2

1 - 2x < 1

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình ax + b ≤ 0 vô nghiệm khi?

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình x( 2 - x ) ≥ x( 7 - x ) - 6( x - 1 ) trên đoạn [ - 10;10 ] bằng?

5

6

21

40

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của bất phương trình:

Media VietJack 

15

11

26

0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình: ( x - 1 )2 + ( x - 3 )2 + 15 < x2 + ( x - 4 )2 là?

S = ( - ∞ ;0 )

S = ( 0; + ∞ )

S = R

S = Ø

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình: 5x - 1 ≥ 2x5 + 3 là?

S = R

S = ( - ∞ ;2 )

S = ( - 5/2; + ∞ )

[ 20/23; + ∞ )

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình

Media VietJack 

có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn -10 ?

4

5

9

10

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình: ( 1 - √ 2 )x < 3 - 2√ 2 là?

S = ( - ∞ ;1 - √ 2 )

S = ( 1 - √ 2 ; + ∞ )

S = R

S = Ø

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình ( 2x - 1 )( x + 3 ) - 3x + 1 ≤ ( x - 1 )( x + 3 ) + x2 - 5 có tập nghiệm là?

S = ( - ∞ ; - 2/3 )

S = [ - 2/3; + ∞ )

S = R

S = Ø

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình ( m2 - 3m )x + m < 2 - 2x vô nghiệm khi?

m ≠ 1

m ≠ 2

m = 1,m = 2

m R

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình m2( x - 1 ) ≥ 9x + 3m có nghiệm đúng với mọi x khi?

m = 1

m = - 3

m = Ø

m = - 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình m( x - 1 ) < 3 - x có nghiệm?

m ≠ 1

m = 1

m R

m ≠ 3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình ( m2 + m - 6 )x ≥ m + 1 có nghiệm?

m ≠ 2

m ≠ 2, m ≠ 3

m R

m ≠ 3

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

A = 6x - 1

A = 1 - 2x

A = - 1 - 2x

A = 1 - 6x

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình: | 3x + 1 | = 5

S = - 2

S = 4/3

S = - 2;4/3

S = Ø

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình | 2 - 3x | = | 2 - 5x | là?

S = { - 3;1 }

S = { - 3;7/5 }

S = { 0;7/5 }

S = { - 3;1 }

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị m để phương trình | 3 + x | = m có nghiệm x = - 1 là?

m = 2

m = - 2

m = 1

m = - 1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của m để phương trình | x - m | = 2 có nghiệm là x = 1 ?

m { 1 }

m { - 1;3 }

m { - 1;0 }

m { 1;2 }

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack