vietjack.com

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Những hằng đẳng thức đáng nhớ (có lời giải chi tiết)

V
VietJack
ToánLớp 86 lượt thi
42 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

A + B2 = A2 + 2AB + B2 

A + B2 = A2 + AB + B2 

A + B2 = A2 + B2 

A + B2 = A2 - 2AB + B2 

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng.

(A  B)(A + B) = A2 + 2AB + B2

A + BA  B = A2  B2

A + BA  B = A2  2AB + B2 

A + BA  B = A2 + B2

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

(x + y)2 = (x + y)(x + y)

x2  y2 = (x + y)(x  y)

(-x  y)2 = (-x)2  2(-x)y + y2

(x + y)(x + y) = y2  x2 

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai.

x + 2y2 = x2 + 4xy + 4y2 

x - 2y2 = x2 - 4xy + 4y2 

x - 2y2 = x2 - 4y2 

(x  2y)(x + 2y) = x2  4y2

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển 4x2  25y2 theo hằng đẳng thức ta được

(4x – 5y)(4x + 5y)

(4x – 25y)(4x + 25y)

(2x – 5y)(2x + 5y)

(2x  5y)2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển 19x2-164y2 theo hằng đẳng thức ta được

x9-y64x9+y64

x3-y4x3+y4

x9-y8x9+y8

x3-y8x3+y8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển 3x  4y2 ta được

9x2  24xy + 16y2 

9x2  12xy + 16y2

9x2  24xy + 4y2

9x2  6xy + 16y2 

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển x2-2y2  ta được

x24-xy+4y2

x24-2xy+4y2

x24-2xy+2y2

x22-2xy+2y2

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức 14x2y2+xy+1  bằng

14xy+12

12xy+12

xy-122

12xy-12

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết biểu thức 25x2  20xy + 4y2 dưới dạng bình phương của một hiệu

5x  2y2

2x  5y2

25x  4y2

5x + 2y2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

(c + d)2  (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d  a + b)

(c  d)2  (a + b)2  = (c  d + a + b)(c  d  a + b)

(a + b + c  d)(a + b  c + d) = (a + b)2  (c  d)2

(c  d)2  (a  b)2  = (c  d + a  b)(c  d  a  b)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

4 a + b2 = (2 + a + b)(2  a + b)

4 a + b2 = (4 + a + b)(4  a - b)

4 a + b2 = (2 + a - b)(2  a + b)

4 a + b2 = (2 + a + b)(2  a - b)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = (3x  1)2  9x(x + 1) ta được

-15x + 1

1

15x + 1

– 1

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x  5)2  9(4 + x)(x  4), ta được

342

243

324

-324

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức B = (2a  3)(a + 1)  (a  4)2  a(a + 7) ta được

0

1

19

– 19

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = x2+32x2x2+33x+1x1. Chọn câu đúng.

B < 12

B > 13

12 < B< 14

11 < B < 13

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho C=(x+5)2+(x-5)2(x2+25)  và D=(2x+5)2+(5x-2)2(x2+1) . Tìm mối quan hệ giữa C và D.

D = 14C + 1

D = 14C

D = 14C – 1

D = 14C – 2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 4(x + 1)2 +  (2x + 1)2  8(x  1)(x + 1)  12xN = 2(x  1)2  4(3 + x)2 + 2x(x + 14)

Tìm mối quan hệ giữa M và N

2N – M = 60

2M – N = 60

M> 0, N < 0

M > 0, N > 0

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x  1)2  (5x  5)2 = 0

0

1

2

3

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2  4(x + 3)2 = 0

0

1

2

3

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x  6)(x + 6)  (x + 3)2 = 9

x = -9

x = 9

x = 1

x = -6

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (3x  1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1  x) = 6

x = -4

x = 4

x = -1

x = -2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A = 2016.2018.a và B = 20172.a (với a > 0)

A = B

A < B

A > B

A ≥ B

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A = 2019.2021.a và B = (20192 + 2.2019 + 1)a (với a > 0)

A= B

A ≥ B

A > B

A < B

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

So sánh M = 232N = (2 + 1)(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)

M > N

M < N

M = N

M = N – 1

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng về giá trị các biểu thức sau mà không tính cụ thể A = 1 + 15(42 + 1)(44 + 1)(48 + 1) và B = 435+453

A = B + 2

B = 2A

A = 2B

A = B

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho P = -4x2 + 4x  2. Chọn khẳng định đúng.

P ≤ -1

P > -1

P > 0

P ≤ - 2

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho T = -9x2 + 6x  5. Chọn khẳng định đúng

T < -4

T ≥ -4

T > -4

T ≤ -4

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 8  8x  x2 

8

11

-4

24

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 4  16x2  8x

5

-5

8

-14

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức E = x2  20x +101 đạt giá trị nhỏ nhất khi

x = 9

x = 10

x = 11

x = 12

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức F = x2  12x +34 đạt giá trị nhỏ nhất khi

x = 6

x = -6

x = 8

x = 2

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức K = x2  6x + y2  4y + 6 có giá trị nhỏ nhất là

6

1

-7

7

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức J = x2  8x + y2 + 2y+ 5 có giá trị nhỏ nhất là

-12

5

12

-5

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức I = (x2 + 4x + 5)(x2 + 4x + 6) + 3 

4

5

3

2

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức K = (x2 + 2x + 3)(x2 + 2x + 4)

6

2

4

3

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức a + b + c2 bằng 

a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

a2 + b2 + c2 + 2ab + ac + bc

a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc

a2 + b2 + c2 - 2(ab + ac + bc)

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức (a  b  c)2 bằng

a2 + b2 + c2 - 2(bc + ac + ab)

a2 + b2 + c2 + bc  ac  2ab

a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac + ab)

a2 + b2 + c2 + 2(bc  ac  ab)

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x  2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2  6)

tại x=-13

A = 36x2 + 4 và A = 8 khi x=-13

A = 36x2 + 4 và A = 0 khi x=-13

A = 18x2 - 4 và A = 0 khi x=-13

A = 36x2 - 4 và A = 0 khi x=-13

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 772 + 752 + 732 +  + 32 + 12

N = 762 + 742 +  + 22

Tính giá trị của biểu thức M-N-33000.

10

30

1

100

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a+b+c2=3ab+bc+ac. Khi đó

a = -b = -c

a=b=c2

a = 2b = 3c

a = b = c

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà bạn Minh và bạn An cùng trồng bắp cải trên hai mảnh vườn hình vuông khác nhau. Các cây bắp cải được cách đều nhau. Do vườn nhà bạn Minh lớn hơn nên số cây bắp cải trồng được lớn hơn vườn nhà bạn An là 211 cây. Hỏi nhà bạn Minh đã trồng bao nhiêu cây bắp cải?

106 cây

11025 cây

11236 cây

105 cây

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack