vietjack.com

14 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Thông hiểu)
Quiz

14 câu Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Những hằng đẳng thức đáng nhớ có đáp án (Thông hiểu)

V
VietJack
ToánLớp 89 lượt thi
14 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

(c + d)2 – (a + b)2 = (c + d + a + b)(c + d – a + b)

(c – d)2 – (a + b)2 = (c – d + a + b)(c – d – a + b)

(a + b + c – d)(a + b – c + d) = (a + b)2 – (c – d)2

(c – d)2 – (a – b)2 = (c – d + a – b)(c – d – a – b)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu đúng

4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a + b)

4 – (a + b)2 = (4 + a + b)(4 – a – b)

4 – (a + b)2 = (2 + a – b)(2 – a + b)

4 – (a + b)2 = (2 + a + b)(2 – a – b)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = (3x – 1)2 – 9x(x + 1) ta được

-15x + 1

1

15x + 1

– 1

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A = 5(x + 4)2 + 4(x – 5)2 – 9(4 + x)(x – 4), ta được

342

243

324

-324

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức B = (2a – 3)(a + 1) – (a – 4)2 – a(a + 7) ta được

0

1

19

– 19

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = (x2 + 3)2 – x2(x2 + 3) – 3(x + 1)(x – 1). Chọn câu đúng.

B < 12

B > 13

12 < B < 14

11 < B < 13

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x – 1)2 – (5x – 5)2 = 0

0

1

2

3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn rồi tính giá trị các biểu thức

A = (3x – 2)2 + (3x + 2)2 + 2(9x2 – 6) tại x=-13

A = 36x2 + 4 và A = 8 khi x=-13

A = 36x2 + 4 và A = 0 khi x=-13

A = 18x2 - 4 và A = khi x=-13

A = 36x2 - 4 và A = 0 khi x=-13

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (2x + 1)2 – 4(x + 3)2 = 0

0

1

2

3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức (a + b + c)2 bằng

a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc)

a2 + b2 + c2 + bc + ac + 2ab

a2 + b2 + c2 + ab + ac + bc

a2 + b2 + c2 – 2(ab + ac + bc)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x + 3)2 = 9

x = -9

x = 9

x = 1

x = -6

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức (a – b – c)2 bằng

a2 + b2 + c2 – 2(bc + ac + ab)

a2 + b2 + c2 + bc – ac – 2ab

a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

a2 + b2 + c2 + 2(bc – ac – ab)

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho M = 4(x + 1)2 + (2x + 1)2 – 8(x – 1)(x + 1) – 12x và

N = 2(x – 1)2 – 4(3 + x)2 + 2x(x + 14).

Tìm mối quan hệ giữa M và N

2N – M = 60

2M – N = 60

M < 0, N < 0

M > 0, N > 0

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (3x – 1)2 + 2(x + 3)2 + 11(1 + x)(1 – x) = 6

x = -4

x = 4

x = -1

x = -2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack