vietjack.com

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp - có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 89 lượt thi
32 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 

A - B3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 

(A + B)3 = A3 + B3

(A - B)3 = A3 - B3

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(x  2y)3 bằng

x3  3xy + 3x2y + y3

x3  6x2y + 12xy2  8y3

x3  6x2y + 12xy2  4y3

x3  3x2y + 12xy2  8y3 

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

A3 + B3 = (A + B)(A2  AB + B2)

A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)

(A + B)3 = (B + A)3

(A  B)3 = (B  A)3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

8 + 12y + 6y2 + y3 = (8 + y3) 

a3 + 3a2 + 3a + 1 = (a + 1)3 

(2x  y)3 = 2x3  6x2y + 6xy  y3 

(3a + 1)3 = 3a3 + 9a2 + 3a + 1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn  câu sai.

(-b  a)3 = -a3  3ab(a + b)  b3

(c  d)3 = c3  d3 + 3cd(d  c)

(y  2)3 = y3  8  6y(y + 2)

(y  1)3 = y3  1- 3y(y  1)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức x3 + 12x2 + 48x + 64 dưới dạng lập phương của một tổng

(x + 4)3

(x  4)3 

(x  8)3

(x + 8)3 

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 8x3 + 36x2 + 54x + 27 dưới dạng lập phương của một tổng

(2x + 9)3

(2x + 3)3

(4x + 3)3

(4x + 9)3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức x3  6x2 + 12x  8 dưới dạng lập phương của một hiệu

(x + 4)3

(x  4)3

(x + 2)3

(x - 2)3

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 8x3  12x2y + 6xy2  y3 dưới dạng lập phương của một hiệu

(2x  y)3

(x  2y)3

(4x  y)3

(2x + y)3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức (x  3y)(x2 + 3xy + 9y2) dưới dạng hiệu hai lập phương

x33y3

x39y3

x33y3

x3y3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức (3x  4)(9x2 + 12x + 16) dưới dạng hiệu hai lập phương

(3x)3  163

9x3  64

3x3  43

(3x)3  43

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức (x2 + 3)(x4  3x2 + 9) dưới dạng tổng hai lập phương

x23+33

x23-33

x23+93

x23-93

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức y2+6y24-3y+36  dưới dạng tổng hai lập phương

y3  63

y23-63

y23-363

y43-63

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3 + 3x2 + 3x + 1 = 0

x = -1

x = 1

x = -2

x = 0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết x3  12x2 + 48x  64 = 0

x = -4

x = 4

x = -8

x = 8

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn (x + 2)(x2  2x + 4)  x(x2  2) = 14. Chọn câu đúng.

x = -3

x = 11

x = 3

x = 4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

a = b = 2c

a = b = c

a = 2b = c

a = b = c = 2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho x thỏa mãn (x + 1)3  x2(x + 3) = 2. Chọn câu đúng.

x = -3

x=-13

x = 3

x=13

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = x3  3x2 + 3x. Tính giá trị của A khi x = 1001

A = 10003

A = 1001

A = 10003-1

A = 10003+1

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức B = x3  6x2 + 12x + 10. Tính giá trị của B khi x = 1002

B = 10003 + 18

B = 10003 

B = 10003 -2

B = 10003 + 2

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức M = (2x + 3)(4x2  6x + 9)  4(2x3  3) ta được giá trị của M là

Một số lẻ

Một số chẵn

Một số chính phương

Một số chia hết cho 5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2  5x + 25)  (2x + 1)3 + 7(x  1)3  3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

Một số lẻ

Một số chẵn

Một số chính phương

Một số chia hết cho 12

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

P = 3

P = 1

P = 5

P = 0

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3  biết a + b = 5 và ab = -3.

Q = 170

Q = 140

Q = 80

Q = -170

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho

P = (4x + 1)3  (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x  2)3  x(x + 1)(x  1) + 6x(x  3) + 5x. 

Chọn câu đúng.

P = Q

P < Q

P > Q

P = 2Q

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 8(x  1)(x2 + x + 1)  (2x  1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x  2)  (x + 3)(x2  3x + 9)  4x.

Chọn câu đúng

M = N

N = M + 2

M = N – 20

M = N + 20

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức E = (x + 1)(x2  x + 1)  (x  1)(x2 + x + 1)

2

3

1

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức A = (x2  3x + 9)(x + 3)  (54 + x3)

54

-27

-54

27

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3  3abc bằng

B = 0

B =1

B = 2

B = 3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3  12x2y + 6xy2  y3 + 12x2  12xy + 3y2 + 6x  3y + 11 bằng

A = 1001

A = 1000

A = 1010

A = 990

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 +  + 103. Khi đó

A chia hết cho 11

A chia hết cho 5

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

a3+b3a3+c3=a+ba+c

a3+b3a3+c3=a+ca+b

a3+b3a3+c3=b+ca+b

a3+b3a3+c3=b+ca+c

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack