vietjack.com

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Vận dụng)
Quiz

10 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) có đáp án (Vận dụng)

V
VietJack
ToánLớp 89 lượt thi
10 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức P = -2(x3 + y3) + 3(x2 + y2) khi x + y = 1 là

P = 3

P = 1

P = 5

P = 0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của biểu thức Q = a3 + b3 biết a + b = 5 và ab = -3

Q = 170

Q = 140

Q = 80

Q = -170

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = (4x + 1)3 – (4x + 3)(16x2 + 3) và Q = (x – 2)3 – x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3) + 5x. Chọn câu đúng.

P = Q

P < Q

P > Q

P = 2Q

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 8(x – 1)(x2 + x + 1) – (2x – 1)(4x2 + 2x + 1) và N = x(x + 2)(x – 2) – (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x.

Chọn câu đúng

M = N

N = M + 2

M = N – 20

M = N + 20

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức H = (x + 5)(x2 – 5x + 25) – (2x + 1)3 + 7(x – 1)3 – 3x(-11x + 5) ta được giá trị của H là

Một số lẻ

Một số chẵn

Một số chính phương

Một số chia hết cho 12

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Giá trị của biểu thức B = a3 + b3 + c3 – 3abc bằng

B = 0

B =1

B = 2

B = 3

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x – y = 9. Giá trị của biểu thức A = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 + 12x2 – 12xy + 3y2 + 6x – 3y + 11 bằng

A = 1001

A = 1000

A = 1010

A = 990

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 13+ 23 + 33 + 43 + … + 103. Khi đó

A chia hết cho 11

A chia hết cho 5

Cả A, B đều đúng

Cả A, B đều sai

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số thỏa mãn điều kiện a = b + c. Khi đó

a3+b3a3+c3=a+ba+c

a3+b3a3+c3=a+ca+b

a3+b3a3+c3=b+ca+b

a3+b3a3+c3=b+ca+c

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho (a + b + c)2 + 12 = 4(a + b + c) + 2(ab + bc + ca). Khi đó

a = b = 2c

a = b = c

a = 2b = c

a = b = c = 2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack