vietjack.com

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 88 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được

x2(x + 12)

x(x2 + 12)

x(x2 – 12)

x2(x – 12)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được

m(x + y + 1)

m(x + y + m)

m(x + y)

m(x + y – 1)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là đúng

y5  y4 = y4(y  1)

y5  y4 = y3(y2  1)

y5  y4 = y5(1  y)

y5  y4 = y4(y + 1)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đẳng thức nào sau đây là đúng?

4x3y2  8x2y3 = 4x2y(xy  2y2)

4x3y2  8x2y3 = 4x2y2(x  y)

4x3y2  8x2y3 = 4x2y2(x  2y)

4x3y2  8x2y3 = 4x2y2(x  2y)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

(x  1)3 + 2(x  1)2  = (x  1)2(x + 1)

(x  1)3 + 2(x  1) = (x  1)[(x  1)2 + 2]

(x  1)3 + 2(x  1)2 = (x  1)[(x  1)2 + 2x  2]

(x  1)3 + 2(x  1)2 = (x  1)(x + 3)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

(x  2)2  (2  x)3 = (x  2)2(x  1)

(x  2)2  (2  x) = (x  2)(x  1)

(x  2)3 + (2  x)2 = (x  2)2(3  x)

(x  2)2 + x  2 = (x  2)(x  1)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được

3(x  3y)2

(x – 3y)(3x + 9y)

(x – 3y) + (3 – 9y)

(x – 3y) + (3x – 9y)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được

5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)

5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)

5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)

5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3a2(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).

Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

3a2  b

3a2+ 4b

3a2  4b

3a2 + b

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab(x – 5) – a2(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …

2a + b

1 + b

a2 + ab

a + b

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x2(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là

5 – 2x

5 + 2x

4x – 10

4x + 10

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhân tử chung của biểu thức 30(4  2x)2 + 3x  6 có thể là

x + 2

3(x – 2)

(x  2)2

(x + 2)2

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị x thỏa mãn 3x(x – 2) – x + 2 = 0

x=2; x=-13

x=-2; x=13

x = 2; x = 3

x=2; x=13

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x – 3) – (3 – x) = 0

x=3; x=-12

x=-3; x=-12

x=3; x=12

x=-3; x=12

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5(2x – 5) = x(2x – 5)

1

2

3

0

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn x2(x – 2) = 3x(x – 2)

1

2

3

0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5  10x)  3(10x  5) = 0. Khi đó, x1 + x2 bằng

12

-3

-52

-72

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x1 và x2 (x1 > x2) là hai giá trị thỏa mãn x(3x – 1) – 5(1 – 3x) = 0. Khi đó 3x1-x2 bằng

-4

4

6

-6

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 4x4  100x2 = 0. Chọn câu đúng.

x0 < 2

x0 < 0

x0 > 3

1 < x0 < 5

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 25x4  x2 = 0. Chọn câu đúng.

x0 < 1

x0 = 0

x0 > 3

1 < x0 < 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 7x2y2  21xy2z + 7xyz + 14xy ta được 

7xy + (xy – 3yz + z + 2)

7xy(xy – 21yz + z + 14)

7xy(xy – 3y2z + z + 2)

7xy(xy – 3yz + z + 2)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack